intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Đại số 11 - GV. Trần Thiên

Chia sẻ: Trần Văn Thiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

667
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài học Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp giáo viên giúp học sinh nắm được khái niệm hoán vị. Vận dụng tốt hoán vị vào bài tập, và biết sử dụng máy tính cầm tay để giải toán. Về tư duy thái độ có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Đại số 11 - GV. Trần Thiên

  1. §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức :cho học sinh hiểu khái niệm hoán vị. 2. Về kỹ năng : vận dụng tốt hoán vị vào bài tập, và biết sử dụng máy tính cầm tay để giải toán. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.( nếu cần) 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ quy tắc cộng , quy tắc nhân C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - HS1: Trả lời quy tắc cộng - Thế nào là quy tắc cộng? - HS2: Trả lời quy tắc nhân - Thế nào là quy tăc nhân ? - HS3 : Nhận xét câu trả lời - Nhận xét câu trả lời của của bạn. học sinh. HĐ2: GV nêu định nghĩa I/ ĐN : 1.2.3…(n-1).n giai thừa. =n!
  2. 1=1! . 1.2 = 2 ! 1.2.3 = 3 ! .................. 1.2.3...(n-1).n = n ! HĐ3 :Xây dựng định nghĩa hoán vị GV cho ví dụ: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 em học sinh Ổi , Me , Xoài vào ba vị trí? V Khả năng GV : dán bảng phụ lên II/ Hoán vị T bảng 1/ ĐN (sgk tr 47) V Ổ Ổ M M X Xo T i i e e o ài 1 ài - Gọi đại diện nhóm trình bày. V M X Ổ X Ổ Me T e o i o i 2 ài ài - Cho hs nhóm khác nhận V X M X Ổ M Ổi xét. T oà e o i e 3 i ài - Hỏi xem còn cách nào khác không ? - Nhận xét các câu trả lời của hs, chính xác hóa nội dung.
  3. - sáu học sinh từng tự lên * Nhận xét: Hai hoán bảng liệt kê. vị n phần tử chỉ khác nhau về thứ tự sắp - Hai học sinh khác nhận xét xếp HĐ4 : GV giải Ví dụ 1 2/ Số các hoán vị bằng quy tắc nhân. a) Cách 1: Liệt kê - Có bao nhiêu cách xếp 3 Tổ 1 trả lời b) Cách 2: dung quy em vào vị trí 1 ? tắc nhân - Sau khi chọ 1 bạn ,còn 2 Tổ 2 trả lời bạn .Có bao nhiêu cách xếp 2 em vào vị trí 2? - Sau khi chọ 2 bạn ,còn 1 bạn .Có bao nhiêu cách Tổ 3 trả lời xếp 1 em vào vị trí 1? - Để hoàn thành sắp xếp ta dung quy tắc gì? - Việc sắp xếp hoán vị có Tổ 4 suy ra kết quả mấy cách? Từ cách giải ví dụ 1 bằng * Định lý: quy tắc nhân , GV hình Pn = n(n-1)(n-2)… thành định lý 2.1= n! HĐ5 : Củng cố Hoán vị
  4. 2.2 HOÁN VỊ -CHỈNH HỢP - TỔ HỢP A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa chỉnh hợp và số các chỉnh hợp 2. Về kỹ năng : học sinh giải đuợc các bài toán đơn giản 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . Bài cũ : Một nhóm học có năm bạn : A,B,C,D,E .Hỏi có bao nhiêu các phân công năm bạn trưc nhật như sau : Một quét nhà ,một lau bảng ,một sắp ghế,một sắp bàn,một quét tường Giáo viên vào bài . Bài mới: HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Dạy định ngh ĩa xem v í d ụ 3(SGK T 49) Cho học sinh phân biệt ĐN : SGK T 49 sự gi gống nhau v à khác Chú ý từ: Các phần tử nhau gi ữa CH v à TH
  5. sắp xép thứ tự HĐ2 : Dạy định lí Học sinh : xác định có Tìm các chỉnh hợp chập Số các chỉnh hợp chập k bao 3 của 5 phần t ử .T ừ đó của n phần t ử kí hiệu : phát biểu k An nhi êu cách phân công trực định l ý Định lý : Ank = n(n-1)…(n- nhật ở v í d ụ 3 k+1) n! Chú ý : Ank = (n − k )! 0! = 1 Pn = Ann Học sinh làm ví dụ 4 SGK
  6. §2.3 TỔ HỢP A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Hiêu khái niệm tô hợp, thuộc công thức tính tô h ơp ch ập k của n phần tử và hai tính chất của tổ hợp . 2. Về kỹ năng : .-Tính được các tô hợp bằng số(kê cả dùng máy tính Casio) - Vận dụng tổ hơp để giải các bài tóan thông thường ; tránh nhầm lẫn với chỉnh hợp - Chứng minh được một số hệ thức liên quan đến tô hợp 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và tìm tất cả các tập con của tập A= { 1; 2; 3 } C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đápvà đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm -Nêu ĐN và công thức vụ. tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử - Nhớ lại kiến thức cũ - Hãy liệt kê tất cả các
  7. và trả lời câu hỏi . chỉnh hợp chập 2 của 3 phần tử của tập A= {1;2;3} - Nhận xét câu trả lời - Trong ba cách viết của bạn. dưới đây cách nào chỉ chỉnh hợp chập 2 của A ? a/ 12 ;b/ (1;2) ;c/ { 1; 2} - Vận dụng vào bài tập Tính các chỉnh hợp : A37 ; A49 ; A710 - Làm bt và lên bảng trả - Nhận xét và chính xác lời hóa lại các câu trả lời của hs HĐ2 : Giảng khái niệm 1. Đinh nghĩa : ( SGK tô hợp chuân trang 51) - Nghe và hiểu nhiệm - Kê ra tất cả tập con vụ. gồm 2 phần tử của tập A trên đây ,có bao nhiêu - Trả lời câu hỏi . tập con ? - Phát biểu điều nhận xét được. - Nhận xét câu trả lời của hs -Mỗi tập con đó là một tô hợp chập 2 của 3 phần tử - Đọc ĐN (SGK tr 51) -Cho 1 HS đọc lớn ĐN
  8. tô hợp (SGK tr 51) -Trong ĐN số k phải thỏa ĐK 1≤ k ≤ n .Nhưng vì tập rỗng (không có phần tử nào, hay k=0) là tập con của moi tâp hợp nên .ta quy ước coi tập rỗng là tô hợp chập 0 của n phần tử -Làm BT nhỏ Chia 4 nhóm và yêu cầu Cho tập B = { 0 ; 1 ;2 ; nhóm 1 làm câu 1,nhóm 3 }. Tìm các tô hợp : 2 làm câu 2 ,N3 câu 3 , 1/ Chập 1 của 4 N4 câu 4. 2/ Chập 2 của 4 3/ Chập 3 của 4 4/ Chập 0 của 4,chập 4 của 4 -Nhận xét số tô hợp - .Nhóm nào xong cho chập 3 của 4 so với số lên bảng ghi ra chỉnh hợp chập 3 của - Cho HS nhận xét đã 4.Xem số chỉnh hợp tìm đủ hay còn thiếu ? gấp mấy lần số tổ hợp Hai tập { 1 ; 3 } ,{ 3 ; 1 } có phải là hai tô hợp chập 2 của 4 không ? Tại sao ? - Có bao nhiêu tô hợp chập 2 của 4 ? .
  9. HĐ2 : Tính số tô hợp -Nghe và hiêu nhiệm vụ -Mỗi tô hợp chập 3 của 2. Số các tô hợp( Định 4 trên đây ,chẳng hạn lí (SGK chu â n tr 52 ) -Trả lời câu hỏi {1;2;3} sinh ra bao n! -Nêu nhận xét nhiêu chỉnh hợp chập 3 Cnk = , 0≤ k ≤ k!(n − k )! của 4 ? n - 6 hay 3! - Kí hiệu số tô hợp chập k của n phần tử là -Hãy nêu trường hợp Ckn ta có công thức(SGK tổng quát,1 tô hợp tr 52) chập k của n sinh ra bao nhiêu chỉnh hợp chập k của n ? -HS đọc ĐL (SGK tr -Cho 1 HS đọc Bài tập áp dụng 52 ) ĐL( SGK tr 52) 1/Tính và nhận xét kết - HS lên bảng làm bài -Số k phải thỏa mãn quả tập ĐK gì ? -Các HS khác làm bài ở - - Cho HS xác định các a/ C38 , C58 giấy nháp số k và n rồi áp dụng công thức tính tổ hợp b/ C510 , C59 + C49 - 1 HS khác dùng máy 2/ VD 6 ( SGK tr 52 ) tính để KT lại kết quả - Cần lưu ý khi nào thì - Khi đã có KQ đúng , dùng chỉnh hợp, khi nào 3. Tính chất của các số cho HS nhận xét thì dùng tô hợp Ckn (SGK tr53) - Ở BT2 cần lưu ý HS -BT ở nhà : Từ bài 1 khi tính số đòan đại đến bài 7 SGK tr 54 và biểu gồm 5 người tại 55 sao phải dùng tô hợp mà không dùng chỉnh
  10. hợp - Ở câu b (VD6) có thê chọn 3 nam trước rồi - -Nghe và hiêu nhiệm đến 2 nữ hoặc chọn 2 vụ nữ trước rồi đến 3 nam -Trả lời câu hỏi - Nhận xét - HĐ 3 :Tính chất của Ckn -Từ các nhận xét ở BT 1a,1b cho HS tông quát hóa thành tính chất -Cho 1 HS đọc các TC 1 , TC 2 (SGK tr 53 ) - Lưu ý ĐK của k HĐ 4 : Củng cố - HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2