intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án: Thiết kế khung ngang bê tông cốt thép toàn khối

Chia sẻ: Anhnguyen X1cuc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:63

267
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu chịu lực là hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối có liên kết cứng tại nút, liên kết giữa cột với móng được xem là ngàm tại mặt móng. Hệ khung chịu lực của công trình là một hệ không gian, nhằm giúp các bạn hiểu hơn về khung ngang bê tông cốt thép, mời các bạn cùng tham khảo đồ án "Thiết kế khung ngang bê tông cốt thép toàn khối" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án: Thiết kế khung ngang bê tông cốt thép toàn khối

  1. TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG        ĐỒ ÁN MÔN HỌC KHOA XÂY DỰNG                             KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP II BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH  PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN Giáo viên hướng dẫn : Huỳnh Quốc Hùng Sinh viên thực hiện :   Nguyễn Văn Anh Lớp: D12X1  Ngày giao đề :……………………………………………Hoàn thành:…………………  Nội dung đồ án:       THIẾT KẾ KHUNG NGANG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI  1. Sơ đồ khung ngang: SƠ ĐỒ NHÀ 3 2.  Số liệu thiết kế: SƠ ĐỒ NHÀ 3 :  Tính khung trục : 8  L1 (m) 2,8 L2 (m) 9,0 L3 (m) 1,2 a (m) 4,0 Htầng (m) 3,9 3. Địa điểm xây dựng: Thừa Thiên – Huế 4. Vật liệu : tự chọn. 5. Cấu tạo sàn. (SAØN MAÙI NGOAØI TRÔØI)
  2. (SAØN 1 - TAÁM ÑAN CHOÁNG NHIEÄT SEÂNOÂ) (SAØN NHAØ + SAØN VEÄ SINH) 600x600x50 2 - HAI LÔÙP GAÏCH THOÂNG TAÂM 4 1 - LÔÙP CHOÁNG THAÁM (SIKA LATEX) LOÃ TROØN 1 - LAÙT GAÏCH CERAMIC 400x400x10 2 - LÔÙP VÖÕA XM MAÙC 100 DAØY 30 BO 3 - MOÄT LÔÙP GAÏCH LAÙ NEM 2 - LÔÙP VÖÕA XM MAÙC 75 DAØY 30 TROØN GO 20x200x200 3 - SAØN BEÂ TOÂNG COÁT THEÙP 3 - SAØN BEÂ TOÂNG COÁT THEÙP 4 - LÔÙP VÖÕA XI MAÊNG MAÙC 75 4 - LÔÙP VÖÕA TRAÙT TRAÀN MAÙC 75 DAØY 25 DAØY 15 4 - LÔÙP VÖÕA TRAÙT TRAÀN MAÙC 75 5 - BEÂ TOÂNG CHOÁNG THAÁM B25 DAØY 15 5 - LÔÙP SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG DAØY 40 5 - LÔÙP SÔN NÖÔÙC MAØU TRA 6 - SAØN BEÂ TOÂNG COÁT THEÙP 7 - LÔÙP VÖÕA TRAÙT TRAÀN MAÙC 75 DAØY 15 8 - LÔÙP SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG
  3. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 6. Các ghi chú : 1. Bề rộng tường t(mm) được lấy theo bề rộng dầm; 2. Bỏ qua lỗ cửa, xem là một mảng tường đặt; 3. Lan can (LC) được xây bằng gạch đặt, chiều cao h=0.9(m) dày t=100(mm); 4. Thành sê nô xây gạch dày t=100(mm) cao hsn=500(mm). 7. Trình tự thiết kế:   Bước 1 : Giới thiệu, mô tả kết cấu của khung: Kết cấu chịu lực là hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối có liên kết cứng tại  nút,  liên  kết  giữa  cột  với  móng  được  xem  là  ngàm  tại  mặt  móng.  Hệ  khung  chịu lực của công trình là một hệ không gian, có thể xem được tạo nên từ những  khung phẳng làm việc theo hai phương vuông góc với nhau hoặc đan chéo nhau. Tính toán hệ  khung được thực hiện theo sơ  đồ  khung phẳng theo phương cạnh  ngắn của công trình + hệ dầm dọc (Khi tỷ số L/B > 1,5 nội lực chủ yếu gây ra  trong khung  ngang  vì  độ  cứng  khung ngang  nhỏ  hơn  nhiều  lần độ  cứng  khung  dọc. Vì thế tách riêng từng khung phẳng để tính nội lực: khung phẳng). Công trình khung bêtông cốt thép toàn khối 3 tầng, 3 nhịp. Để đơn giản tính toán,  tách khung phẳng trục 8, bỏ qua sự tham gia chịu lực của của hệ giằng móng và  kết cấu tường bao che. Mặt bằng kết cấu dầm sàn được bố trí như trên Hình 2: D10 1200 D1 S6 D9 4500 4500 S1 S5 D2 K7 D8 K8 K7 K8 4500 4500 S1 S5' D3 D7 2800 S2 2800 S4 D6 1200 D4 S3 D5 4000 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng 4000 SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 3
  4. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối                           SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 8                       SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 8                                                 TẦNG 2,3                                                           TẦNG MÁI Hình 2. Diện tích truyền tải của cột thuộc khung trục 8 Bước 2. Chọn vật liệu và sơ bộ chọn kích thước tiết diện của cấu kiện: A . Chọn vật liệu: Bê tông ­Dùng bê tông có cấp độ bền B20( tương đương M250) có           ­Trọng lượng riêng : bt=2500daN/m ­Cường độ chịu nén tính toán của bê tông khi tính theo trạng thái giới hạn I:   Rs=115 (daN/cm2 ­Cường độ  chịu nén tính toán của bê tông khi tính theo trạng thái giới hạn  II: Rs=150 (daN/cm2) ­Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông khi tính theo trạng thái giới hạn I:   Rbt=14 (daN/cm2) Môđun đàn hồi: E=2.7 105 (daN/cm2) Cốt thép Thép CI: 
  5. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối D hb = l1   m Trong đó:  D= 0.8 ÷1.4 ph ụ  thu ộc vào tả i tr ọng, t ải tr ọng l ớn thì lấ y D lớ n và ngượ c lạ i Bả n   lo ạ i d ầ m l ấ y m=30 ÷35 B ả n kê 4 l ấ y m= 40 ÷45 l1 : C ạ nh ng ắn c ủa ô bả n Chọn chiều dày bản cho ô sàn lớn nhất có kích thước; l1×l2=4,5×2,8 (m2); chọn  D=1; m=40÷45 D 1 => hb = l1  = 2800 = (62.2 70)  (mm) 40 45 40 45 Chọn hb=100 (mm) Các ô bản phòng học đều chọn chiều dày hb=100(mm), chọn chiều dày sênô và  sàn hành lang hb=80(mm) Chọn kích thước tiết diện của dầm Tiết diện của dầm, phụ  thuộc chủ  yếu vào nhịp dầm và độ  lớn của tải  trọng. Theo kinh nghiệm tiết diện của dầm được chọn theo công thức: 1 Chiều cao dầm hd= l   (với dầm phụ m=12÷20, dầm khung m=8÷15); m Chiều rộng bd=(0,3÷0,5)hd b.1.Dầm khung tr ục 8 (K8) Nhịp BC: Tầng 2,3,mái �1 1 � hd = � � 9000 = ( 600 1125 ) mm,   chọn   hd = 60cm   =>   bd = 30cm   ;   chọn   kích  �15 8 � thước dầm nhịp  BC tầng 2,3 là  30x60cm2; tầng mái 30x55 cm2. Nhịp AB: Tầng 2,3,mái �1 1 � hd = � � 2800 = ( 186,6 350 ) mm   chọn   hd = 20cm   =>   bd = 30cm   ;   chọn   kích  �15 8 � thước dầm nhịp  AB tầng 2,3 là  30x20cm2; tầng mái 30x20cm2. b.2 .Dầm dọc: Trục A, B, C .Dầm D1 đến D3 tầng 2,3,mái: �1 1 � hd = � � 4000 = ( 200 333.3) mm chọn   hd = 30cm   =>   bd = 20cm   ; chọn kích  �20 12 � thước dầm nhịp  7­8  tầng 2,3,4,mái là 20x30cm2; tầng mái 20x30 cm2. c.Chọn sơ bộ tiết diện cột c.1. Về dộ bền GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 5
  6. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối SxqC SxqC 9000 9000 SxqB SxqB 2800 2800 SxqA SxqA 1200 4000 4000                         Tầng 2, Tầng 3                              Tầng Mái Hình 3. Diện tích truyền tải của cột thuộc khung trục 8 N Diện tích tiết diện cột Ac được xác định theo công thức:  Ac = k   Rb Trong đó: K=1.1 ÷ 1.5 là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, độ mảnh của cột,  hàm lượng cốt thép, lấy tùy thuộc vào vị trí của cột. Khi  ảnh hưởng của mômen   là bé thì lấy k bé và ngược lại. Rb=1150(daN/cm2) – cường độ chịu nén tính toán của bê tông . N là lực dọc trong cột, được tính toán theo công thức gần đúng như sau: N = qSxq  (kN/m2) q­ tải trọng tương đương tính theo trên một mét vuông mặt sàn trong đó gồm  tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột  được tính ra phân bố  đều trên sàn. Thông thường với nhà có chiều dày sàn bé   (10÷14) cm, có ít tường, kích thước cột và dầm bé lấy  q = (10 14)  kN/m2 Sxq : Tổng diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét(Xem hình 3) c.2 Về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mảnh ? l0 λb = λob = 31  ( với  l0 = ψ H   , b: chiều rộng tiết diện, H: chiều cao tầng) b Thực hiện chọn tiết diện cho cột trục B tầng 1 của khung 8 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 6
  7. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối Về độ bền: �2,8 9, 0 � �4, 0 � � � S xq  =  ST 2 + ST 3 + STM =  3 � � + �� � 2 � =23,7 (m ) � � 2 2 �� �2 � Chọn q= 10 (kN/m2) => N=10×23,7 = 237 (kN) N 237 Chọn k=1.2 =>  Ac = k =1.2 = 0, 0247  (m2) = 247,3(cm2) Rb 11500 Chọn sơ bộ tiết diện cột là  (cm2). Kiểm tra về độ ổn định : Xác định chiều cao cột tầng 1; lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự  nhiên(­0.75) trở xuống là hm=1.2 m; H T 1 = H1 + Z + hm = 3.9 + 0.75 + 1.2 = 5.85m Chiều cao các tầng 2,3 lấy bằng chiều cao tầng: HT=3,9 m Vậy độ mảnh cột tầng 1 là 30x30: l0 ψ H T 0, 7 5,85 λb = = = λob = 31  =>Thỏa mãn điều kiện về độ ổn định. b b 0, 33 Trong đó hệ số   =0.7 cho khung nhà nhiều tầng liên kết cứng giữa dầm và  cột, có từ 2 nhịp trở lên, đổ bê tông thép toàn khối. Với các cột còn lại việc chọn kích thước sơ bộ của tiết diện được thực hiện   tương tự ở bảng 1 Bảng 1 :Tính toán và chọn sơ bộ trục tiết diện cột và khung trục tầng 8 BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 5 Kiể Cột  Tần Sxq(m2) q(kN/m2) k Ac(cm2) b(cm) h(cm) H(m) b m  trục g Tra 1.3 3 3.8 10 44.61 20 30 3.9 9.10 Thỏa 5 1.3 A 2 7.6 10 89.22 20 30 3.9 9.10 Thỏa 5 1.3 13.6 1 11.4 10 133.83 20 30 5.85 Thỏa 5 5 3 12.8 10 1.2 133.57 30 35 3.9 9.10 Thỏa 2 25.6 10 1.2 267.13 30 35 3.9 9.10 Thỏa B 13.6 1 38.4 10 1.2 400.70 30 35 5.85 Thỏa 5 C 1.3 3 9 10 105.65 30 35 3.7 8.63 Thỏa 5 2 18 10 1.3 211.30 30 35 3.7 8.63 Thỏa 5 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 7
  8. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 1.3 13.6 1 2.7 10 31.70 30 35 5.85 Thỏa 5 5                                                                                                  Hình 4. Sơ đồ chọn tiết diện khung 8 1. Lập sơ đồ tính Tính toán khung ngang được thực hiện theo  sơ  đồ  khung phẳng theo phương  cạnh ngắn của công trình (phương có độ cứng và độ ổn định kém hơn khung  dọc). Mô  hình  hóa  kết  cấu  khung  thành  các  thanh  đứng  (cột)  và  các  thanh  ngang (dầm), liên kết cứng với nhau tại các nút và liên kết giữa cột với móng là ngàm  tại mặt móng. Khung được tính theo sơ đồ đàn hồi, để đơn giản hóa lấy nhịp tính toán bằng  nhịp kiến trúc. Ta có sơ đồ tính: D-20x30 D-20x30 D-30x55 D-20x30 C-30x35 C-20x30 3900 D-20x30 D-30x60 C-20x30 C-30x35 3900 D-20x30 D-30x60 C-20x30 C-30x35 5850 2800 9000 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 8
  9. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối D5 D6 D7 D8 C7 C9 C8 3900 D3 D4 C5 C4 C6 3900 D1 D2 C3 C1 C2 5850 2800 9000 Hình 5. Sơ đồ tính khung trục 8 2. Xác     đ  ịnh các loại tĩnh tải tác dụng lên khung :  2.1. Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung a. Xác định tải trọng đơn vị trên 1 m2 sàn. Bảng 2. Xác định tải trọng đơn vị trên 1m2 sàn GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 9
  10. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối gtc  gtt  Tên ô bản các lớp cấu tạo d(m) g( daN/m3) n (daN/m2) (daN/m2) Gạch lát nền 0.01 2200 1.1 22 24.2 Vữa xi măng 0.03 1600 1.3 48 62.4 Sàn  Bản sàn BTCT 0.1 2500 1.1 250 275 phòng  Vữa xi măng trát  học, S1 trần 0.015 1600 1.3 24 31.2 Tổng 344 392.8 Gạch lát nền 0.01 2200 1.1 22 24.2 Vửa xi măng 0.03 1600 1.3 48 62.4 Sàn hành  Bản sàn BTCT 0.08 2500 1.1 200 220 lan, S2 Vửa xi măng trát  –trần 0.015 1600 1.3 24 31.2 Tổng 294 337.8 Vữa xi măng 0.03 1600 1.3 48 62.4 Sàn Sê nô Bản sàn BTCT 0.08 2500 1.1 200 220 Vữa xi măng trát  S3, S7 trần 0.015 1600 1.3 24 31.2 Tổng 272 313.6 Tấm đan chống  0.05 2500 1.1 125 137.5 nhiệt Gạch 4 lỗ 0.05 1800 1.1 90 99 Lớp gạch lá men 0.02 1800 1.1 36 39.6 Sàn mái Vữa xi măng 0.025 1600 1.3 40 52 S4, S5, S6 Bê tông chống  0.04 2500 1.1 100 110 thấm Sàn BTCT 0.08 2500 1.1 200 220 Vữa trát trần 0.015 1600 1.3 24 31.2 Tổng 615 689.3 b.Xác định tải trọng đơn vị trên 1 m2 tương. Loại  gtc gtt Các lớp cấu tạo n tường (daN/m2) (daN/m2) ­Tường xây tường gạch đặc: 0.2×1800 1.1 360 396 Dày  ­Vữa trát : 0.015×1600×2 1.3 48 62.4 200 Tổng 408 485,4 ­Tường xây tường gạch đặc: 0.1×1800 1.1 180 198 Dày  ­Vữa trát : 0.015×1600×2 1.3 48 62.4 100 Tổng 228 260,4 Bảng 2. Xác định tải trọng đơn vị trên 1m2 tường. c. Xác định tĩnh tải vào khung trục 8. GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 10
  11. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối qtg qcn ln ln b/ 0.5ln qht 0.5ln qcn ld ld    Hình 6. Qui đổi tải trọng tam giác, a) và tải trọng hình thang, b) ra tải phân bố đều 4000 S1 S1 S2 2800 4500 4500 2800 9000 Ga Gtg Gb Ght Gb' Ght Gc 2800 4500 4500 Hình 5 : Sơ đồ phân tỉnh tải sàn tầng 2,3 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 11
  12. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối - Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm khung, cột khung nên để cho chương trình tính toán kết cấu tự tính. - Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo hai cách: + Cách 1: Chưa quy đổi tải trọng (giữ nguyên dạng truyền tải). + Cách 2: Quy đổi tải trọng thành phân bố đều với hệ số quy đổi k (xem hình 5) Với tải trọng phân bố tác có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật ta cần xác định hệ số chuyển đổi k như sau: qcn = qht.k ; k = 1 - 2β2 + β3 ; β = 0,5Ln/Ld Với tải trọng phân bố có dạng tam giác . Để quy đổi sang tải trọng phân bố hình chử nhật ta dung hệ số chuyển đổi k=5/8 ; qcn = 5/8qtg - Tỉnh tải tầng 2,3 (xem hình 5) Bảng 1 : Xác định tĩnh tải phân bố và tập trung sàn tầng 2,3 lên dầm khung K8 TỈNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m kí hiệu Loại tải trọng và cách tính gtc gtt Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao :3,9-0.6=3,3 gt gtc= 408 x 3,3 1346,4 1601,8 gtt = 485,4 x 3,3 2 Tải trọng từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất . ght gtc= 334 x4/2 668 gtt = 392,8 x 4/2 785,6 Tải trọng từ sàn S2 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung gtg độ lớn nhất . gtc= 294 x 2,8/2 411,6 gtt = 337,8 x 2,8/2 473 TỈNH TẢI TẬP TRUNG - daN 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 3,9/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S2 truyền vào. gtc = 1/2 x (4 + 1,2)x 1,4 x 294/2 524,79 Ga gtt = 1/2 x (4 +1,2)x 1,4 x 337,8/2 602,97 3 . Trọng lượng lan can hành lang bằng tường gạch dày 100 xây dầm cao : 0,9(m) gtc =4/2 x 0,9 x 228 410,4 gtt = 3,9/2 x 0,9 x 260,4 468,72 CỘNG 1155,2 1313,7 Gb 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 12
  13. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S2 truyền vào. gtc = 1/2 x (4 + 1,2)x 1,4 x 294/2 524,79 gtt = 1/2 x (4+1,2)x 1,4 x 337,8/2 602,97 3 . Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc dày 200 cao : 3,9 - 0,3 =3,6(m) gtc = 408 x 3,6 x 4/2 2937,6 3300,4 gtt = 458,4 x 3,6x4/2 8 4 . Do trọng lượng sàn S1 truyền vào. gtc = 4/2 x 2 x 1/2 x 344 670,8 gtt = 4/2 x 2 x 1/2 x 392,8 765,96 CỘNG 4353,2 4911,4 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 200 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 220 2 . Do trọng lượng sàn S1 truyền vào. Gb' gtc = 4 x 2 x 1/2 x 344 1341,6 1531,9 gtt = 4 x 2 x 1/2 x 392,8 2 1751,9 CỘNG 1541,6 2 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 200 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x4/2 220 2 . Do trọng lượng sàn S1 truyền vào gtc = 4/2 x 2 x 1/2 x 344 670,8 gtt = 4/2 x 2 x 1/2 x 392,8 765,96 Gc 3 . Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc dày 200 cao : 3,9 - 0,3 =3,6(m) gtc = 408 x 3,6 x 4/2 2937,6 3300,4 gtt = 458,4 x 3,6 x4/2 8 4286,4 CỘNG 3808,4 4 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 13
  14. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 4000 S5 S6 S3 S4 S7 1200 2800 4500 4500 1200 2800 9000 1200 Ga' Ga Gtg Gb Ght Gb' Ght Gc Gd 1200 2800 4500 4500 1200 Hình 6 :  Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái Bảng 5 . Xác định tĩnh tải phân bố và tập trung sàn tầng mái lên dầm khung K8 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m Kí hiệu Loại tải trọng và cách tính gtc gtt Tải trọng từ sàn S5 truyền vào dưới dạng hình thang với tung ght độ lớn nhất gtc = 615 x 4/2 1230 gtt = 689,3 x 4/2 1378,6 Tải trọng từ sàn S4 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung gtg độ lớn nhất gtc = 615 x 2,8/2 861 gtt = 689,3 x 2,8/2 965 TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN Ga' 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S3 truyền vào. gtc = 4 x 1,2 x 272/4 326,4 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 14
  15. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối gtt = 4x 1,2 x 313,6/4 376,32 3 . Trọng lượng sê nô xây bằng tường gạch dày 100 xây dầm cao : 0,5(m) gtc = 4/2 x 0,5 x 228 228 gtt =4/2 x 0,5 x 260,4 260,4 CỘNG 774,4 878,72 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 3,9/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S4 truyền vào. gtc = 1/2 x (4+ 1,2) x 1,4 /2 x 615 1097,7 gtt = 1/2 x (4 + 1,2) x 1,4 /2 x 689,3 1230,4 3 . Trọng lượng lan can hành lang bằng tường gạch dày 100 Ga xây dầm cao : 0,9(m) gtc = 4/2 x 0,9 x 228 410,4 gtt = 4/2 x 0,9 x 260,4 468,72 4 . Do trọng lượng sàn S3 truyền vào. gtc = 1,2/2 x 4/2 x 272 326,4 gtt = 1,2/2 x 4/2 x 313,6 376,32 CỘNG 2054,5 2317,44 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S4 truyền vào. gtc = 1/2 x (4+ 1,2)x 1,4 x 615/2 1097,7 Gb gtt = 1/2 x (4 +1,2)x 1,4 x 689,3/2 1230,4 3 . Do trọng lượng sàn S5 truyền vào. 1199,2 gtc = 4/2 x 2 x 1/2 x 615 5 gtt = 4/2 x 2 x 1/2 x 689,3 1344,13 2516,9 CỘNG 5 2816,53 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 200 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 220 Gb' 2 . Do trọng lượng sàn S6 truyền vào. gtc = 4 x 2 x 1/2 x 615 2398,5 gtt = 4 x 2 x 1/2 x 689,3 2688,27 CỘNG 2598 2908,27 Gc 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 200 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,1) x 4/2 220 2 . Do trọng lượng sàn S6 truyền vào 1199,2 gtc = 4/2 x 2 x 1/2 x 615 5 1344,13 gtt = 4/2 x 2 x 1/2 x 689,3 5 2 . Do trọng lượng sàn S7 truyền vào GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 15
  16. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối gtc = 1,2/2 x 4/2 x 272 326,4 gtt= 1,2/2 x 4/2 x 313,6 376,32 1725,6 CỘNG 5 1940,45 1 . Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 x 30 (cm2) gtc = 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 220 gtt = 1,1 x 2500 x 0,2 x (0,3 - 0,08) x 4/2 242 2 . Do trọng lượng sàn S7 truyền vào. gtc = 4 x 1,2 x 272/4 326,4 Gd gtt = 4 x 1,2 x 313,6/4 376,32 3 . Trọng lượng sê nô xây bằng tường gạch dày 100 xây dầm cao : 0,5(m) gtc = 4/2 x 0,5 x 228 228 gtt = 4/2 x 0,5 x 260,4 260,4 CỘNG 774,4 878,72  Ta có được sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung  ( biểu diển theo cách 1 ): 878,72 2317,44 965 2816,53 1378,6 2908,27 1378,6 1940,45 878,72 473 785,6 1751,92 785,6 3900 4911,4 1313,7 4286,44 1601,82 785,6 785,6 3900 473 1313,7 4911,4 13650 1751,92 4286,44 1601,82 5850 1200 2800 9000 1200 11800       Hình 7 : Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung trục 8 (daN ; daN/m) – T GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 16
  17. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 3.Xác định hoạt tải đứng tác dụng vào khung: Hoạt tải sử dụng được lấy theo Tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động. Hoạt tải đơn vị. Bảng 6 : Hoạt tải đơn vị trên 1 m2 sàn Kí hiệu ô sàn Công năng ô sàn Tải trọng tiêu  n Ptt  chuẩn (daN/m2) Toàn  Phần  phần dài  hạn S1 Phòng học 200 70 1,2 240 S2 Hành lang 300 100 1,2 360 S3,S4,S5,S6,S7 Sênô và Mái bằng BTCT không sử dụng 75 ­­ 1,3 97,5 b. Tính trường hợp hoạt tải 1. GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 17
  18. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 4000 S1 S1 S2 2800 4500 4500 2800 9000 Pb Pht Pb' Pht Pc 2800 4500 4500 2800 9000 Hình 7: Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 2  Bảng 7. Xác định hoạt tải 1 phân bố và tập trung của sàn tầng 2 lên dầm khung  K8 TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 TẦNG 2 - daN/m kí hiệu Loại tải trọng và cách tính Ptc Ptt Pdh Hoạt tải từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất Pht Ptc = 200 x 4/2 400 Ptt = 240 x 4/2 480 Pdh = 70 x 4/2 140 Hoạt tải từ sàng S1 tuyền vào. Pb , Ptc = 1/2 x 1/2 x 2 x 4 x 200 400 Pc Ptt = 1/2 x 1/2 x 2 x 4 x 240 480 Pdh = 1/2 x 1/2 x 2 x 4 x 70 140 CỘNG 400 480 140 Hoạt tải từ sàn S1 truyền vào Ptc = 1/2 x 2 x 4x 200 800 Pb' Ptt = 1/2 x 2 x4 x 240 960 Pdh = 1/2 x 2 x 4 x 70 280 CỘNG 800 960 280 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 18
  19. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 4000 S1 S1 S2 2800 4500 4500 2800 9000 Pa Ptg Pb 2800 4500 4500 2800 9000 Hình 8: Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 3  Bảng 8. Xác định hoạt tải 1 phân bố  và tập trung của sàn tầng 3 lên dầm khung  K8 TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 2 TẦNG 3 - daN/m kí hiệu Loại tải trọng và cách tính Ptc Ptt Pdh Hoạt tải từ sàn S2 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất Ptg Ptc = 300 x 2,8/2 420 Ptt = 360 x 2,8/2 504 Pdh = 100 x 2,8/2 140 Hoạt tải từ sàng S2 tuyền vào. Ptc = 1/2 x 1/2 x (4 + 1,2) x 1,4 x 300 546 Pa , 655, Pb Ptt = 1/2 x 1/2 x (4 + 1,2) x 1,4 x 360 2 Pdh = 1/2 x 1/2 x (4 + 1,2) x 1,4 x 100 100 535, 642, CỘNG 5 6 178,5 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 19
  20. Đồ Án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép II            Thiết Kế Khung Ngang Bê Tông Cốt Thép Toàn  Khối 4000 S5 S6 S3 S4 S7 1200 2800 4500 4500 1200 2800 9000 1200 Pa' Pa Pb Pht Pb' Pht Pc 1200 2800 4500 4500 2800 9000                      Hình 9: Sơ đồ phân hoạt tải 1 ­ tầng mái Bảng 9. Xác định hoạt tải 1 phân bố và tập trung của sàn tầng mái lên dầm khung K8. TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 TẦNG MÁI - daN/m kí Pd hiệu Loại tải trọng và cách tính Ptc Ptt h Hoạt tải từ sàn S5, S6 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất Pht Ptc = 75 x 4/2 150 Ptt = 97,5 x 4/2 195 Ptc = 0 x 4/2 0 Hoạt tải từ sàng S3 tuyền vào. Pa , Ptc = 4/2 x 1,2/2 x 75 90 Pa' Ptt =4/2 x 1,2/2 x 97,5 117 Pdh = 4/2 x1,2/2 x 0 0 CỘNG 90 117 0 Pb , Hoạt tải từ sàng S5,S6 tuyền vào. Pc 146,2 Ptc = 1/2 x 1/2 x 1,95 x4 x 75 5 Ptt = 1/2 x 1/2 x 1,95 x 4 x 97,5 190,1 2 GVHD: ThS. Huỳnh Quốc Hùng SVTH: Nguyễn Văn Anh ­ D12X1                                                                 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2