intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu câu Tiếng Anh qua điện thoại: Phần 2

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

210
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 của Tài liệu Tiếng Anh qua điện thoại giúp cho các bạn biết được những mẫu câu thường được sử dụng trong các cuộc giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh. Đặc biệt, những bài tập luyện tập được đưa ra ở cuối bài sẽ giúp các bạn nắm bắt những kiến thức này một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu câu Tiếng Anh qua điện thoại: Phần 2

  1. TIẾNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ______________________________ — ____ -___________I__________________•___ BÀI 12: TÌM KHÁCH TRỌ • I n e e d to ta lk to a g u e st th e r e T ôi m u ô n tìm m ột ngư ời k h á ch trọ Clerk: Front desk. Quầy lễ tân xin nghe. Caller: Hi, I need to talk to a guest there. Chào cô, tôi muốn tim một người khách trọ. Clerk: W hat room is the person in? VỊ khách ấy trọ ở phòng nào ? Caller: I don't know. Tôi không biết. Clerk: W hat's the guest's name? Thê'vị khách đó tên là gì? Caller: Sue Danson. Sue Danson. Clerk: All right, yes, I see her name. I'll transfer you to her room. Được rồi, đê tôi tìm tên của cô ấy xem sao. Tôi sẽ nôi máy tới phòng của cô ấy cho anh. 108
  2. English on the phone MẨU CÂU THƯC DUNG w Gọi điện tìm khách trọ ở khách sạn • • • • & I need to talk to a guest there. Tôi m uốn tìm một người khách trọ. & A: W hat room is the pẻrson in? Vi khách đó trọ ờ phòng nào ? B: I don't know. I only know she's on the fifth floor. Tôi không biết. Tôi chỉ biết cô ấy trọ ở tầng 5. (ỷ I'm trying to reach one of your guests. Tôi muốn tìm một người khách trọ ở đây.
  3. TIÊNG ANH ỌUA ________________ ĐIỆN _________ THOẠI I_________ X & A: All right, yes, I see her name. I'll transfer you to her room. Được rồi, đ ể tôi tìm tên của cô ấy. Tôi sẽ nôi máy tới phòng của cô ấy cho anh. B: Thank you. Cảm ơn cô. (ỷ A: Can you tell me the person's name? A nh cho tôi biết người đó tên là gi được không? B: His name is Bill Collins? A nh ấy tên là B ill Collins. & Sorry, his name isn't in the computer. R ất tiếc, tên của anh ấy không có trong máy tính. & A: His last name is Tanaka. A nh ấy họ Tanaka. B: Is t h a t 'T' as in 'tomorrow?' None of our guests has th a t last name. Là "T" trong "tomorrow" phải không? Trong sô khách trọ của chúng tôi không có ai họ này. & The lady's not in her room. Can you call back later0 Người phụ nữ đó hiện không ở trong phòng. Anh chờ lát nữa gọi lại được không? & The gentlem an doesn't seem to be there. Would you like to leave a message? no
  4. English on the phone H ình như anh ấy đi đâu rồi thì phải. A nh có muốn nhắn lại g ì không? He may be in the lobby. I can call him over the loudspeaker. Chắc anh ấy đang ở ngoài hành lang. Tôi sẽ thông báo tỉm anh ấy trên loa. & Would you like me to check the bar and lobby? A nh có cần tôi tới quầy rượu hay ra ngoài hành lang tìm giúp anh khôngử ? LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Khi muốn liên lạc với một người khách trọ nào đó đang trọ à khách sạn, bạn chỉ cần gọi điện tới quầy lễ tân của khách sạn (front desk) và cho nhân viên lễ tân biết họ tên của khách trọ (the guest’s name) và số phòng (the room number). Khi kiểm tra xong, nhân viên lễ tân sẽ nối máy tới phòng của khách trọ này (transfer the call to the guest’s room). Nếu không có ai nghe điện, nhân viên lễ tân sẽ báo cho bạn biết người khách trọ bạn cần tìm không có ở đó (The guest is not in his room), lúc này bạn có thể nhờ nhân viên lễ tân chuyển hộ lời nhắn cho người khách đó (leave a message). Ill
  5. TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ---------------------------------------- --------1_________________ •___ HÔI THOAI THƯC DUNG 8 Gọi điện tìm khách trọ ở khách sạn ® A: Front desk. Alô, quầy lễ tăn xin nghe. B: I'm trying to reach one of your guests. Tôi muốn tìm một người khách trọ ở đây. A: W hat's the guest's room number? X in hỏi sô'phòng của anh ấy là bao nhiêu? B: Room num ber 533. Phòng của anh ấy sô 533. ® A: Front desk. Amy speaking. Tôi là Amy, nhân viên quầy lễ tăn xin nghe. B: Transfer me to Conrad Tandy, please. Cô làm ơn nối máy cho Conrad Tandy giúp tôi với. A: W hat's Mr. Tandy's room number? X in hỏi sô phòng của anh Tandy là bao nhiêu? B: I don't know. He's in the presidential suite. Please check it for me. Tôi không biết. A nh ấy trọ ở căn hộ dành cho tống thống. Cô làm ơn tìm giúp tôi với. 112
  6. English on the phone © A: Hi, I need to talk to Mr. Mason. Chào cô, cô làm ơn cho tôi gặp anh Mason. B: W hat room is he in? A nh ấy trọ ở phòng nào ? A: I'm not sure. I think he's in the executive suite. Tôi củng không biết rõ. H ình như anh ấy trọ ở căn hộ dành cho cán bộ cấp cao. B: Sorry, his nam e isn't in the computer. X in lỗi anh, tên của anh ấy không có trong máy tính. © A: I'm looking for Tim Li. He's staying there. Cho tôi gặp anh Tim Li, anh ấy đang trọ ở đây. B: W hat's Mr. Li's room number? X in hỏi sô'phòng của anh Li là bao nhiêu? A: I don't know. I only know he's on the fifth floor. Tôi không biết. Tôi chỉ biết anh ấy trọ ở tầng 5. B: All right, yes, I see his name. I'll transfer you to his room. Vâng tôi tìm thấy tên của anh ấy rồi. Đ ể tôi nối m áy tới phòng của anh ấy cho anh nhé. 113
  7. TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ______________________________ _ ________________ I------------------s — 8 Các vân đề liên quan ® A: She doesn't seem to be there. H ỉnh như cô ấy không có ở trong phòng. B: T hat's too bad. I need to speak with her. Chán quá, tôi đang có chuyện cần nói với cô ấy. A: Would you like me to check the bar and lobby? A n h có muốn tôi tới quầy rượu hay ra ngoài hành lang tim giúp anh không? B: Yes, please. Thank you very much. Có, tôi làm phiền cô vậy. Cảm ơn cô rất nhiếu. ® A: Please give me the guest's name. A nh làm ơn cho biết tên của vị khách trọ đó. B: Doris Cannon. A nh ấy tên là Doris Cannon. A: How many 'n's is that? Có mấy chữ "n"ế? B: Two 'n's. Có 2 chữ. A: Sorry, none of our guests has that last name. X in lỗi anh, trong số khách trọ của chúng tỏi không có ai họ này. 114
  8. English on the phone © A: The lady's not in her room. Is it an emergency? Người phụ nữ đó không có ở trong phòng. A nh có việc gấp à ? B: Yes, it is. Văng. A: I can call her over the loudspeaker. Vậy tôi sẽ thông báo tìm bà ấy trên loa. B: Thanks. Cảm ơn cô. ® Ả: Can you tell me the person's name? A nh cho tôi biết tên của người khách trọ này được không? B: His nam e is Bo Johnson. A n h ấy tên là Bo Johnson. A: Is th a t spelled w ith a 'P' or a 'B?' Đ ánh vần là p hay B? B: It's a 'B' as in boy. Là B trong từ "boy". A• J u s t a moment. I'll connect you to his room. A nh chờ một lát, tôi sẽ nối máy tới phòng của anh ấy. 115
  9. TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI LUYẺN TẢP Đ iển v ào chỗ trố n g : điền từ thích hợp vào chỗ trông để hoàn thành các câu dưới đây. 1. W hat room is the p erso n ____ ? 2. Can y o u ____ me the person's name? 3. Is th a t 'd' a s ____ 'day?' 4. Is t h a t ____ with a 'T' or a 'D?' 5. N o n e____ our guests has th at last name. 6. Would y o u ____ me to check the bar? L u y ện n g h e: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. All right, yes, I see her name. B. How many 'n's is that? c. Room num ber 935. ____ 2. A. W hat's his room number? B. Her name is Anna Peters. c. Is it an emergency? ____ 3. A. No, 'D' as in 'dog'. B. The gentlem an's not in his room. c. Would you like to leave a message? ____ 4. A. Is th a t spelled with a 'c' or a 'k'? B. Yes, please. c. None of our guests has th a t last name. 116
  10. English on the phone BÀI 13: DỊCH v ụ TRONG KHÁCH SẠN • • • I n e e d a w a k e-u p c a ll Tôi m u ô n đ ă n g k ý d ịc h v ụ đ iệ n báo th ứ c Guest: I need a wake-up call. Tôi muốn đăng ký dịch vụ điện báo thức. Clerk: For w hat time? Vào lúc m ấy giờ? Guest: 6:30 A.M. 6 giờ 30. Clerk: OK. A nything else? Vãng. A nh còn cần phục vụ g ì nữa không? Guest: Yes, I'd like some more hot water. Có, cho tôi một ít nước nóng. Clerk: We'll bring you some now. W hat room are you in? C húng tôi sẽ m ang tới ngay. X in hỏi anh ở phòng nào? Guest: Room 613. Phòng 613. 117
  11. TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI MẨU CÂU THƯC DUNG Khách trọ yêu cầu dịch vụ điện báo thức & I have a plane to catch tomorrow. I need a wake-up call. Ngày mai tôi phải đến kịp chuyến bay. Cô cho tôi đăng ký dịch vụ điện báo thức với. lỷ A: W hat time should I call you? A nh muôn đánh thức vào lúc mấy giời B: 6:30 A.M. 6 giờ 30. & I need to wake up early. I'd like a wake-up call for tomorrow morning. Tôi phải dậy sớm, vì vậy tôi cần đăng ký dịch vụ điện báo thức vào sáng mai. & A: When do you need the wake-up call? T h ế điện đánh thức anh vào lúc mấy giờ? B: At 5 o'clock tomorrow morning. 5 giờ sáng mai. 8 Khách trọ yêu cầu các dịch vụ khác (ỷ A: Anything else? 118
  12. English on the phone A n h có cần phục vụ gi nữa không? B: Yes, I'd like some more hot water. Có, cho tôi một ít nước nóng, ố’ A: Can I help you with som ething else? A nh có cần phục vụ g ì nữa không? B: I'm out of towels. Tôi không có khăn tắm. A: W hat else can I help you with? A nh có cần tôi phục vụ g ì nữa không? B: Could you please send up some soap? Cô m ang xà phòng tới cho tôi được không? & We'll bring you some now. C húng tôi sẽ chuyển tới cho anh ngay bây giờ. & I'll have the maid send a few up. Tôi sẽ bảo người phục vụ m ang một ít cho anh. The maid will take some to your room. Người phục vụ sẽ chuyển tới phòng của anh. & A: Will th a t be all? C hỉ có th ể thôi à? B: T hat's all for now. Tạm thời tôi chỉ cần vậy thôi. (P W hat's your room num ber, please? 119
  13. TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI Xin hỏi sô phòng của anh là bao nhiêu? & A: This is room 496, right? A nh ở phòng 496 phải không? B: Yes, that's right. Đúng rồi. ỷ A: Your room num ber is 497, right? S ố phòng của anh là 497 phải không? B: No, I'm in room 498. Không, tôi ở phòng 498. L Ể N G H I QUA Đ IÊ N T H Q A Ĩ Khi trọ ờ khách sạn, nếu khách trọ (hotel guest) muốn phục vụ thứ gì thi chỉ cần điện tới quầy 11 tân (front desk) là có thể được đáp ứng ngay, hoặc cũng có thể nối máy tới bộ phận có liên quan. Khi gọi điện tới quầy lễ tên có thể nói "ỉ have some clothes that need to be washed. Could you come over and pick them up?" (Tôi có ít đồ cần đem đi giặt. Cô có thể tới lấy được không?), "Could you send this package to Hong Kong by sea mail?" (Có thể chuyển bưu kiện này tới Hồng Kông theo đường biển giúp tôi được không?), "Could I get a ticket for tomorrow's baseball game?” (Có thể mua giúp tôi một vé xem trận thi đấu bóng chày vào ngày mai được không?). 120
  14. English on the phone HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Khách trọ đảng ký dịch vụ điện báo thức ® A: Hotel services. Trung tâm dịch uụ của khách sạn xin nghe. B: I'd like a wake-up call for tomorrow morning. Cho tôi đăng ký dịch vụ điện báo thức vào sáng mai. A: W hat tim e should we call you? A nh muốn báo thức vào lúc mấy giờ? B: 7:45. 7 giờ 45. © A: Yes, first floor. Alô, đây là tầng 1 của khách sạn. B: I'd like a wake-up call for tomorrow. Cho tôi đăng ký dịch vụ điện báo thức vào ngày mai. A: For w hat time? Vào lúc nào? B: 7 o'clock. Please don't forget. 7 giờ, cô đừng quên nhé. 121
  15. TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI A: We won't. Văng, chúng tôi không quên được đâu. © A: I have a place to catch in the morning. I want to arrange a wake-up call. Tôi muốn đến kịp chuyến bay. Vi vậy cho tôi đăng ký dịch vụ điện báo thức. B: Of course. When do you need the wake-up call? Văng. A nh muốn đánh thức vào lúc mấy giờ? A: 7:00 A.M., sharp. Đúng 7 giờ sáng. B: OK. I'll call you at 7 o'clock tomorrow morning. Được rồi, đúng 7 giờ sáng mai tôi sẽ điện cho anh. © A: I have an im portant meeting tomorrow. I want to arrange a wake-up call. Ngày mai tôi có cuộc họp rất quan trọng. Cô cho tôi đăng ký dịch vụ điện báo thức. B: W hat time should we call you? A nh muốn đánh thức vào lúc mấy giờ? A: Please call me at eight tomorrow. Làm ơn đánh thức tôi vào lúc 8 giờ. B: No problem. 122
  16. English on the phone Được rồi. 9 K h ách tr ọ y ê u c ầ u các d ịc h vụ k h á c ® A: Can I help you w ith something else? A nh có cần tôi phục vụ g ì nữa không? B: Please. I'm out of towels. Có, tôi không có khăn tắm. A: I'll have the maid send a few up. Tôi sẽ bảo người phục vụ m ang cho anh vài cái. B: You're very kind. Thank you. Cô tốt quá, cảm ơn cô! ® A: Will th a t be all? Chỉ có th ế thôi à? B: Well, could you please send up some soap? À, có th ể m ang xà phòng tới được không? Ả: Yes, the maid will take some to your room immediately. Được, người phục vụ sẽ m ang tới phòng của anh ngay bây giờ. B: Thanks. Cảm ơn. 123
  17. TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI © A: Do vou need anything else? A nh còn cần gi nữa không? B: Yes, I’d like the bed sheets changed. Co, cô đổi ga trải giường cho tôi với. A: I'll send someone up. This is room 540, nght? Tôi sẽ bảo người phục vụ tới thay cho anh. Anh ở phòng 540 phải không? B: No, I'm in room 640. Không, tôi ở phòng 640. © A: W hat's your room number, please? Xin hỏi sô phòng của anh là bao nhiêu? B: 610. 610. A: W hat else can I help you with? A nh cần tôi phục vụ gi nữa không? B: T hat's all for now. Tạm thời chỉ như vậy thôi. LUY ẺN T Ấ P Đ iển v ào ch ỗ trố n g : điền từ thích hợp vào chỗ trông đê hoàn th àn h các câu dưới đây. 1. W h a t____ should we call you? 124
  18. English on the phone 2. Will th a t b e ____ ? 3. Yes, I'd lik e ____ more hot water. 4. I 'm _____of towels. 5. T hat's a l l ____ now. 6. I 'l l_____the maid send a few up. L u y ện n g h e : chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. For w hat time? B. T hat's all for now. c. 8:00 A.M., sharp. ____ 2. A. 7:45 in the morning. B: I'm out of soap. c. Will that be all? ____ 3. A. No, I'm in room 206. B. I have an im portant meeting tomorrow. c. Yes, I'd like some more towels. ____ 4. A. Room 385. B. Please call me at seven tomorrow. c. W hat else can I help you with? 125
  19. TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI BÀI 14: PHỤC • VỤ• TẠI • PHÒNG I w a n t to ord er room s e r v ic e Tôi m u ôn p h ụ c vụ tạ i p h ò n g Guest: I want to order room service. Tôi muôn phục vụ tại phòng. Clerk: What would you like? A nh muốn gọi món gì? Guest: The soup and sandwich lunch special. Cho tôi đồ ăn đặc biệt vào buổi trưa, gồm có súp và bánh sandwich. Clerk: Anything to drink? Có cần đồ uống gi không? Guest: A coke. Cho tôi một cốc Coca-cola. Clerk: Will th a t be all? Chỉ có vậy thôi à? Guest: Also, some chocolate ice cream, please. Với lại kem sôcôla nữa. Clerk: Sure. Your order will be ready in 20 minutes. Văng, trong vòng 20 phút đồ ăn của án của anh sẽ được chuyển tới. 126
  20. English on the phone MẨU CẢU THƯC DUNG 8 K h á c h t r ọ đ iệ n y ê u cầu p h ụ c v ụ & A: I’d like order som ething to eat. Tôi muốn gọi ít đồ ăn. B: Please tell me your order. A nh làm ơn cho biết anh cần gọi món gì? A: I'd like to order some food from your menu. Tôi m uốn gọi một ít đồ ăn có trên thực đơn ở đây. B: W hat will you have? A nh m uốn ăn món gi? I’d. like the w estern breakfast. Cho tôi bữa sáng kiểu Âu. ỷ I'll have the set meal. Cho tôi suất cơm hộp. & The soup and sandwich lunch special. Cho tôi suất cơm trưa gồm súp và bánh sandwich. & A: Does th a t include a drink? Cả đồ uống nữa à? B: No, drinks are extra. Không, đồ uống tôi gọi ngoài, ỷ A: W hat would you like to drink? A nh thích uống đồ uống gì? 127
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2