intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Mai Sơn năm 2012

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

83
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Mai Sơn năm 2012 gồm các câu hỏi tự luận có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập thi cử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Mai Sơn năm 2012

  1. SỞ GD&ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012(Thử) TRƯỜNG THPT MAI SƠN Môn Toán-Trung học phổ thông (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y  x 4  2x 2  1 có đồ thị (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4  2x 2  m  0 . Câu II (3,0 điểm) a) Giải phương trình 7 x  2.71 x  9  0 . 1 b) Tính tích phân I   x(x  ex )dx . 0 c) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  lnx  x trên đoạn [1;e2] Câu III (1,0 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần dành riêng ( phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(- 2; 1; - 1), B(0; 2; - 1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1). a) Viết phương trình đường thẳng BC. b) Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao AH của tứ diện. c) Viết phương trình mặt cầu tâm I(5; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). Câu V.a (1,0 điểm) [(2  3i)  (1  2i)](1- i)3 Thực hiện phép tính P = -1+ 3i 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) x 1 y z Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(1; - 1; 1), hai đường thẳng ( ) :   , 1 1 1 4 x  2  t ( ) : y  4  2t và mặt phẳng (P) :y  2z  0 . 2  z  1  a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên (  ). 2 b) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ) ,( ) và nằm trong mặt phẳng (P). 1 2 Câu V.b (1,0 điểm) 2 Giải phương trình sau trong tập số phức : z  (5  i) z  8  i  0 ----------Hết----------
  2. SỞ GD&ĐT YÊN BÁI Đáp án thi TNTHPT môn toán năm 2012( Thử) TRƯỜNG THPT MAI SƠN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I a). ( 2,0 điểm ) * TXĐ: D= 0,25 * Sự biến thiên: ∙ Chiều biến thiên: y '  4 x 3  4 x  4 x  x 2  1 0,25 x  0 y'  0    x  1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và (1;  ) 0,25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-  ; - 1) và (0;1) ∙ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ= y(0) = - 1 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x =  1 và yCT= y(  1 ) = - 2 ∙ Giới hạn: 0,25 lim y  , lim y   x  x  ∙ Bảng biến thiên: x  1 0 1  0,25 y’  0 + 0  0 + y  1  2 2 * Đồ thị: ∙ Điểm uốn: 3 Ta có y ''  12 x 2  4 ; y ''  0  x   3  3 14   3 14  Do đó đồ thị có hai điểm uốn U   ;   ,U  ;   1 3  9  2 3   9  ∙ Đồ thị giao với trục tung tại điểm (0; - 1), giao với trục hoành tại hai điểm 0,5  1  2 ;0 ;  1  2 ; 0  ∙ Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. . Pt (1)  x 4  2x 2  1  m  1 (2) Phương trình (2) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và
  3. đường thẳng (d): y = m – 1 (cùng phương với trục hoành) 0,25 Dựa vào đồ thị (C), ta có:  m -1 < -2  m < -1 : (1) vô nghiệm  m -1 = -2  m = -1   : (1) có 2 nghiệm  m - 1 > -1  m >0 0,75  -2 < m-1
  4. x  0 0,25   (BC) : y  3  t z  t     b) BC  (0;1;1),BD  (1; 2; 2) 0.25     0,25  [BC,BD]  (4;1; 1) là véctơ pháp tuyến của mp(BCD). Suy ra pt của mp(BCD): 4x+(y-2)-(z+1)=0 hay 4x + y – z – 3 = 0. 0,25 Thay tọa độ điểm A vào pt của mp(BCD), ta có: 4(-2) + 1 – (-1) - 3  0. Suy ra A  ( BCD) . Vậy ABCD là một tứ diện. 0,25 3 2 Tính chiều cao AH  d ( A, ( BCD))  0,25 2 0,25 c) Tính được bán kính của mặt cầu r  d ( I , ( BCD ))  18 Suy ra phương trình mặt cầu ( x  5) 2  ( y  1) 2  z 2  18 V.a Tính được P= 1  3i 1,0 IV.b  Qua M(1;  1;1) 0,25 a) Gọi mặt phẳng (P) :    ( 2 )   Qua M(1;  1;1)  0,5   (P) : + VTPT n = a   (1; 2; 0)  (P) : x  2y  3  0   P 2 0,25 19 2 Khi đó : N  (2 )  (P)  N( ; ;1) 0,5 5 5 b) Gọi A  ( 1)  (P)  A(1; 0; 0) , B  (  2 )  (P)  B(5; 2;1) 0,5 x 1 y z Vậy (m)  (AB) :   4 2 1 V.b Giải phương trình trên tập số phức : Ta có :   (5  i )2  4(8  i)  (1  3i )2 0,5 Phương trình có các nghiệm là 5  i  1  3i z1   3  2i 0,5 2 5  i  1  3i z2   2i 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2