intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 5

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

91
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh & cđ môn vật lí đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 5

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 5 I – PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC : 1. – Chọn câu phát biểu chưa chính xác. A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. B. Khi chất điểm đi qua vị trí bin, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. C. Một chất điểm dao động điều hịa quanh điểm cân bằng O. Chuyển động ra xa vị trí cân bằng O là chậm dần, chuyển động về O là nhanh dần. D. Một con lắc lị xo đang dao động, trong quá trình đi từ vị trí biên dương qua vị trí cân bằng để tới biên độ âm thì gia tốc của vật chỉ đổi chiều một lần 2. – Chọn cu pht biểu chính xc nhất . A. Thiết bị giảm xóc trong ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động cưỡng bức. B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cng phương, cùng tần số góc, khác pha là một dao động điều hịa cĩ đặc điểm biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. C. Trong qu trình dao động điều hoà của con lắc lị xo động năng dao động điều hoà có tần số bằng hai lần tần số dao động điều hoà của li độ. D. Hai dao động điều hịa cng tần số luơn luơn ngược pha nhau khi hiệu số pha bằng bội số nguyn của . 3. – Trong khoảng thời gian để âm thoa thực hiện một dao động hoàn chỉnh, sóng âm thanh đ di chuyển một đoạn bằng A. một phần tư bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng D. hai lần bước sóng 4. – Vận tốc truyền m phụ thuộc : A. tính đàn hồi của môi trường. mật độ môi trường. B. C. nhiệt độ của môi trường. D. tính đàn hồi của môi trường,mật độ môi trường, nhiệt độ của môi trường. 5. – Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều là cường độ của dịng điện . . . khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm tỏa ra cùng nhiệt lượng như dịng điện xoay chiều. Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa. A. một chiều một chiều trung B. trung bình C. không đổi bình D. 6. – Người ta dùng máy phát điện xoay chiều 3 pha vì : A. Máy có cấu tạo đơn giản. Máy sử dụng B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Tạo được từ trường quay trong kỷ thuật. Ít tốn km vật liệu khi xây đường D. dây tải điện. Chọn lí do no hợp lí nhất. 7. – Chọn cu pht biểu sai . Khi cho dịng điện xoay chiều i = I0sin2ft qua mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C thì :  A. hiệu điện thế tức thời u giữa hai cực tụ điện chậm pha đối với i. 2 B. cơng suất toả nhiệt bằng khơng .  C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện u = Uosin(t – ) 2 I hiệu điện thế hiệu dụng : U  D. C 2 f 8. –. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dịng điện xoay chiều có:
  2. A. Tần số rất lớn. Chu kì rất lớn. Cường độ rất lớn. B. C. Hiệu điện thế rất lớn. D. – Chọn cu sai trong cc cu sau : 9. A. Sóng điện từ là sóng ngang. Sóng điện từ mang theo B. năng lượng. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có một số tính chất giống như sóng cơ học. – Gọi f1, f2 lần lượt là tần số trong chân không. Nếu như f1 > f2 so snh hai nh sng ny, ta cĩ : 10. A. Anh sáng 1 có bước sóng lớn hơn. B. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng 1 nhỏ hơn. C. Trong thủy tinh, nh sáng 1 có vận tốc truyền nhỏ hơn. Phơtơn của nh sng 1 có năng lượng thấp hơn. D. – Cho ánh sáng của một đèn điện dây tóc qua một ống dài chứa hiđrô rồi rọi vào một khe của 11. một máy quang phổ thì trong my quang phổ : A. Ta thấy bốn vạch hấp thụ của hiđrô. B. Ta trơng thấy một vạch hấp thụ H khi tăng dần nhiệt độ của ống đến một giá trị thích hợp. C. Ta trông thấy cả bốn vạch hấp thụ xuất hiện cùng lúc khi nhiệt độ ống được nâng dần đến một giá trị thích hợp. D. Ta không trông thấy vạch hấp thụ nào của hiđrô ngay cả khi nung nóng ống. – Dng nh sng mu lục chiếu vào catốt một tế bào quang điện, có hiệu ứng quang điện xảy ra. 12. Nếu như người ta muốn làm tăng vận tốc ban đầu cực đại của êléctrôn quang điện lên thì cĩ thể dng biện php : A. Tăng cường độ chùm sáng màu lục. B. Thay nh sng kích thích bằng nh sng mu tím. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai cực của tế bào quang điện. D. Thay nh sng kích thích bằng nh sng mu vng. – Chọn pht biểu chính xc : 13. Quang lctrơn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu nh sng, nếu : A. tần số nh sng nhỏ. bước sóng của B. ánh sáng lớn. C. cường độ của chùm ánh sáng rất lớn. D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một bước sóng giới hạn xác định. – Các đồng vị là : 14. A. cng số prơtơn Z v khc số khối A. cùng số prôtôn Z và khác số B. nơtrôn N. C. cc hạt nhn cĩ cng số điện tích hạt nhân khác nhau số khối. cc nguyn tử cĩ cng vị trí trong bảng phn loại tuần hồn. D. – Định luật phóng xạ có biểu thức : 15. A. N = Noet N = No2-t B. H = Hoe-t m = moe-t C. D. – Con lắc lị xo dao động với tần số 2Hz, biên độ 10cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật 16. qua vị trí x = 5cm theo chiều âm, phương trình dao động của vật là:  x = 10sin(4t + A. x = 10sin(2t + )cm. B. 6 5 )cm. 6
  3.  x = 10sin(2t – x = 10sin(4t – C. )cm. D. 6 5 )cm. 6 17. – Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì đồ thị nào biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của một chất điểm dao động điều hịa ? a a v v B A a a v v D C 18. – Một vật thức hiện đồng thời hai dao động điều hịa cng phương, cùng tần số có phương trình :  x1 = 4sin(2 t + x2 = 4sin2t cm ) cm 3 Dao động tổng hợp của vật có phương trình :  x = 4 2 sin(4 x = 4sin(2t + A. ) cm B. 6  t+ ) cm 3  x = 4 2 sin(2 t – x = 4 3 sin(2 C. ) cm D. 6  t+ ) cm 6 19. – Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với cơ năng là 0,005J. Biết vật nặng có khối lượng 200g, lị xo cĩ độ dn 4cm khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng. Cho g  2  10(m/s2). Tính độ lớn lực hồi phục lúc lị xo cĩ độ dn 3cm. A. 0,5N B. 1,5N C. 150N D. 50N 20. – Một sĩng hình sin truyền theo một sợi dy, bước sóng là 1,80m. Thời gian để một điểm nào đó chuyển động từ độ dời cực đại đến độ dời bằng 0 là 0,25s. Vận tốc truyền sóng trên dây: A. 7,2m/s B. 3,6m/s C. 0,45m/s D. 1,8m/s 21. – Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1(m) và 6,35 (m) trên cùng phương truyền âm. Tần số âm 1360Hz vận tốc truyền âm trong không khí là 340(m/s). Tính độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó.
  4.   A. rad B. rad C. 8 4 2rad  rad D. 22. – Cộng hưởng của âm thoa xảy ra với cột không khí trong ống như hình, khi ống cĩ chiều cao khả dĩ thấp nhất bằng 25cm. Tần số dao động của âm thoa này bằng : A. 660Hz B. 405Hz C. 330Hz A D. 165Hz 23. – Một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100t)V được đặt vào hai đầu của một tụ điện có điện dung bằng 1F qua một ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể. Chỉ số của ampe kế là A. 10mA B. 20mA C. 40mA B D. 80mA 24. – Dịng điện xoay chiều i = 4sin 100.t(A) qua một điện trở R=50. Nhiệt lượng tỏa ra ở R trong thời gian 1 phút là : A. 12000J B. 24000J C. 36000J D. 48000J 25. – Một đoạn mạch RLC nối tiếp với R = 80, L = 0,15H và C = 5µF được mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì cơng suất tiu thụ trung bình trong một chu kỳ trong mạch l : A. 32W B. 250W C. 500W D. 1000W 2.104 26. – Cho dịng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 t (A) qua một tụ điện cĩ C  F thì  hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có dạng : u = - 200 2 sin100t(V) A. B. u = 200 2 sin100 t(V)  u = 200 2 sin(100 t + C. )(V) D. u = 2  200 2 sin(100 t – )(V) 2 27. – Cuộn sơ cấp của một biến thế có 1100 vịng dy mắc vo mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6 V có dịng điện cường độ hiệu dụng 3A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến thế. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua cuộn sơ cấp là : A. 8,2.10-3A 8,2.10-2A B. -2 C. 0,82A D. 4,1.10 A 28. – Cho mạch điện xoay chiều như hình. uAB = 120 2 sin100  t(V). R =80  ; r = 20  ; L = 2 H.  Tụ C có điện dung thay đổi. Điện trở vôn kế rất lớn. Cường độ dịng điện trễ pha hơn uAB  một gĩc . Hy xc định điện dung của C 4 C L 32F R A. A B , 10,6F B. A 3,2F C. 1,06F D.
  5. 29. – Một mạch dao động gồm một tụ điện C và một cuộn cảm có L = 5H điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là Uo = 2,4V. Điện tích cực đại mà tụ điện tích được là 36.10-12C. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch. A. 1,15.108Hz B. 1,84.107Hz C. 1,84.108Hz D. 0,73.109Hz 30. – Một mạch dao động gồm một tụ điện 15pF và một cuộn cảm 5H điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là Uo = 2,4V. Tính cường độ dịng điện cực đại. A. 3mA B. 4,2mA C. 5,9mA D. 7,2mA 31. – Bước sóng của ánh sáng tím của quang phổ hidrơ trong khơng khí l 0,4m. Tần số của nĩ l : A. 7,5.1011Hz B. 75.1014Hz C. 7,5.1014Hz 17 D. 7,5.10 Hz 32. –Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp, coi như một tia sáng, vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4o, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Điểm tới ở gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,53 và đối với tia đỏ là 1,51. Quang phổ được hứng tr ên một màn ả nh đặt song song và cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 1,5m. Chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh là A. 1,1mm B. 2,1mm C. 2,6mm D. 3mm 33. –Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe sáng là a = 0,6mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,42m đến 0,72m. Tính độ rộng  của quang phổ bậc hai trn mn. A. 0,3mm B. 0,6mm C. 1,2mm D. 2,88mm 34. –Trong một thí nghiệm Ing ; khoảng cch hai khe a, khoảng cch giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát E là D = 1,0m. Dùng bức xạ đơn sắc có tần số f= 4,17.1014Hz chiếu vào khe hẹp F, người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng là 6mm. Gi trị của a : A. 0,72mm B. 0,6mm C. 1,7mm D. 1,39mm 35. – Chm bức xạ m phôtôn tương ứng có năng lượng bằng 3,16eV, rọi lên bề mặt của một kim loại. Thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là 0,67.106m/s. Cơng thốt của lectron ra khỏi kim loại : A. 2,04.10 –19J 3,02.10 –19 J B. –19 7,1.10 –19J C. 1,12.10 J D. 14 36. – Chiếu bức xạ cĩ tần số f = 7,5.10 Hz lên catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A. Giả sử các electrôn đó được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ  trường đều có cảm ứng từ B = 5,5.10-5T, sao cho B vuơng góc với phương ban đầu của vận tốc electrôn. Biết quỹ đạo của các electrôn có bán kính cực đại là r = 5,7cm. Giới hạn quang điện của kim loại : A. 0,55m 0,45m B. C. 0,35m D. 0,40m 37. – Tia X được tạo trong ống tia X bởi hiệu điện thế 36kV. Nếu một electrôn thực hiện ba va chạm trong bia trước khi đứng yên và trong hai va chạm đầu tiên cứ sau mỗi va chạm động năng cịn lại của nĩ lại mất một nửa. Xc định bước sóng của phôtôn tạo thành sau va chạm thứ nhất. Bỏ qua sự giật lùi của các nguyên tử nặng trong bia. 0,138m A. 69 pm B. C. 138pm D. 6,9nm 238 206 U sau qu trình phĩng xạ biến thnh đồng vị của chì Pb . Khi đó, mỗi 38. – Hạt nhn urani 92 82   hạt nhân urani đ phĩng ra x hạt  v y hạt
  6. A. x=3;y=1 B. x=4;y=6 C. x=8;y=6 D. x=6;y=1 12 39. – Chất đồng vị 6 C phn r phĩng ra tia , với chu kỳ bn r 5570 năm. Giá trị hằng số phân r của nĩ l : A. 1,24.10-4s 4,4.10-7s-1 B. C. -12 -1 -12 -1 3,9.10 s D. 5,7.10 s 40. – Thời gian cần thiết để 5mg 22Na lúc đầu (T = 2,60 năm) bị phn r 4mg : A. 0,84năm 6,04năm B. C. 1,12năm 8,1năm D. II – PHẦN TỰ CHỌN : (học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B dưới đây) A. CHƯƠNG TRÌNH KHƠNG PHN BAN. 1. – Chọn câu phát biểu đúng. A. Tia sáng là đường thẳng có mũi tên chỉ hướng. B. Chùm sáng gồm vô số tia sáng phát ra từ vật sáng. C. Chùm sáng hội tụ là nguồn sáng trong đó các tia giao nhau tại một điểm. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Chùm sáng hẹp song song được coi là một tia sáng. 2. –Tia tới của ánh sáng song song với trục chính của một thầu kính hội tụ sau khi khúc xạ sẽ : A. hội tụ tại tiêu điểm chính B. hội tụ bên trong tiêu điểm chính C. hội tụ bên ngoài tiêu điểm chính D. hội tụ tại tiêu điểm 3. – Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh của một vật qua gương cầu lõm ? A. Anh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo. B. Anh nhìn thấy trong gương luôn lớn hơn vật. C. Anh của một vật qua gương lõm luôn là ảnh ảo. D. Anh nhìn thấy trong gương không thể hứng được trên màn. 4. – Chọn phát biểu sai. A. Độ bội giác G của dụng cụ quang học là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học với góc trông trực tiếp vật. B. Để người cận thị có thể nhìn rõ được vật ở xa mà không điều tiết, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường. C. Cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa. D. Điểm cực cận của mắt là điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt phân biệt rõ nhất hai điểm của vật. 5. – Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực như thiên thể. Vậy quan sát bằng kính có lợi gì ? A. Góc trông ảnh lớn hơn góc trông vật. Anh nhìn thấy gần hơn vật. B. C. Anh to hơn vật. Chi tiết của ảnh quan D. sát nhiều hơn chi tiết của vật. 6. – Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau 1 khoảng thời gian là : lớn hơn 0,1s. A. 0,1s B. C. 0,04s D. Tùy theo phim mà chiếu nhanh hay chậm. 7. – Một người nhìn thấy rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Người này không đeo kính, soi gương cầu lõm để quan sát mặt của mình. Gương có tiêu cự 60cm. Hỏi phải đặt gương trong khoảng nào trước mắt để mắt người ấy nhìn thấy ảnh cùng chiều qua gương mà không điều tiết ? A. 1 50cm B. 20cm C. 27,3cm D. 12cm
  7. 8. – Tính góc khúc xạ lớn nhất khi ánh truyền từ không khí qua mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh, biết chiết suất thủy tinh là 1,7. 12o 54o A. B. o 36o C. 30 D. 9. – Một tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là C. Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia đi ra khỏi mặt phân cách giữa hai môi trường : A.  – C  – 2C B. C.  2C D. –C 2 10. – Tiết diện chính của một lăng kính là một tam giác cân ABC với AB = AC. Mặt AC được mạ bạc. Một tia sáng chiếu tới vuông góc với mặt AB sau hai lần phản xạ ló ra khỏi đáy BC · theo phương vuông góc với BC. Góc BAC của lăng kính bằng : o 36o A. 30 B. o D. 72o C. 60 B. CHƯƠNG TRÌNH PHN BAN. 1 – Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật : A. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật. B. Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều. C. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần. D. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s. 2 – Một quả cầu đặc đồng chất, chất lượng M, bàn kính R được quay chung quanh một trục  cách trục quay qua tâm O một khoảng R. Câu nào sau đây sai ? 2 MR 2 A. Momen quán tính của quả cầu đối với trục ’ qua O và song song với  là : I O  5 2 B. Momen quán tính của quả cầu đối với trục  là : I   1, 4MR R C. Bán kính quán tính của quả cầu đối với ’ là :  35 5 5 2 D. Momen quán tính của quả cầu đối với trục  là : I O  MR 2 ur 3 – Ở trường hợp nào sau đây thì momen của một lực F đối vớirmột trục khác không ? u r u A. F song song với trục. F có phương tác dụng gặp B. trục. ur C. F có phương không gặp trục nhưng nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục. ur ur ur D. F song song với trục hoặc F có phương tác dụng gặp trục hoặc F có phương không gặp trục nhưng nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục. 4 – Hãy tìm câu sai: Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là gì ? A. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn. B. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kì. C. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay. D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau.
  8. 5 – Một ngày, vận tốc âm trong không khí là v, một cái còi di chuyển với vận tốc u về phía trước là một bức tường. Chiếc còi phát ra âm thanh tần số f. Tần số mà âm phản xạ một đối tượng nghe đựôc dọc theo đường chuyển động của còi là bao nhiêu ?  v u  v f f A. B. C. f    vu   vu   vu  f D.   v u  6 – Một hình trụ rỗng, trọng lượng 100N có đường kính 2m một trục cố định và một sợi dây cuộn lại xung quanh nó. Sợi dây được kéo với một lực bằng một nửa trọng lượng hình trụ. Gia tốc của sợi dây xấp xỉ: 5rad/s2 B. 2,5rad/s2 C. 10rad/s2 A. 2 D. 20rad/s 7 – Một người đạp xe khở hành đạt tốc độ 18 km/h trong 20s. Tính gia tốc góc của líp xe (rad/s2), biết đường kính của bánh xe bằng 1m. A. l = 5 rad/s2 l = 10 rad/s2 l = 0,25 B. C. 2 2 l = 0,5 rad/s rad/s D. 8 – Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với vận tốc 0 = 360 vòng/phút thì b ị hãm lại với một gia tốc góc có giá trị không đổi bằng  = 6rad/s2. Sau bao lâu thì bánh xe dừng hẳn lại ? A. 1,5s B. 3,14s C. 5,25s D. 6,28s 9 – Một đĩa đặc đồng chất bán kính 0,25m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó, có momen quán tính 0,25kgm2. Một sợi dây mảnh, nhẹ được quấn quanh vành đĩa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi 12N. Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đĩa quay, vận tốc góc của đĩa bằng : A. 12rad/s B. 24rad/s C. 36rad/s D. 48rad/s – Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24Nm. Trong 5s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M1 ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại sau 50s. Giả sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Momen lực của ma sát có độ lớn bằng : A. 2,4Nm B. 21,6Nm C. 26,4Nm D. 36Nm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2