intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các thì mạo từ tiếng Anh và bài tập: Phần 1

Chia sẻ: Manh Manh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

610
lượt xem
232
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Tài liệu Bài tập và các thì mạo từ tiếng Anh: Phần 1 do Thanh Huyền biên soạn để biết được cách dùng các thì và mạo từ trong tiếng Anh. Đặc biệt thông qua những bài tập về thì và mạo từ trong tiếng Anh sẽ giúp các bạn củng cố hơn những kiến thức về lĩnh vực này. Tài liệu hữu ích với những bạn chuyên ngành Tiếng Anh và những ngành có liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các thì mạo từ tiếng Anh và bài tập: Phần 1

  1. THANH H U Y ẼN JGUYEN 'C LIỆU NHẢ XUÃT BẢN HÔNG ĐÍ
  2. BÀI TẬP CÁC THÌ VÀ MẠO TỪ TIẾNG ANH
  3. THANH HUYỀN BÀI TẬP CÁC THÌ VÀ MẠO TỪ TIẾNG ANH NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC
  4. LỜI NÓI ĐẨU Nhu cầu học tiếng Anh ngày một nhiều, n h ất là đối với các loại sách hưống dẫn ôn luyện thi chứng chỉ ABC. X uất phát từ nhu cầu đó, chúng tôi biên soạn loạt sách theo dạng thức đề thi A, B, c của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Mỗi tập sách là một chuyên để luyện thi, giúp ngưòi học rèn luyện, nắm vững kiến thức một cách có hệ thống và đầy đủ nhất. Nội dung đề thi đa dạng phong phú, giúp người học làm quen với các dạng thức đề thi khác nhau, không bị bỡ ngỡ lúng túng khi gặp đề thi khác lạ. Trong quá trìn h biên soạn chắc không thể trán h khỏi thiếu sót, rấ t mong bạn đọc góp ý để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn. 5
  5. CONTENTS A. TENSES (Các thì).............................................................7 B. ARTICLE (Mạo từ).................................................. .ẳ......31 TESTS TEST 1 .............. ............................................................. 38 TEST 2 .... ....................................................................... 43 TEST 3 ........................... .................................................48 TEST 4 . . . . . . . ......................53 TEST 5 ........... ................................................................ 59 TEST 6 ........... 63 TEST 7 .............................................................................69 TEST 8 .............................................................................74 TEST 9 ...................80 TEST 10..... .................................................................... 85 TEST 11.................... ..................................................... 90 TEST 12 .............................. ;.ẻ................... . 96 TEST 13..............................Ế ‘.......................................Ếệ 101 TEST 14........... ............................................................ 107 TEST 15..................................................... . 113 TEST 16................... . 118 TEST 17 124 TEST 18................................................................. 129 TEST 19......................................................... 135 TEST 2 0 ............. ................................ . 140 TEST 2 1 ....................................................................... 145 TEST 2 2 .........................................ế............................. 150 TEST 2 3 ........................... ......................... . 155 TEST 24............................................................. 159 TEST 2 5 ............. . .....164 KEYS........................................................... . 169 6
  6. A. TENSES I. THE SIMPLE PRESENT TENSE (HIỆN TẠI ĐƠN) 1. F orm _______________________________________ I, We, You, They + V (without to) He, She, It_______ + V + s/es_____________ 2. U sage Thì hiện tại đơn được sử dụng vối nhiều chức năng khác nhau, chỉ những hành động luôn xảy ra (always), lặp đi lặp lại (repeatedly), hiển nhiên (generally true) hoặc cho những hành động gói gọn (encapsulated) trong một khoảng thòi gian nào đó không đề cập đến quá khứ hoặc tương lai (no reference to past or future). a) dùng để diễn tả hành động thưòng xuyên xảy ra, điều có thực, chân lý, thói quen (denote truths)Ể + hành động thường xuyên xảy ra, thói quen: Ex: She always forgets_her purse. He does n o t play tennis. I never d r in k coffee before 12.00. + diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: Every twelve months, the Earth circles the Sun. California is n o t in the United Kingdom. Some birds flỵ south for the winter. The Moon goes round the Earth. + dùng khi nói về thời khoá biểu (timetables), chương trình (programmes) v.v... Ex: The train leav es every morning at 8 AM. The bus does n o t a rriv e at 11 a.m, it a rriv e s at 11 p.m. The library o p en s at eight a.m. It d o e sn 't o p en at 7. + Sự thật vĩnh cửu và không thay đổi: (eternal and unvarying truths): 7
  7. Ex: Declaration of Independence w rite s ..■ (Tuyên ngôn độc lập viết rằng...) + Những sự th ật về toán và khoa học (mathematical and scientific truths): Ex: One and two m ake three. Water co n sists of hydrogen and oxygen. + Những sự th ật về nội tâm vói những động từ như: think, know, wish, v.v... (interal truths): Ex: I w ish you’re here. I think it’s best. b) dùng để diễn tả mệnh lệnh, hưóng dẫn hoặc trình bầy, giải thích việc gì (giving instructions, dừections or demonstrations): Ex: Close the door. You tu r n right and go straight. - How do I m ake pancakes? + Well, first you ta k e 4 eggs and c ra c k them into a bowl, then you w eigh out 4 oz. of flour and sieve it into the eggs. c) dùng đê tường thuật, làm cho câu chuyện trở nên sinh động (a narrative device). Ex: She g ets up at 6 o’clock, h a s breakfast and goes to work. d) để nhấn mạnh (emphatic: do/does) Ex: You n e v e r play s tennis - Yes, I do play tennis. 3. Spelling * Nguyên tắc chung: thêm s để hình thành ngôi thứ ba số ít của hầu hết các động từ. Ex: He w rite s letter. Nhưng thêm ES khi động từ có tận cùng là: o, sh, s, ch, X, z. Ex: My child w atc h es TV. 8
  8. * Nếu động từ tận cùng là “y” và đứng trước nó là một phụ âm, đổi “y” thành “i” trước khi thêm “es”. Ex: He s tu d ie s English. She often c r ie s . T ổng hợp cá ch ch ia đ ộ n g từ ngôi th ứ b a số ít th ì h iện tạ i đơn Đ ộng từ có C ách ch ia động từ ngôi Ví dụ đ u ô i là .ệ. th ứ ba sô ít s thêm -ES She passes z thêm -ES She dozes sh thêm -ES He wishes ch thêm -ES He watches đổi Y thành I, phụ âm + y It flies rồi thêm -ES các động từ thêm -S He sings khác 4. Các trạng từ thường dùng với thì hiện tại đơn: + Often, usually, frequently: thường + Always, constantly: luôn luôn + Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng + Seldom, rarely: ít khi, hiếm khi + Everyday/ week/ m onth...: hàng ngày / tuần / tháng... 5. N egative form (Thể phủ định) * Đốì vối các động từ: be, can, may..., thêm “not” ngay sau động từ đó. s + am /is / are + not can / may (are not = aren’t) (can not = can’t) Ex: You a re a student. You a re n o t a student. 9
  9. I can speak French. I can n o t speak French. * Đối với động từ thường,ệ ta dùng trợ động từ “Do” hoặc “Does” tuỳ theo chủ ngữ. I/you/we/they .+ do + not +V he/she/it does (does not = doesn't) (do not = don't) Ex: He d o e sn ’t play tennis. I don’t like milkỗ 6. Interrogative form (Thể nghi vấn) * Đối với các động từ đặc biệt, chuyển động từ đó lên đầu câu và thêm dấu “?” ở cuối câu. am /is / are + s ...? can / may + s + V? Ex: A re you hungry? C an you sing? *. * Đôi với động .từ thường, thêm “Do” hoặc “Does” vào đầu câu. Do + s + V? Does Ex: Does her husband love children? Do you work in hospital? II. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIẾN) 1. F o rm I + am He, She, It + is + V-ing We, You, They + are 2. Usage a) Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra và 10
  10. kéo dài một thời gian ở hiện tại. Các trạng từ thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at the moment, at present Ex: They a re le a rn in g English now. She is e a tin g cheese. b) Thì hiệp t ^ - tiếp diễn diễn tả hành động tạm thời /đang xảy ra (temporary action): hành động xảy ra trước lúc nói, còn tiếp diễn và chưa chấm dứt. Ex: I’m going to school at this moment. It is ra in in g today. Sally is stu d y in g really hard for her exams this week. c) Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về những tình huông hay thay đổi, tạm thời (changing/ temporary situations). Ex: They a re w a tc h in g television. I’m calling Peter. d) Thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào khoảng thời gian có liên quan tới hiện tại. Ex: What a re you d o in g here? e) Thì hiện tại tiếp diễn chỉ sự hy vọng, mong đợi: Ex: You a r e n ’t lo o k in g fo rw ard to hearing from him for some time. We haven't heard from him for weeks but w e're still h o p in g for a letter. f) Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong tương lai 'gần, có dư đinh totóe Ex: I am m e e tin g some friends after work. Is he v isitin g his parents next weekend? Polly is co m in g for dinner tomorrow. 3. S pelling Nguyên tắc chung: thêm -ing vào sau động từ go -> going 11
  11. say —►saying ;»walk —+ walking * Động từ tận cùng là một chữ “e”: bỏ “e” rồi thêm “ing”, ngoại trừ các động từ: to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ có tận cùng là “ee”. come —* coming live —>living lose —> losing * Động từ có một âm tiết, với một nguyên âm đi vối một phụ âm: nhân đôi phụ âm rồi thêm “ing”. run —» running swim —>swimming get — getting * Động từ có hai hoặc hơn hai âm tiết, tận cùng là một nguyên âm đi với một phụ âm và trọng âm rơi vào âm tiết cuối: nhân đôi phụ âm rồi thêm “ing”. begin —* beginning * Động từ tận cùng là ie’?: đổi thành Ế‘y” rồi thêm “ing” lie —►lying * Động từ tận cùng là một nguyên âm đi vối “1”: nhân đôi “1” rồi thêm “ing”. travel —*• traveling Ngoại lệ: tie (cột, buộc) —►tieing hoặc tying hie (vội vã, đí vội vã) —» hieing hoặc hying lie (nằm) —*• lying die (chết) —» dying Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ: to be, see hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe want, own... . Các động từ này được phân loại như sau: 12
  12. Đ ộng từ trừu tượng (Abstract Verbs) to be, to wjint, to cost, to seem, to need, to care, to contain, to owe, to exist..ệ Động từ chỉ sự sở hữu (Possession Verbs) to possess, to own, to belong... Động từ chỉ cảm giác (Em otion Verbs) to4ike, tcxioỵe, tojhate, to_dislike, to fear, to envy, to mind... Dùng các động tù này ỏ thì hiện tai dờn. Ex: I feel hungry now. He rem em bers th at at the moment. Tuy nhiên, một sô" động từ vừa dùng ở thì hiện tại đơn giản vừa dùng ở thì hiện tại tiếp diễn tuỳ theo ngữ cảnh. Sau đây là danh sách các động từ thuộc dạng này và ví dụ: To appear: Donna a p p e a rs confused. (Donna seems confuse). My favorite singer is a p p e a rin g at the jazz club tonight. (My favorite singer is giving a performance at the ja zz club tonight). To have: I h av e a dollar now. (Ipossess a dollar). I am having fun now. (I am experiencing fun now). I have two cars, (have = possess, own) I am having my lunch now. (have = eat) To hear: She h e a rs the music. (She hears the music with her ears). She is h earin g voices. (She hears something others cannot hear. She is hearing voices in her mind). To look: Mary lo o k s tired. (She seems tired). Tom is lo o k in g at the pictures. (She is looking with her eyes). To miss: 13
  13. John m isses laura. (He is sad because she is not there). Debbie is m issing her favorite tv program. (She is not there to see her favorite program). To see: I see her. (I see her with my eyes) I am se ein g the doctor. (I am visiting consulting with a doctor - cũng dùng với dentist, lawyer) I am seein g her. (I am having a relationship with her). He is se ein g ghosts at night. (He sees somthing other cannot see, Ex: ghost, aura, a vision of the future.. J ễ I am seeing my friend tomorrow evening, (see = meeting with) I see what you mean, (see = understand) To smell: The coffee sm ells good. (The coffee has a good smell) I am sm ellin g the flowers. (I am sniffing the flowers to see what their smell is like). To taste: The coffee ta s te s good. (The coffee has a good taste) I am ta s tin g the cake. (I am trying the cake to see what it tastes like). To think: He th in k s the test is easy. (He considers the test to be easy). She is th in k in g about the question. (She is pondering the question, going over it in her mind) I think you made a mistake, (think = believe) I am thinking about my mum now. (think = mental process) To weigh: 14
  14. The table w eighs a lot. (The table is heavy) She is w eighing herself. (She is determining her weight) SO SÁNH CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DỊỄN *Thì hiện tại tiếp diễn chỉ những hành động đang xảy ra hay những hành động nhất thời. Ex: I am not working now. I am on holidayỗ J Sally is listening to a new CD. Who are you phoning? Thì hiện tại đơn giản diễn tả những hành động thường xuyên, lặp đi lặp lại. Ex: I work as an accountant. John doesn't know German. How often do you play tennis? Các ví dụ khác: Why are you walking to work? Don't you usually go by bus? I live in Kharkiv, but now I am living in Moscow. Usually we have dinner at 6, but today we are having it at 8. * Thì hiện tại tiếp diễn và Thì hiện tại đơn giản nói về tương lai. - Dùng thì hiện tại tiếp diễn cho các kế hoạch. Ex: What are you doing tonight? I'm seeing a very im portant customer in my office at 4 o'clock. We are going to the see for our holiday. Where are you staying in Vienna? I'm not going anywhere. It is final. 15
  15. - Dùng thì hiện tại đơn giản trong các mệnh đề điều kiện đứng sau: if, when, as soon as, until ... và khi nói về thời khoá biểu, lịch trình, Ẻ.. Ex: What will you do if you fail your exam? We will wait, until she comes. My plane takes off at 9.00. The President arrives in Norway on 17 September. What time does your train leave? III. THE PRESENT PERFECT TENSE (THÌ HIỆN TẠI HOÀNTHÀNH) 1. F orm : I, we, they, you + have + past participle (Pn) He, she, it_______ + has_______________________ Thể phủ định : s + havefi’t/ hasn’t + Pu ... Thể nghi vấn: have / has + s + Pn ... 2. Usage a) Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (không rõ thời gian) có thể kéo dài tới hiện tại hoặc tương lai. Ex: You hav e seen th at movie many times. I think I have m et him once before. b) Diễn tả một hành động tíỉã mỗỉ xảy ra Dùng “ju s t”. Ex: James h as ju s t fin ish ed his homework. We have ju st a rriv e d . c) Diễn tả một hành động đhưa xay ra từ trước cho tâi nay. Dùng “yet” (trong câu phủ định và nghi vấn). Ex: I h a v e n ’t been to France yet. H ave you m et him yet? d) Diễn tả một hành động đã được hoàn thành trước thời điểm nói. Dùng ‘(already” trong câu khảng định Ex: I’ve already seen that movie. 16
  16. e) Diễn tả một sự váệc dã trải qua. Dùng “eiigr” hoặc “npvpj£ r Ex: He h as never tra v e le d bv train. H ave you ever b een to England ? ế Lưu ý: * Dùng thì quá khứ đốn để txả lài chn cảu hỏi “Hflvp you ever...?” Ex: H ave you ever m et him? Yes, I have. I met him once. * Dùng “S ince” để chỉ mốc thời gian (point of time). Ex: You h av e g ro w n since the last time I saw you. * Dùng “fo r” để chỉ khoảng thời gian (period of time). Ex: I hav e h ad a cold fo r two weeks. * Cẩn thận vối dạng rú t gọn '"s", được dùng cho các động từ have và fceế Ex: "It's eaten" có nghĩa: It h a s eaten, [present perfect tense, active voice] It is eaten, [present tense, passive voice] Tuy nhiên, có thể nhận dạng được tuỳ thuộc vào ngữ cảnh. g) Diễn tả hành động hay sự việc đã hoàn thành vào một thòi điểm chưa qua hẳn ở hiện tại. Ex: My car h a s b ro k e n down three times th is w eek. h) Diễn tả hành động ở quá khứ, nhưng kết quả còn ở hiện tại. Ex: She has passed the exam. H e 's broken his arm. 3. Các trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành: - just, recently, Ịatelỵ: ffẩn dâv. vừa mói - never: xhưa hao giờ _ - already: - yet: - since: từ khi (thời điểm) * for: U K n ả n g t K r t i p r io ,- . 17
  17. - so far = until = up to now = up to the present: cho đến bây giờ. Các trạng từ này chỉ dùng kèm với thì hiện tại hoàn thành trong các câu đơn. Đôi với câu có hai mệnh để trỏ lên hoặc trong một đoạn văn, động từ được chia theo ngữ cảnh, không phụ thuộc vào các trạng từ. Ex: She h a s been in England for six months. (but) She said th at she had been there for six months. IV. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIÊP DIEN). 1. Form: I, we, you, they + have He, she, it______ + has + been + V-ing - Thể phủ định: s + haven't / hasn't + been + V-ing - Thể nghi vấn: ; Have / has + s + been + V-ing? 2. U sage a) Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra ở quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại. Ex: You h av e b een w a itin g here for two hours. b) Diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra ở quá khứ, tiếp diễn liên tục tới hiện tại (nhấn mạnh sự tiếp diễn liên tục của hành động). Ex: H ave you b een w aitin g here for two hours? Lưu ý: * Không dùng thì hiện tại hoàn thanh tiếp diễn để nói về những tình huống tồn tại một thời gian dài, nhất là khi có “alw ays”. Ex: Lisa h as alw ays p ra c tic e d her English, (không dùng has always been practicing) 18
  18. * Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. for since khoảng thòi gian mốc thời gian x_____________ 20 minutes 6.15pm three days Monday 6 months January 4 years 1994 2 centuries 1800 a long time I left school ever the beginning of time Ví dụ: I have been studying for 3 hours. I have been watching TV since 7pm. Sara hasn't been feeling well for 2 weeks. Sara hasn't been visiting us since March. They have been playing football for a long time. They have been living in Bangkok since he left school. S ự KHÁC NHAU GIỮA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HT hoàn thành HT hoàn thành tiếp diễn * diễn tả hành động không * nhấn mạnh vào hành động còn tiếp diễn. vẫn đang tiếp diễn - He has read about John F. - He has been reading Kennedy. about John F. Kennedy. * nhấn mạnh vào kết quả của * nhấn mạnh vào độ dài thời hành động gian mà hành động diễn ra - I've w ritten six letters this - I've been w riting letters morning. all morning. 19
  19. * nói về hành động và tình * nói về hành động và tình huống lâu dài, thường xuyên huống tạm thời -That television has never - The television has been worked, as far as I can playing up lately. remember. v ể THE SIMPLE PAST TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN). 1. Form: s +v + ed (regular) __________ +v in the past tense (ừregular) R e g u lar V erbs là những động từ có quy tắc: want —►wanted practice —►practiced I rre g u la r V erbs là những động từ bất quy tắc có 3 cột: go/ wenư gone (ngủ) meet / met / met (gặp) see / saw/ seen (nhìn thấy, xem) - Thể phủ định: s + didn't + V - Thể nghi vấn: Did + s + V? 2. Usage: a) Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I saw a movie yesterday. b) Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm nào đó trong quá khứ. Ex: Jan fin ish ed her report on time. She finally m ailed the letter. c) Diễn tả thói quen hoặc những hành động thường làm ỏ quá khứ. Ex: I stu d ie d French when I was a child. He play ed the violin. d) Diễn tả những hành động kế tiếp nhau trong quá khứ. 20
  20. Ex: I fin ish e d work, w alked to the beach, and found a nice place to swim. * Các trạng từ đi kèm: last, ago, yesterday. 3. Spelling * Nguyên tắc chung: V + “e d ”. boil —>boiled hand—* handed * Động từ tận cùng bằng e (câm), thêm “d” . live—> lived date —> dated * Động từ tận cùng bằng một nguyên âm đi với một phụ âm, nhân đôi phụ âm rồi thêm “ed ”. stop—>stopped commit —*• committed Nhưng enter —>entered listen —>listened (vì trọng âm ở âm tiết đầu) * Động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi y thành i rồi thêm ed”. ’ cry —* cried try -r* tried Nhưng: obey —►obeyed play —* played (vì trước y là một nguyên âm) * Động từ bất quy tắc, động từ đổi sang thì quá khứ không theo quy tắc trên phải học thuộc lòng. Ex: pay —*• paid —>paid come —►came —►come get -*• got ->• got 4. Cách phát âm đuôi -ed của các động từ có quy tắc ở quá khứ. * Các động từ tận cùng bằng các âm íkJ, /p/, /t/, /s/, /tj/, lị/, “ed ” đọc là /t/. Ex: work —^worked like —"liked /w3:k/ /w3:kt/ /lalk/ /lalkt/ 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2