intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM Vật lý và Tuổi trẻ Số 56 (SỐ 3)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM Vật lý và Tuổi trẻ Số 56 (SỐ 3)

  1.   ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 3 Vật lý và Tuổ i trẻ Số 56 – Thá ng 04/2011 Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao 24 1. Hạt nhân 11 lâu một mẫu chất phóng xạ 24 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na 11 có trong mẫu bằng 0,75? A. 24,2h B. 12,1h C. 8 ,6h D. 10,1h 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới Biên độ một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo đ ược gắn cố định vào điểm treo. Con lắc đ ược kích thích để dao động với những tần số f khác nhau trong không khí. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của biên đ ộ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp lại trong chân không ? f f0 Biên độ Biên độ Biên độ Biên độ A B C D f f0 f f0 f f0 f f0 3. Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ b ản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong d ãy Pasen là A. 1 ,2818m B. 752,3nm C. 0 ,8321m D. 83,2nm 4. Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là 656,3nm ; 486,1nm và 434,0nm. Khi nguyên tử hiđrô b ị kích thích sao cho êlectron nhảy lên qu ỹ đạo O, thì các vạch phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có b ước sóng là A. 1 ,2813m và 1,8744m B. 1 ,2813m và 4,3404m C. 1 ,0903m và 1,1424m D. 0 ,1702m và 0,2223m 5. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, đ ược mắc vào mạng đ iện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng đ iện cực đ ại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH 6. Cho phản ứng tổ ng hợp hạt nhân D  D  n  X . Biết độ hụt khố i của hạt nhân D và X lần lượt là 0 ,0024u và 0 ,0083u. Phản ứ ng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏ a 3,49MeV D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt 7. Định nghĩa nào sau đây về só ng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. nhữ ng dao độ ng đ iều hòa lan truyền theo khô ng gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏ ng lan truyền theo thờ i gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao độ ng cơ đ iều hò a trong mô i trường đ àn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất 8. Vật kính của mộ t máy ảnh là một thấu kính hộ i tụ mỏ ng có tiêu cự b ằng 6,5cm đến 7,0cm. Dùng má y ảnh nà y có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ A. 6 ,5cm đ ến 7,0cm B. 6 ,5cm đ ến vô cực C. 7 ,5cm đ ến vô cực D. 91cm đến vô cực 9. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ? A. Phần cảm ho ặc phần ứng có thể là bộ phận đ ứng yên và được gọ i là stato --- 1 ---
  2. B. Phần cảm ho ặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển độ ng và được gọ i là roto C. Với máy phát điện xoay chiều một pha cô ng suất nhỏ có phần ứng là roto thì p hải d ùng bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài D. Với máy phát đ iện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto 10. Số vòng cu ộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng b ằng 2640 vò ng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 24V B. 18V C. 12V D. 9 ,6V 11. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang đ iện, người ta dùng màn chắn tách ra mộ t chù m các êlectron có vận tốc cực đ ại và hướ ng nó vào mộ t từ trường đ ều sao cho vận tốc củ a các êlectron vu ông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính qu ỹ đ ạo của các êlectron tăng khi: A. tăng cường đ ộ ánh sáng kích thích B. giảm cường độ ánh sáng kích thích C. tăng b ước só ng của ánh sáng kích thích D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích 12. Mộ t người tiến lại gần một gương phẳng với vận tốc 30cm/s. Người đó nhì n thấy ảnh củ a mình trong gương tiến tới gần mình với vận tốc là A. 10cm/s B. 15cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s 13. Một mạch dao động gồm tụ đ iện có điện dung C và cu ộn dây có độ tự cảm L  12,5H . Điện trở thu ần của cuộ n d ây và các dây nối không đ áng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộ n dây là u L  10sin  2.106 t  (V) . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ C. 2.107 C D. 8.10 7 C A. 12,5.106 C B. 1, 25.106 C 14. Trong mạch dao độ ng điện từ tự do, năng lượng đ iện trường trong tụ đ iện biến thiên điều hò a với tần số góc: 2 1 1 A.   B.   D.   C.   2LC 2LC LC 2 LC 15. Một vật sáng AB có độ cao h và một màn E cách nhau một khoảng cố đ ịnh. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hộ i tụ . Người ta thấ y có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét củ a vật trên màn. Nếu mộ t ảnh có độ cao là h1 thì độ cao của ảnh kia h 2 là: h2 h2 B. h 2  1 C. h 2  h 1 h A. h 2  D. h 2  h  h 1 h h1 16. Ký hiệu m p , m n lần lượt là khối lượng củ a prô ton và nơtrô n. Mộ t hạt nhân chứa Z prô ton và N nơtrôn, có năng lượng liên kết riêng bằng  . Gọ i c là vận tốc ánh sáng trong chân khô ng. Khối lượng M(Z,N) của hạt nhân nói trên là (N  Z)c 2 B. M(Z, N)  Nm n  Zm p  (N  Z) c 2 A. M(Z, N)  Nmn  Zm p   (N  Z) (N  Z)  C. M(Z, N)  Nm n  Zm p  D. M(Z, N)  Nm n  Zm p  2 c2 c 17. Ký hiệu  là bước sóng, d1  d 2 là hiệu kho ảng cách từ đ iểm M đến các nguồ n só ng cơ kết hợp S1 và S2 trong một mô i trường đồ ng tính, k  0,  1,  2,...... Điểm M sẽ luô n dao động với biên độ cực đ ại nếu A. d1  d 2   2k  1  B. d1  d 2  k C. d1  d 2   2k  1  nếu hai nguồ n dao độ ng ngược pha nhau D. d1  d 2  k nếu hai nguồ n dao độ ng ngược pha nhau 18. Trong trạng thái d ừng của nguyên tử thì A. hạt nhân nguyên tử không dao động B. nguyên tử không bức xạ C. êlectron không chuyển đ ộng quanh hạt nhân --- 2 ---
  3. D. êlectron chuyển động trên qu ỹ đạo dừng với b án kính lớn nhất có thể có 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có b ước só ng 1  0,5m thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng b ậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đ ơn sắc bước sóng  2  0,6m thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ? A. 7 ,2mm B. 6 ,0mm C. 5 ,5mm D. 4 ,4mm 20. Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz đ ược đ ặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp vớ i tụ đ iện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai b ản tụ C bằng 96V. Hiệu đ iện thế hiệu dụ ng giữa hai đầu điện trở R bằng: A. 24V B. 48V C. 72V D. khô ng xác đ ịnh được vì khô ng biết giá trị của R và C 21. Trong một đoạn mạch đ iện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đâ y đú ng ? Cô ng suất đ iện (trung b ình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị đ iện trở thuần R của đoạn mạch B. luôn b ằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần C. khô ng phụ thuộc gì vào L và C D. khô ng thay đ ổi nếu ta mắc thêm vào đo ạn mạch một tụ điện hay cu ộn dây thuần cảm 22. Một só ng âm biên đ ộ 0 ,12mm có cường đ ộ âm tại một đ iểm b ằng 1,80Wm 2 . Hỏi mộ t sóng âm khác có cù ng tần số , như ng biên độ b ằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó b ằng bao nhiêu ? A. 0, 60Wm 2 B. 2, 70Wm 2 C. 5, 40Wm 2 D. 16, 2Wm 2 23. Khi chiếu lần lượt vào catod củ a một tế bào quang đ iện hai bức xạ có b ước só ng là 1  0, 48m và  2  0,374m thì thấ y vận tốc ban đ ầu cực đ ại của các êlectron quang đ iện tương ứng là v01 và v02  1,5.v01 . Công tho át êlectron của kim lo ại làm catod là A. 4,35.10 19 J B. 3, 20.1018 J C. 1, 72eV D. 2, 0eV 24. Phát biểu nào sau đây không đ úng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về b ản chất vật lý thì sóng âm, só ng siêu âm và só ng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọ c 25. Đặt mộ t vật sáng AB vuô ng gó c với trụ c chính của mộ t thấu kính mỏng (A nằm trên trụ c chính) thì ảnh của vật nhỏ hơn vật. Khi dịch vật d ọc theo trụ c chính, lại gần thấu kính thì ảnh củ a vật có độ cao tăng d ần đ ến khi bằng vật và sau đó cao hơn vật. Thấu kính đó là thấu kính A. p hân kỳ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến thấu kính B. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến tiêu điểm C. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đ ến thấu kính D. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính 26. 15 gam 226 Ra có độ phóng xạ b ằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của 226 Ra b ằng bao nhiêu 88 88 năm ? Lấ y 1 năm b ằng 365 ngày A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D. 3600 năm 27. Hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộ c của li đ ộ x x vào thờ i gian t củ a hai dao động điều hò a. Độ lệch pha giữa hai dao động đó bằng t  3 3 C.  rad A. B. D. rad rad rad 4 4 2 --- 3 ---
  4. 28. Mạch dao động đ iện từ gồ m mộ t cuộn d ây thuần cảm có L  50mH và tụ đ iện có C  5F . Biết giá trị cự c đại của hiệu điện thế giữa hai đ ầu tụ điện là U 0  12V . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây b ằng u L  8V thì năng lượng đ iện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng b ằng A. 2, 0.10 4 J và 1, 6.104 J B. 1, 6.104 J và 2, 0.10 4 J C. 2,5.104 J và 1,1.104 J D. 0, 6.104 J và 3, 0.104 J 2   29. Phương trình dao động cơ điều hò a củ a mộ t chất đ iểm, khối lượ ng m là x  A sin  t   . 3  Động năng của nó b iến thiên theo thời gian theo phương trình mA 2 2  mA 2 2        A. E k  B. E k  1  cos  2t    1  cos  2t  3    4 3  4    mA 2 2  mA 2 2  4   4     C. E k  D. E k  1  cos  2t    1  cos  2t  3    4 3  4    30. Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồ m nhiều tia sáng đơn sắc. Chọn câu đúng. A. Gó c lệch như nhau đố i với mọ i tia đơn sắc B. Gó c lệch giảm d ần từ tia đỏ đ ến tia tím C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím D. Sự b iến thiên củ a gó c lệch không theo qui lu ật nào 31. Khi đ ặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, mộ t A hiệu điện thế xoay chiều thì dò ng đ iện qua đ iện trở R là D A. dòng điện xoay chiều không liên tụ c R B. dòng điện mộ t chiều có cường độ khô ng đổi B C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy D. dòng điện mộ t chiều có cường độ thay đ ổi và liên tụ c 32. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện trở R  20 , cuộ n d ây có C L, r A B điện trở thu ần r  10 và đ ộ tự cảm M N 1 H và tụ đ iện có điện dung C thay đổ i L 5 được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch u AB  120 2 sin100t (V) . Người ta thấ y rằng khi C  C m thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B đ ạt cực tiểu U1 min . Giá trị U1 min khi đ ó là A. 6 0 V B. 60 2 V C. 4 0 V D. 4 0 2 V 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên mộ t đoạn MN củ a màn quan sát, khi d ùng ánh sáng vàng có b ước só ng 0, 60m thì q uan sát được 17 vân sáng (tại hai đ ầu đo ạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng b ước só ng 0, 48m thì số vân quan sát được sẽ là A. 3 3 B. 17 C. 2 5 D. 2 1 34. Một con lắc đ ơn có chiều d ài dây treo b ằng l  1, 6m d ao động đ iều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt d ây treo đ i một đo ạn l1  0, 7m thì chu kỳ dao độ ng bâ y giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp d ây treo đi mộ t đoạn nữa l 2  0,5m thì chu kỳ dao độ ng bây giờ T2 b ằng bao nhiêu ? A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 1 ,5s 35. Hạt nhân 238 U đ ứng yên phân rã theo phương trình 238 U    A X . Biết động năng của hạt 92 92 Z nhân con A X là 3,8.10 8 MeV , độ ng năng củ a hạt  là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị Z u bằng khố i số củ a chúng) D. 7, 2.10 2 MeV A. 2 ,22MeV B. 0 ,22MeV C. 4 ,42MeV --- 4 ---
  5. 36. Trong một đo ạn mạch đ iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đú ng ? A. Hiệu điện thế hiệu dụ ng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu đ iện thế hiệu dụ ng trên bất kỳ phần tử B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R C. Hiệu đ iện thế hiệu dụ ng giữa hai đ ầu đoạn mạch lu ôn lớ n hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗ i phần tử D. Cường độ dòng điện lu ôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch 37. Một người mắt khô ng có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt khô ng điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25cm. Độ dài quang học củ a kính 13 bằng 12cm. Vật đặt cách vật kính cm . Khi đ ó độ bội giác của kính hiển vi này b ằng 75. Tiêu 12 cự của vật kính và thị kính f1 và f 2 lần lượt b ằng A. f1  4cm và f 2  15cm B. f1  1cm và f 2  4cm C. f1  2cm và f 2  6cm D. f1  0,5cm và f 2  6cm 38. Một tia sáng đ ược chiếu qua lăng kính thủ y tinh chiết su ất 1,5, có gó c chiết quang nhỏ . Gó c lệch của tia ló so với tia tới bằng 40 . Góc chiết quang củ a lăng kính là A. 4 0 B. 6 0 C. 80 D. 2, 40 39. Trong chuyển động dao độ ng điều hò a củ a một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổ i theo thời gian ? A. lực ; vận tố c ; năng lượng toàn phần B. b iên độ ; tần số góc ; gia tố c C. b iên đ ộ ; tần số góc ; năng lượng to àn phần D. động năng ; tần số góc ; lực 40. Người ta d ùng hạt prô ton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên đ ể gâ y ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau bay ra với cùng đ ộ lớn độ ng năng và theo các hướng lập với nhau mộ t góc lớn hơn 1200 . Biết số khối củ a hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đú ng ? A. Phản ứng trên là phản ứ ng thu năng lượ ng B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0 D. Không đ ủ dữ liệu đ ể kết luận 41. Kết lu ận nào sau đây sai. Đố i với mạch dao động điện từ LC có đ iện trở thuần bằng 0 thì A. Năng lượng dao động củ a mạch b ằng năng lượng từ trường cực đ ại củ a cuộ n d ây B. Năng lượng dao động củ a mạch b ằng năng lượng đ iện trường cực đại trong tụ C. Năng lượng dao động củ a mạch đ ược b ảo toàn D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường 42. Cho lăng kính có tiết diện thẳng là mộ t tam giác đ ều ABC, gó c chiết q uang ở A, đ áy BC. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt b ên AB dưới gó c i. Cho biết chiết suất của ánh sáng đ ỏ và ánh sáng tím lần lượt là n d  2 và n t  1,5 . Điều kiện đối với góc tới mặt b ên AB đ ể khô ng có tia sáng nào ló ra khỏ i mặt b ên AC là A. i  210 28' B. i  210 28' C. i  27 055' D. i  27 055' 43. Mộ t vật nhỏ khối lượng m  200g được treo vào mộ t lò xo khối lượng khô ng đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tố c cực đại b ằng 16m / s 2 và cơ năng b ằng 6, 4.102 J . Độ cứng k củ a lò xo và vận tố c cực đại của vật lần lượt là A. 40N/m ; 1,6m/s B. 40N/m ; 16cm/s C. 80N/m ; 8m/s D. 80N/m ; 80cm/s 44. Một máy phát đ iện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu đ iện thế p ha b ằng bao nhiêu ? --- 5 ---
  6. A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V 45. Trong hệ thố ng truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hì nh sao thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa B. cường độ hiệu dụ ng trong dây trung hòa bằng tổ ng cường độ hiệu dụ ng trong các dâ y pha C. cường độ dòng đ iện trong d ây trung hòa luôn bằng không 2 D. Dòng điện trong mỗ i d ây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa d ây đó và dâ y 3 trung hò a 46. Độ cong hai mặt lồ i của một thấu kính đều là 20cm. Chiết suất của chất làm thấu kính là 1,5. 4 Tiêu cự của thấu kính khi nhúng trong nước (chiết suất n '  ) là 3 A. 20cm B. 40cm C. 80cm D. 120cm 47. Một con lắc đ ơn dao động điều hò a, với biên độ (d ài) x m . Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng 2x m 2x m x x A. x   m B. x   m C. x   D. x   2 4 2 4 48. Phải chiếu mộ t tia sáng đơn sắc từ chân khô ng tới bề mặt củ a một khối thủ y tinh, chiết suất bằng 3 , d ưới góc tới bao nhiêu đ ể tia phản xạ và tia khúc xạ vuô ng góc nhau ? A. 200 B. 300 C. 450 D. 600 49. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đ ó thực hiệ n trong nước. Khoảng vân khi đ ó sẽ A. giảm B. tăng C. khô ng thay đ ổi D. có thể tăng hoặc giảm 50. Hai dao động đ iều hòa cùng phương, biên đ ộ a b ằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha 2 ban đầu 1  2  . Dao động tổng hợp của hai dao độ ng đ ó sẽ có biên độ bằng 3 A. 2 a B. a C. 0 D. Không thể xác định được vì p hụ thuộc giá trị cụ thể củ a 1 và 2 ----- THE END ----- --- 6 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2