intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 1

Chia sẻ: Trần Thị Trúc Diễm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 1 này bao gồm 50 câu trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 1

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1  Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 15cos(20πt + 6 ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3s là 3 3 A. x = +15 2 cm. B. x = - 7,5cm. C. x = + 7,5cm. D.x = - 15 2 cm. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cosπt cm dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi có li độ x = 2cm là A. v ≈ ±118,32m/s. B. v ≈ ±118,32cm/s. C. v ≈ ±10,88cm/s. D. v ≈ ±10,88m/s.  Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + 2 ) cm thì gốc thời gian chọn là A. lúc vật có li độ x = - A. B. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dưong. C. lúc vật có li độ x = A. D. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = -0,5A đến vị trí có li độ x2 = +0,5A là A. 0,05s. B. 0,1s. C. 1/30s. D. 1/15s. Câu 5. Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 2s. Biết khối lượng Trái đất gấp 81 lần khối lượng Mặt trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt trăng. Đưa con lắc đó lên mặt trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì là A. 2,43s B. 2,6s C. 4,86s D. 43,7s Câu 6. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động   x  10cos 2t    6  (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
  2. 1 1 2 1 A. 3 (s) B. 6 (s) C. 3 (s) D. 12 (s) Câu 7. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian còn thế năng biến thiên điều hoà. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một  v vTB chu kì, khoảng thời gian mà 4 là T 2T T T A. 6 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 9. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB) Câu 10. Trong một môi trường có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha π/4 cách nhau A. 1,6 cm. B. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m. Câu 11. Một sợi dây đàn hồi mảnh dài có đầu O dao động trong khoảng 54 Hz đến 60 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Một điểm M cách O 20 cm luôn dao động cùng pha với O. Tần số sóng nói trên là A. 55 Hz B. 58 Hz C. 52 Hz D. 60 Hz Câu 12. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có cùng tần số, cùng phương truyền.
  3. B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 13. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M  3  u M  0,02 cos 2t   A. uM = 0,02cos2t(m) B.  2  (m)  3    u M  0,02 cos 2t   u M  0,02 cos 2t   C.  2  (m) D.  2  (m) Câu 14. Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện   u AB  100 cos100t   trở thuần R, một tụ điện có điện dung C. Ta có  4  (V). Độ  lệch pha giữa u và i là 6 . Cường độ hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là  5   5  i  2 2 cos100t   i  2 2cos100t   A.  12  (A) B.  12  (A)     i  2cos100t   i  2cos100t   C.  12  (A) D.  12  (A) Câu 15. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có 104  F điện dung 2 . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 3 2 1 2 H H H H A.  B.  C.  D. 
  4. Câu 16. Xét mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, L, C. Biết UR = UL = UC/2. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. u nhanh pha hơn i một góc π/3. B. u chậm pha hơn i một góc π/3. C. u nhanh pha hơn i một góc π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/4. Câu 17. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín. B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín. C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn. D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường. Câu 18. Cho một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB = 120 2 cos100πt(V), cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt - π/3) A. Điện trở R của đoạn mạch A. R = 20Ω B. R = 30Ω C. R = 30 2 Ω D. R = 30 3 Ω Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC trong đó R biến thiên. Khi R = 50Ω và R = 200Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại là A. 400W. B. 200W. C. 150W. D. 350W. Câu 20. Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều tần số f thì so cặp cực của máy là A. 60n/f B. 60nf C. f/n D. 60 f/n Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số f gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Nếu cảm kháng ZL = R thì điện áp trên hai đầu điện trở luôn A. Nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4.
  5. B. Chậm pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2. C. Nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. D. Chậm pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoan mạch RLC một điện áp u = U 2 cos120πt (V). Biết R = 30 3 Ω, L = 3/(4π) H, UR = U 3 /2 và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ điện là A. 221μF. B. 0,221μF. C. 2,21μF. D. 22,1μF. Câu 23. Trong các đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây, đoạn mạch nào không có sự lệch pha giữa dòng điện i với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch? A. Đoạn mạch chỉ chứa điện dung C. B. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. C. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây. D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Câu 24. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(H) và một tụ điện C0 = 1800pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m) Câu 25. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. 3 µs. B. 3 µs. C. 3 µs. D. 3 µs. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
  6. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 27. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là A. 10-4s. B. 0,25.10-4s. C.0,5.10-4s D. 2.10-4s. Câu 28. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10- 6 s. Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 m đến 0,65 m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng ánh sáng đơn sắc λ = 0,546μm, các khoảng cách a =1,2 mm; D = 0,8 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 1,092 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy? A. Vân sáng thứ 3 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng thứ 2 D. Vân tối thứ 2. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp
  7. đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0,60 µm B. 0,50 µm C. 0,45 µm D. 0,55 µm. Câu 32. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rl = rt = rđ. B. rt < rl < rđ. C. rđ < rl < rt. D. rt < rđ < rl. Câu 33. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 34. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Câu 35. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
  8. 14 Câu 36. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10 Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là A. 0,25(m) B. 0,75(mm) C. 0,75(m) D. 0,25(nm) Câu 37. Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122(m) thì năng lượng của nguyên tử biến thiên một lượng: A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV) Câu 38. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1 f 2 f3  f3  2 f + f2 2 f1  f 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. 1 D. Câu 39. Hiện tượng quang điện ánh sáng chứng tỏ A. ánh sáng có bản chất hạt B. ánh sáng có thể bị tán sắc C. ánh sáng là sóng điện từ D. ánh sáng là sóng ngang Câu 40. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. Làm ion hoá không khí. C. Tác dụng lên kính ảnh. B. Tác dụng nhiệt mạnh. D. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Câu 41. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
  9. Câu 42. Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng. C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ. D. mà năng lượng nguyên tử không thể thay đổi được. Câu 43. Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính quỹ đạo lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại? A. O. B.N. C. L D. P Câu 44. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng B. Tổng năng lượng nghỉ và động năng trong phản ứng được bảo toàn C. Tổng khối lượng nghỉ các hạt trước và sau phản ứng bằng nhau D. Tổng động năng các hạt trước và sau phản ứng bằng nhau  Câu 45. Sau 8 phân rã  và 6 phân rã  . Hạt nhân 238 U biến thành hạt nhân gì 206 210 210 226 A. 82 Pb B. 84 Po C. 83 Bi D. 88 Ra Câu 46. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày Câu 47. Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H  3 Li  2 He  X . Mỗi 4 1 7 4 phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
  10. 2 3 4 Câu 48. Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2 A. 1 H ; 2 He ; 1 H . B. 1 H ; 1 H ; 2 He . C. 2 He ; 1 H ; 1 H . D. 1 H ; 2 He ; 1 H . Câu 49. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D  n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c 2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng. A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV. D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt. 238 Câu 50. Hạt nhân urani U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 92 206 238 82 Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của U biến đổi thành hạt nhân chì là 92 238 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U và 92 206 6,239.1018 hạt nhân 82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và 238 tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U . Tuổi của khối 92 đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2