intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 6 năm 2012 đề 10 - THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội - Mã đề 161 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

132
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 6 năm 2012 đề 10 của trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội mã đề 161 kèm theo đáp án để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 6 năm 2012 đề 10 - THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội - Mã đề 161 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng,  ĐỀ SỐ 10 nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VI - NĂM HỌC 2012 --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của Thời gian làm bài: 90 phút λ2 là A. 700 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 720 nm. Mã đề : 161 Câu 5. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như Cho: Hằng số Plăng h  6, 625.10  34 J .s , tốc độ ánh không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5 MeV ; 2 c Ox, ở cùng một phía so với O sao cho 19 độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.10 C ; số A-vô- 5 OM  ON  . Các phần tử môi trường tại M và N ga-đrô N A  6, 023.1023 mol 1 . 3 đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của môi trường tại N có li độ bằng 1 3 mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung A.  3 A . B. A. C.  A . D. A. của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có 2 2 2 tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện Câu 6. X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau bao nhiêu? đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là 2 A. 2nR Co . B. nR Co . A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. - Câu 7. Trong phóng xạ β luôn có sự bảo toàn 2 C. 2nR Co . D. nR Co . A. số nuclôn. B. số nơtrôn. Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có C. động năng. D. khối lượng. dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Câu 8. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao -9 Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 C. Khi dòng điện động thành phần cùng phương, cùng tần số; trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là x1  4,8cos(10 2t   ) (cm) ; x2  A2 cos(10 2t   ) (cm) . -10 -10 -10 -10 2 A. 8.10 C. B. 4.10 C. C. 6.10 C. D. 2.10 C. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về điện từ Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần trường? thế năng là 0,3 6 (m/s). Biên độ A2 bằng A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian. A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm. B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. I-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người hơn tốc độ ánh sáng trong chân không. ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó. sáng quan sát được trên đoạn đó là A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. 51 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 10. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2cos100 t (V ) thì trên cuộn cảm cực đại là cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và A. L  2L1 L2 . B. L  L1  L2 .  L1  L2 2 dòng điện này lệch pha so với điện áp u. Mắc nối 3 C. L  L1 L2 . D. L  L1 L2 . tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn 2  L1  L2  L1  L2 mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp Câu 15. Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian A. 200 W. B. 300 W. giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ C. 200 2 W. D. 300 3 W. truyền sóng trên dây là Câu 11. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra A. v = 0,6 m/s. B. v = 15,0 m/s. tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng C. v = 12,0 m/s. D. v = 22,5 m/s. một họ phóng xạ tự nhiên? Câu 16. Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai 238 230 208 226 214 A. U ; Th ; Pb ; Ra ; Po . nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài phôtôn 241 237 225 219 207 B. Am ; Np ; Ra ; Rn ; Bi . ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn ε2 bay 232 224 206 212 220 C. Th ; Ra ; Tl ; Bi ; Rn . ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng với D. Np237; Ra225; Bi213; Tl209; Fr221. phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với phôtôn Câu 12. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng? nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: 2 1 D 1 T 4 He  n . 3 2 cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T và He lần lượt là mD  0,0024u ; mT  0,0087u ; D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch mHe  0,0305u . Cho 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD tỏa ra của phản ứng là  A. 18,07 MeV. B. 18,02 MeV. lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng 3 C. 18,16 MeV. D. 1,81 MeV. nhau. Dung kháng của tụ điện là Câu 18. Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ Câu 13. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng thì cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối gia tốc của vật có độ lớn bằng tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa 2 3 A. 2a . B. a. C. a. D. 3a . cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn 3 3 mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là Câu 19. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song u AB  100 2cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi vôn kế bằng đó chùm tia khúc xạ A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn bị phản xạ toàn phần. dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm 52 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và Câu 24. Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu 1 chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó chịu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 4 D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó. vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì Câu 20. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối thời gian trong thực tế là tiếp.Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa 1 1 A. giờ. B. 2 giờ. C. giờ. D. 4 giờ. hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai 2 4 UC Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m đầu tụ điện C. Biết U R  U :L  . Độ lệch pha giữa 2 = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao động điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc đặc điểm con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ, tại đó  thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang A. u nhanh pha hơn i một góc . 3 giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc  là B. u chậm pha hơn i một góc . 3 A. x  9cos(10t   ) (cm) . B. x  9cos(10t   )( cm) .  6 6 C. u nhanh pha hơn i một góc . 4 C. x  9cos(10t  5 )(cm) . D. x  9cos(10t  5 )( cm ) .  6 6 D. u chậm pha hơn i một góc . 4 Câu 26. Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng thời gian 5T/4 là điện thì hệ số công suất của mạch A. 2,5A . B. 5A . C. A(4+ 3) . D. A(4+ 2) . A. không đổi. B. bằng 0. C. giảm. D. tăng. Câu 27. Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi Câu 22. Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo thứ kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một hộp đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C và X. μm, λ3 = 0,546 µm và λ4 = 0,491 µm. Các bức xạ có Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở của thể gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại khóa K và dây nối không đáng kể). Cho này là A. chỉ bức xạ λ4. B. cả bốn bức xạ trên. u AB  U 2cost . Khi khóa K đóng thì UAM=200V, C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. UMN=150V. Khi khóa K ngắt thì UAN=150V, Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 UNB=200V. Các phần tử trong hộp X có thể là N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều hòa. A. điện trở thuần. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. là 40 cm/s và 4 15 m/s2. Biên độ dao động của viên bi C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm. D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. là Câu 23. Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra A. 8 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 4 cm. mọi hướng trong không gian. Coi môi trường không Câu 29. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ khoảng r có độ lớn bằng A. Rơn-ghen. B. gam-ma. N N C. hồng ngoại. D. tử ngoại. A. . B. .C. N . 2 D. 4 r N . 4 r 2 r  4 r  2 53 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 30. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát electron có tốc độ bằng đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai v v v A. . B. 3v . C. . D. . khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 9 3 3 bước sóng 0, 400  m    0,750  m . Bước sóng lớn Câu 35. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một cách vân trung tâm 12 mm, là điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có giá A. 0,685 µm. B. 0,735 µm. C. 0,635 µm. D. 0,705 trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện là µm.  . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng Câu 31. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm 12 ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ 5 bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt 12 phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB của mạng điện giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. là 2 Lấy g = 10 m/s . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc A. U 5 . B. U 7 . C. U 2 . D. U 3 . độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng Câu 36. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở độ cao A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ. ngang mực nước biển. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Câu 32. Chọn phát biểu sai khi nói về laze? Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 2,5 km (coi nhiệt độ A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng không đổi) thì mỗi ngày, đồng hồ sẽ dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. A. chạy chậm 33,75 s. B. chạy chậm 50,5 s. C. chạy chậm 67,5 s. D. chạy chậm 25,25 s. B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành Câu 37. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách quang năng. 9 C. Đề có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền dùng prôton bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên. Hai hạt qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần. sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với một số kim loại. hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Câu 33. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là trên L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. là Câu 38. Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào A. 2,513 mW. B. 0,2513 mW. mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là ZL1 và dung C. 0,1256 mW. D. 1,256 mW. kháng ZC1. Nếu mắc vào mạng điện có tần số ω2 thì Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng? hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ A. 1  2 ZC1 . B. 1  2 ZC1 . đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các Z L1 Z L1 số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng C. 1   2 Z L1 . D. 1   2 Z L1 . của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ Z C1 ZC1 54 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 39. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên Câu 45. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối động phát ra là tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC A. 800 Hz. B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz. mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = Câu 40. Đặt điện áp u  U o cos(120 t   / 2) (V ) vào 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại qua UMB thì ZC bằng tụ là Io. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện bằng A. 50 Ω. B. 50 2 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Io/2 tại thời điểm Câu 46. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào A. 1/720 s. B. 1/180 s. C. 1/360 s. D. 1/220 s. sau đây không đúng? Câu 41. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không tần số có phương trình x1  A1cos(t   / 6) (cm) và có phôtôn đứng yên. x2  A2 cos(t   ) (cm). Dao động tổng hợp có B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo phương trình x  9cos(t   ) (cm). Để biên độ A2 tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. có giá trị cực đại thì A1 có giá trị C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi chùm ánh sáng. A. 15 3 cm. B. 9 3 cm. C. 7 cm. D. 18 3 cm. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra Câu 42. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong trong 1 giây. không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua Câu 47. Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền 60 xạ côban 27 Co giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. côban là B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần. A. 2,442.10-4s-1. B. 1,076.10-5s-1. C. độ to của âm không đổi. C. 7,68.10-5s-1. D. 2,442.10-5s-1. D. cường độ âm không đổi. Câu 48. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Câu 43. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu giảm mất suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường C. 4,68.1021 kg. D. 1,56.1013 kg. dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình Câu 49. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu truyền tải điện sẽ đạt giá trị là vô tuyến bắt được sóng có bước sóng 120 m. Mạch A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%. gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . Để Câu 44. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m, người ta dùng o treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả không tụ điện có điện dung Co ghép với tụ điện C . Giá trị vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là của Co và cách ghép là đúng? A. Co = 15C ghép song song với C . A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao B. Co = 3C ghép nối tiếp với C . động không bảo toàn. C. Co = C/3 ghép nối tiếp với C . B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động D. Co = C/15 ghép nối tiếp với C . không bảo toàn. Câu 50. Tia hồng ngoại được dùng C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. bảo toàn. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. động bảo toàn. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. --------- HẾT --------- 55 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 10 – CHUYÊN SƯ PHẠM 1 – LẦN 6 * Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm đến vân trùng (2012) có 6 vân sáng màu đỏ ứng với k = 7. k11 650nm   730nm Mã đề : 161 k2 * Đề bài Câu 1. Chọn B. k1 560  650   730  8,125  k1  9,125 Khi bắt được sóng có tần số ω và trong mạch xảy ra 7 cộng hưởng Vậy k1 = 9 và λ1 = 720 nm. 1 Câu 5. Chọn C. L  1 . C * OM – ON = 5λ/3. N sớm pha hơn M. Cường độ dòng điện trong mạch: 2 d 10  * Độ lệch pha giữa M và N:    E  3 I  2 R * Thời điểm t, xM = A/2 và v > 0. * Khi thay đổi C một lượng ∆C thì dòng điện:  M  M    N  3 3 E I'  2 Vậy xN = - A. 2  1  R   L     C0  C      Câu 6. Chọn B. E 1 NX et 1 Vì R
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. * Khi mắc thêm hộp   A  300 U RX   x ; a  2 x  X vào: UC 3 a' x'     UL UX    2 a' a 2 ZX = 250/3 Ω. A 2 2  a x x' ; a'   x' 3   600  UR Câu 19. Chọn C. Câu 20. Chọn D. 2 Câu 21. Chọn D.  250  200 * ZX    50 2     3  3 cos= R 2 2 R   ZL  ZC  * Công suất trên đoạn mạch X. 200 Câu 22. Chọn C. P  U X I cos X  3. .3.cos300  300 3  W  3 * K đóng : Mạch chỉ B Câu 11. Chọn D. gồm R và C. A M Câu 12. Chọn B. UC = UMN = 150V.  * GĐVT như hình   U BD UAM = UR = 200V. * Dễ thấy: UL N  300 0 UR U R  U  100 3 30 U  U 2  U C  250  V  R 2   U L  U C  100 UC  U AC  ZC  100 * K mở: U 2  U 2  U 2  u AN vuông pha u NB AB AN NB Câu 13. Chọn C. Dựa vào GĐVT suy ra X gồm R và L. Câu 23. Chọn A. * 2LC2  1  2Z L  Z C . (1) Câu 24. Chọn B. * Số chỉ vôn kế : * g’ = g/4 → T tăng 2 lần. TS = 2Tđ → đồng hồ chạy chậm. U AB UV  R 2  Z2  2  L * Gọi t là thời gian thực, t’ = 1h là thời gian đồng hồ 2 R 2   ZL  ZC  sai chỉ. → t = t’ + ∆t * Kết hợp (1) và (2) ta được UV = UAB = 100V. T  Câu 14. Chọn A. → ∆t = |t – t’| = t  s  1   0, 5t  t  2h  Td  Câu 15. Chọn B. * Hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp ứng với thời gian Câu 25. Chọn A. là T/2. 3 lần dây duỗi thẳng liên tiếp = 0,02s = T. k *   10   rad / s   m 60  4.    30  cm  2  A 3 x     * Khi t = 0  2 → x  9 cos 10t   cm. v   1500  cm / s   6 T v  0  Câu 16. Chọn A. Câu 26. Chọn D. Câu 17. Chọn A. A 2 * 5T/4 = T + T/4 → Smax = 4A + 2. 2 E   m He  m D  m T  c 2  18, 0711  MeV  Câu 27. Chọn D. Câu 18. Chọn A. Câu 28. Chọn B. 171 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. k Câu 36. Chọn A.   10 m T h cao 2 2 * Dùng công thức   T  33, 75  s  .  v   a  T R TD  A    2   1  A  16  cm     A  Câu 37. Chọn A. Câu 29. Chọn B. * Phương trình : 1 p  9 Be  4   6 X 1 4 2 3 Câu 30. Chọn D. D 2ax 12   x T   2k  1    m  p 2  p   p 2  m X K X  m K   m p K p X 2 p pp 2a  2k  1 D 2k  1 m K   mp K p 0, 4m    0, 75m  7, 5  k  14, 5  KX   3,575  MeV      mX p pX Đề bài : 12  max   0, 705m  E  K   K X  K p  2,125  MeV  2k min  1 Câu 31. Chọn A. Câu 38. Chọn C. * Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ : Z L1 1 Z 1  2 1    1  L1 . mg L C.ZC1 ZC1 LC  Z L1 a  2cm   1  2 k 2 1  ZC1 2  LC   * Độ giảm thế năng: 1 2 1 2 Câu 39. Chọn B. Wt  kA  kx  39, 6  mJ  2 2 * f0 = v/2L = 400Hz. Câu 32. Chọn B. Câu 40. Chọn C. Câu 33. Chọn C. * t = 0 → u = 0 tức i = I0. 2 * ∆ t = T/6 = 1/360 (s). I r   L1  L2  10 lg 1  10 lg  2   Câu 41. Chọn B. * I2  r1    r1  40m      r2  r1  40  x = x1 + x2 ↔ A  A1  A 2 I1 * GĐVT: * 50  10 lg I0   I1  107 W / m 2  * Áp dụng định lí  A β α 300  A1 0 30 hàm sin:   * P I1.4 r12  1, 256.10 4 W . A2 Câu 34. Chọn A. 2 A A A sin  e2 v1  2  1  A2  .9 k 2 m  sin 30 sin  sin  sin 30 r0 r0v2 1 v    v2  1   A 2 max    900    600 2 2 9v1 81 9 e v  k 2 m 2  sin 60 81r0 9r0   A1  .9  9 3  cm  sin 30 Câu 35. Chọn B. Câu 42. Chọn A. * GĐVT: B I2 L 2  L1  10 lg  10 I1 Câu 43. Chọn D. 1200 750 P PR M H1  1  R  0,18 150 A U2 202 PR H2  1   92% 2 302 U2 AB 2  U   2U   2.U.  2U  cos120 0 Câu 44. Chọn C.  U AB  U 7 Câu 45. Chọn C. 172 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. * UAB = UAM + UMB tức uAM và uMB cùng pha. R1 Z L1   ZC  100 R 2 Z L2  Z C Câu 46. Chọn C. Câu 47. Chọn B. N  1  e t  3,8%  e t  0, 962 N0      1, 076.105 s 1 Câu 48. Chọn D. W W  P.t  mc 2  m   1,56.1013  kg  c2 Câu 49. Chọn D. 1  2c LC  120  C C    C'   2  2 c LC '   30 C' 16 Vậy phải mắc tụ C nối tiếp với C0 = C/15. Câu 50. Chọn C. 173 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2