intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 1 năm học 2012 - 2013

Chia sẻ: Trần Duy Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

228
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 1 năm học 2012 - 2013 tập hợp 50 câu trắc nghiệm Hóa học giúp các em tự luyện tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho kì thi ĐH, CĐ sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 1 năm học 2012 - 2013

  1. DIỄN ĐÀN BOXMATH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN 1, NĂM 2012-2013 Thời gian làm bài: 90 phút www.boxmath.vn (Đề thi gồm 50 câu) Mã đề thi: BM.1.13 ü Đề thi được công bố trên diễn đàn vào lúc 20h. Các thành viên có thể gửi bài làm của mình để được chấm điểm trước 23h59 cùng ngày bằng cách điền đáp án vào mẫu sau: http://bit.ly/Rkn0mH ü Boxmath sẽ mở chủ đề thảo luận các câu hỏi trong đề thi sau khi thời hạn gửi bài kết thúc. ü Đáp án chi tiết sẽ được công bố trong tuần kế tiếp. Câu 1. Cho chuỗi phản ứng sau, biết A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là ancol bậc II: + O2 , xt +X +Y + H 2 O; H + C4H6O2 (A) ¾¾¾¾¾ C4H6O4 (B) ¾¾¾¾¾ C7H12O4 ¾¾¾¾¾ C10H18O4 ¾¾¾¾¾¾ B + X + Y ® H SO ® H SO ® ® 2 4 2 4 Tên gọi của X là A. propenol. B. propinol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol. Câu 2. Cho 2,0 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15M; Fe(NO3)3 0,1M thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 8,15 gam B. 6,65 gam C. 9,20 gam D. 6,05 gam Câu 3. Số tetrapeptit tạo từ 3 a-aminoaxit: Alanin; Glyxin và Valin là. A. 30 B. 32 C. 36 D. 34 Câu 4. Tổng số hạt mang điện của 3 nguyên tử nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 26, 38, 40. Tính bazơ giảm dần của các hydroxyt X, Y, Z là. A. X > Y > Z B. Y > Z > X C. Z > Y > X D. Z > X > Y Câu 5. Biết rằng supe photphat kép được điều chế từ quặng photphoric qua 2 giai đoạn: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ¾ 2H3PO4 + 3CaSO4 ® Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 ¾ 3Ca(H2PO4)2 ® Từ bao nhiêu tấn quặng photphoric chứa 12% tạp chất trơ để điều chế ra 10 tấn supe photphat kép có độ dinh dưỡng 46,8%. Giả sử các tạp chất trơ không chứa thành phần photpho và hiệu suất phản ứng đều đạt 100%. A. 82,16 tấn B. 84,15 tấn C. 85,14 tấn D. 87,12 tấn Câu 6. X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức A, ancol đơn chức B và este D tạo bởi A, B. Cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol KOH đun nóng, sau đó cô cạn được m gam ancol B và 19,8 gam muối khan. Oxi hóa hết m gam B thành andehit, toàn bộ lượng andehit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 64,8 gam Ag. Khối lượng X đã dùng là A. 16,20 gam B. 20,16 gam C. 16,60 gam D. 16,32 gam Câu 7. Hỗn hợp E chứa 2 ancol X, Y (MX < MY) no, đơn chức, mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Lấy 0,09 mol hỗn hợp E chia làm 2 phần bằng nhau: + Oxi hóa hoàn toàn phần I thu được andehit tương ứng. Toàn bộ lượng andehit sinh ra tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 (dư) thu được 16,2 gam Ag. + Đun phần II có mặt H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp khí và hơi. Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 aM. Giá trị của a là. A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,3M Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch HCl. (2) Đốt dây sắt trong hơi brom. (3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (4) Hòa tan Fe2O3 (dạng bột) vào dd HI dư Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com Trang 1/5
  2. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 1, 2013 – Mã đề BM.1.2013 (5) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (6) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm glixerol và một rượu đơn chức Y. Cho 16,98 gam hỗn hợp X tác dụng Na dư thu 4,704 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 1,132 gam hỗn hợp X hòa tan vừa hết 0,294 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y là. A. C2H6O B. C3H8O C. C4H8O D. C3H6O Câu 10. Đun m (gam) hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metyl propanoic, metyl butanoat cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 6,0% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị m là. A. 43,12gam B. 44,24gam C. 42,56 gam D. 41,72 gam Câu 11. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn hỗn hợp X qua xúc tác đun nóng để thực hiện phản ứng tổng hợp hiệu suất phản ứng là 28% thu được hỗn hợp khí Y. Phần trăm thể tích N2 trong hỗn hợp Y là. A. 62,79% B. 20,93% C. 21,59% D. 21,43% Câu 12. Cho các dãy chuyển hóa: + NaOH + HCl + HCl + NaOH (1) alanin ¾¾¾¾¾ A ¾¾¾¾ X ® ® (2) alanin ¾¾¾¾ ® B ¾¾¾¾¾ ® Y X và Y lần lượt là: A. ClH3NCH2CH2COOH và CH3CH(NH3Cl)COONa B. CH3CH(NH3Cl)COOH và NH2CH2CH2COONa C. CH3CH(NH3Cl)COOH và CH3CH(NH2)COONa D. ClH3NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COONa Câu 13. Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 52,35 gam X trong điều kiện không có không khí một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. + Phần I cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 20,4 gam chất rắn không tan và thu được 0,84 lít khí (đktc). + Phần II tác dụng dung dịch HCl dư, đun nóng thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là. A. 2,8 lít B. 3,08 lít C. 5,04 lít D. 3,92 lít Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,568 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Giá trị của m là: A. 7,28 B. 7,84 C. 8,40 D. 6,72 Câu 15. Cho 100 gam dung dịch chứa aminoaxit A 16,48% phản ứng vừa đủ dung dịch HCl thu được 22,32 gam muối. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,1M phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu 1,41 gam khan. Số công thức cấu tạo của A là. A. 7 B. 5. C. 4 D. 6 Câu 16. Cho các chất: BaCl2; Na2HPO3; NaHCO3; Na2HPO4; NH4Cl; AlCl3; HCOONH4, Al2O3, Zn, ZnO, AlF3. Số chất lưỡng tính là. A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 17. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm AgNO3 1,2M và Cu(NO3)2 1M với điện cực trơ. Sau thời gian t giây thu được 18,08 gam kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột Cu (biết sinh ra khí NO duy nhất). A. 6,72 gam B. 5,28 gam C. 7,68 gam D. 8,00 gam Câu 18. Cho phản ứng: p-C2H5-toluen + KMnO4 + H2SO4 ¾¾ ® axit terephtalic + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng là. A. 129 B. 131 C. 128 D. 130 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com Trang 2/5
  3. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 1, 2013 – Mã đề BM.1.2013 Câu 19. Hòa tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhôm có tỷ lệ mol tương ứng 7 : 8 vào nước dư thu được hỗn hơp khí. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp khí này bằng oxi vừa đủ, ngưng tụ sản phẩm cháy thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào 200 ml dung dịch KOH aM và Ba(OH)2 1M thu được 30,95 gam kết tủa. Giá trị a là. A. 1,25M B. 0,75M C. 1,00M D. 0,05M Câu 20. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1 : 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: + Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc). + Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 (đktc) Tổng giá trị (x + y) là. A. 2,00 B. 2,50 C. 1,75 D. 2,25 Câu 21. Dãy các kim loại điều chế được bằng phương pháp thuỷ luyện là? A. Ag, Ba, Ca, Zn B. Ag, Cu, Fe, Ni C. Ag, Al, Cu, Ba D. Ba, Ca, Na, Mg Câu 22. Etse X đơn chức chứa vòng thơm có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC và thành phần % khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 72% ; %H = 6,67%; %O = 21,33%. Biết rằng 0,1 mol X phản ứng vừa đủ 100 ml dung KOH 1M, đun nóng. Số đồng phân cấu tạo phù hợp tính chất của X là. A. 8 B. 11 C. 9 D. 6 Câu 23. A có công thức phân tử là C4H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng (dùng dư) tạo ra một hợp chất hữu cơ đơn chức có mạch cacbon phân nhánh. Công thức cấu tạo của A là. A. CHBr=CH-CH2-CHBr2. B. CH2=CH(CH3)-CBr3 C. CH2=CBr-CHBr-CH2Br. D. CH3-C(CHBr2)=CHBr. Câu 24. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng nào sau đây không thay đổi?  A. 2CO (k) + O2 (k)  2CO2 (k)  B. N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)  C. H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)  D. 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) Câu 25. Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H9O2N. Thuỷ phân hoàn toàn 16,38 gam hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 16,128 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử nhỏ là. A. 31,47% B. 68,53% C. 47,21% D. 52,79% Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số notron trong nguyên tử B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối D. Các tiểu phân Ar , K + , Cl - đều có cùng số điện tích hạt nhân Câu 27. Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được m gam muối và x gam hỗn hợp ancol B. Giá trị của x là: A. 1,95 B. 1,6 C. 0,975 D. 3,7 Câu 28. Hòa tan 12,48 gam muối MCl2 (M là kim loại) vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được 0,04 mol khí thoát ra khỏi dung dịch điện phân (khí này không duy trì sự sống). Còn nếu thời gian điện phân là 2t thì số mol khí thu được là 0,09 mol. Kim loại M là: A. Cu B. Ba C. Fe D. Không tồn tại M. Câu 29. Dung dịch X gồm CH 3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,55 B. 2,43 C. 2,33 D. 1,77 Câu 30. Quặng cacnalit có công thức hóa học là: A. NaCl.MgCl2.6H2O B. KCl.CaCl2.6H2O C. NaCl.CaCl2.6H2O D. KCl.MgCl2.6H2O Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com Trang 3/5
  4. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 1, 2013 – Mã đề BM.1.2013 Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp kim: A. Hợp kim có những tính chất hoá học tương tự tính chất của các chất trong hỗn hợp ban đầu. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp. D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu. Câu 32. Cho pent-1,3-dien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn B không tan có khối lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16,00 gam. Xác định khối lượng kim loại K trong Y? A. 11,7 B. 13,0 C. 14,0 D. 13,65 Câu 34. Chia hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho một luồng khí CO dư đi qua phần thứ nhất nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm đi 4,8 gam. Ngâm phần thứ 2 trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 21,6 gam B. 27,2 gam C. 43,2 gam D. 54,4 gam Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este E thì thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Tỷ khối hơi của E so với O2 bằng 2,75. Đun nóng 4,4 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thì thu được 4,8 gam muối natri của axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng và gọi tên E. A. etyl propionat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat. Câu 36. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Công thức tổng quát của hidrocacbon no là CnH2n+2 B. Các anken mạch thẳng có nối đôi ở C số 2 tác dụng với HBr đều tạo 3 đồng phân C. Các ankin cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. D. Không thể tạo dẫn xuất iot bằng cách cho iot phản ứng trực tiếp với ankan Câu 37. Cho 21,84 gam một kim loại X tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao thu được 40,56 gam muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Fe C. Cr D. Không tồn tại X.  Câu 38. Phân tử nào sau đây có chứa góc CCC với độ lớn xấp xỉ 90 o? A. Xiclopropan B. Propen C. Xiclobutan D. Propan. Câu 39. Cho các phương trình phản ứng (1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư → (2) H2S + dd Cl2 → to (3) F2 + H2O → (4) NH3 (khí) + CuO ¾¾ ® (5) K, Al + H2O → (6) H2S + O2 dư → to (7) SO2 + dd Br2 → (8) Ag2S + O2 (không khí) ¾¾ ® Số phản ứng cho sản phẩm có chứa đơn chất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X và Y là: A. C2H6O, CH4O B. C3H6O, C4H8O C. C2H6O, C3H8O D. C2H6O2, C3H8O2. Câu 41. Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua nhôm oxit, nhiệt độ thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete, 0,27mol hai olefin, 0,33 mol hỗn hợp hai ancol dư và 0,42 mol nước. Biết hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol là như nhau và số mol các ete là bằng nhau. Xác định CTPT của ancol có khối lượng mol lớn nhất. A. C3H8O B. C2H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 42. Cho các chất sau: bạc axetilua, metan, canxi cacbua, propan, etyl clorua, metanol, etanol, nhôm cacbua, axit terephtalic. Số chất có thể điều chế được anđehit axetit bằng hai phản ứng liên tiếp? Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com Trang 4/5
  5. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 1, 2013 – Mã đề BM.1.2013 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo thì thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol, cho 0,3 mol chất béo tác dụng tối đa với V lít dung dịch brom 0,5M. Giá trị V là: A. 0,36 B. 3,6 C. 2,4 D. 1,2 Câu 44. Cho các nhận xét sau: (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai, độc. (2) Etylamin không có liên kết hidro liên phân tử. (3) A là amin bậc 1, có công thức (CH4N)n. A có công thức phân tử là C2H8N2. (4) Anilin làm quỳ tím đổi sang màu xanh. (5) Anilin có thể tác dụng với HNO2 tạo ra phenol và khí N 2. (6) Dung dịch etylamin có thể tạo kết tủa khi tác dụng với muối sắt (III) clorua. Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45. Chọn nhận xét đúng về cacbohidrat? A. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử C. B. Glucozo ở dạng tinh thể có thể phản ứng với H2 . C. Phân tử xenlulozo chỉ có liên kết β-[1,4]-glicozit D. Có thể chỉ dùng Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa Glixerol, Glucozo, Fructozo, Etanal. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 59,2 g hỗn hợp A gồm FeS2 và FeCO3 trong O2 dư, sau phản ứng thu được chất rắn B. Chia B thành hai phần có khối lượng bằng nhau rồi cho một phần đi qua CO nung nóng thu được 17,84g chất rắn C. Cho khí bay ra (từ phản ứng với CO) sục vào 50ml dd Ca(OH)2 2M thấy có 6.5g kết tủa. Đun nóng dd tiếp tục thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm khối lượng FeCO3 trong hỗn hợp A là: A. 13,74 B. 86,26 C. 27,48 D. Đáp án khác Câu 47. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO3 thu được hỗn hợp khí Y gồm b mol NO va c mol N 2O và dung dịch Z (không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b,c là: A. V = a - b - 2c B. V = a - b - c C. V = a + 3b + 8c D. V = a + 4b + 10c Câu 48. Sục khí A1 vào dung dịch chứa chất A2 ta được rắn A3 màu vàng và dung dịch A4. Khí A5 có màu vàng lục tác dụng với khí A1 tạo ra A3 và A6. Nếu A5 tác dụng với khí A1 trong nước tạo ra A7 và A6, rồi thêm BaCl2 vào dung dịch thì có kết tủa trắng. A1 tác dụng với dung dịch chất A8 là muối nitrat kim loại tạo ra kết tủa A9 màu đen. Đốt cháy A9 bởi oxi ta được chất lỏng A10 màu trắng bạc. Nhận định nào sau đây đúng: A. Chỉ có một chất phù hợp với A2. B. A10 dễ dàng phản ứng với A3 ở nhiệt độ thường. C. Kết tủa trắng là BaSO3. D. A10 tan được trong dung dịch A6. Câu 49. Hòa tan 19,2 gam hỗn hợp chất rắn gồm CaO, Fe, MgS và FeS vào 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thì sau phản ứng thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp là: A. 34,375% B. 12,5% C. 65,625% D. 87,5% Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí gồm một ankin và một xicloankan cần dùng vừa đủ 0,8 mol O2 và 0,6 mol CO2. Công thức của ankin là: A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 --- Hết --- Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2