intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Giải tích 12 chương 2 bài 1: Lũy thừa

Chia sẻ: Nguyễn Phúc An | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

322
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài học về Lũy thừa giúp cho học sinh nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, những khái niệm và tính chất của căn bậc n. Bên cạnh đó, học sinh hiểu được các khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của số thực, lũy thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên của và lũy thừa của một số thực dương. Biết các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. Biết dùng các tính chất của lũy thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 chương 2 bài 1: Lũy thừa

  1. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 Chương II HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT §1. LUỸ THỪA Số Tiết:3 I.Mục tiêu : 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . 3/Về tư duy và thái độ : +Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III.Phương pháp : +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề . IV.Tiến trình bài học : 1. Ổn định lớp :
  2. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 2. Kiểm tra bài cũ : (7 ) 3 1 Câu hỏi 1 : Tính 0 ;   ;  12008 5 2 Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n N  ) 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên . Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 5 Câu hỏi 1 :Với m,n  N  +Trả lời. a m .a n =? (1) a m .a n  a m  n am am =? (2) n  a mn an a a 0 =? a0  1 Câu hỏi 2 :Nếu m
  3. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 10  22 §1 LUỸ THỪA Ví dụ : Tính ? 2 500 -Giáo viên dẫn dắt đến 1 I.Khái niện luỹ thừa : công thức : 498 , 2 498 2 1 n  N   1.Luỹ thừa với số mũ a n  n  a  0   a   nguyên : -Giáo viên khắc sâu điều Cho n là số nguyên kiện của cơ số ứng với dương. từng trường hợp của số mũ -Tính chất. a n  a . a.........  a n thừa số a Với a  0 0 a  1 5  n 1 a  a n Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý : 0 0 ,0  n không có nghĩa. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
  4. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức -Đưa ra ví dụ cho học sinh làm  1  5 3  5 A    .8  :  2   2   5 +A = - 2 - Phát phiếu học tập số 1 để +Nhận phiếu học tập số 1 thảo luận . và trả lời. 7 -Củng cố,dặn dò. 5 -Bài tập trắc nghiệm. -Hết tiết 1. HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10  -Treo bảng phụ : Đồ thị Dựa vào đồ thị hs trả 2.Phương trình x n  b : của hàm số y = x3 và đồ lời thị của hàm số y = x4 và a)Trường hợp n lẻ : đường thẳng y = b Với mọi số thực b, phương trình CH1:Dựa vào đồ thị biện có nghiệm duy nhất. luận theo b số nghiệm
  5. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 của pt x3 = b và x4 = b ? x3 = b (1) b)Trường hợp n chẵn : Với mọi b thuộc R thì +Với b < 0, phương trình vô pt (1) luôn có nghiệm nghiệm duy nhất +Với b = 0, phương trình có một 4 x =b (2) nghiệm x = 0 ; Nếu b 0, phương trình có 2 nghiêm nghiệm đối nhau . -GV nêu dạng đồ thị Nếu b = 0 thì pt (2) có hàm số y = x2k+1 và nghiệm duy nhất x = 0 y = x2k Nếu b>0 thì pt (2) có 2 10  nghiệm phân biệt đối CH2:Biện luận theo b số nhau . nghiệm của pt xn =b -HS suy nghĩ và trả lời HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 - Nghiệm nếu có của pt 3.Căn bậc n : xn = b, với n  2 được gọi a)Khái niệm : là căn bậc n của b Cho số thực b và số CH1: Có bao nhiêu căn nguyên dương n (n  2). Số a bậc lẻ của b ? HS dựa vào phần trên để được gọi là căn bậc n của b trả lời . CH2: Có bao nhiêu căn nếu an = b. bậc chẵn của b ? -GV tổng hợp các trường Từ định nghĩa ta có : hợp. Chú ý cách kí hiệu 3 Với n lẻ và b R:Có duy nhất Ví dụ : Tính  8 ; 4 16 ? một căn bậc n của b, kí hiệu là
  6. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 10  CH3: Từ định nghĩa n b chứng minh : HS vận dụng định nghĩa Với n chẵn và b0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương -Đưa ra các tính chất căn là n b , còn giá trị âm là  n b . bậc n . Tương tự, học sinh chứng b)Tính chất căn bậc n : minh các tính chất còn lại. n a .n b  n a.b Theo dõi và ghi vào vở n a a n n b b  a n m  n am n a, khi n lẻ an    a , khi n chẵn k n a  nk a -Ví dụ : Rút gọn biểu thức a) 5 9 .5  27 5 b) 3 5 5 HS lên bảng giải ví dụ +Củng cố,dặn dò. +Bài tập trắc nghiệm. +Hết tiết 2. 5
  7. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 Tiết 22: + Kiểm tra sĩ số + Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa, tính chất căn bậc n HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 -Với mọi 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ a>0,m  Z,n  N , n  2 Cho số thực a dương và số n a m luôn xác định .Từ hữu tỉ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ m r , trong đó hữu tỉ. n m  Z,n  N,n  2 -Ví dụ : Tính 1 Luỹ thừa của a với số mũ r là  1 4 2 ar xác định bởi   ; 27  3 ?   16  m r 5 Học sinh giải ví dụ a a n  n am -Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận 10  Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
  8. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 5 Cho a>0,  là số vô tỉ Học sinh theo dõi và 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: đều tồn tại dãy số hữu tỉ ghi chép. (rn) có giới hạn là  và dãy ( a r ) có giới hạn n SGK không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. Chú ý: 1  = 1,   R Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: HĐTP1: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 - Nhắc lại tính chất của Học sinh nêu lại các II. Tính chất của luỹ thừa với số lũy thừa với số mũ tính chất. mũ thực: nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính SGK chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính Nếu a > 1 thì a  a  kck    chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương Nếu a < 1thì a  a  kck    -Bài tập trắc nghiệm. 5 HĐTP2: Giải các ví dụ: 4.Củng cố: (10 ) +Khái niệm:   nguyên dương , a  có nghĩa  a.      hoặc  = 0 , a  có nghĩa  a  0 .
  9. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013   số hữu tỉ không nguyên hoặc  vô tỉ , a  có nghĩa  a  0 . +Các tính chất chú ý điều kiện. +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56. V/Phụ lục: 1)Phiếu học tập: Phiếu học tập1: 2 3.2 1  5 3.5 4 Tính giá trị biểu thức: A  3 10 : 10  2  (0,25) 0 Phiếu học tập2: 3 3 3 3 4 4 4 4 (a  b ).(a  b ) Tính giá trị biểu thức: B  1 1 với a > 0,b > 0, a  b 2 2 a b 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
  10. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 Tiết23: BÀI TẬP LŨY THỪA I. Mục tiêu : + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ + Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán + Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có) + Học sinh :Chuẩn bị bài tập III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp IV. Tiến trình bài học : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ:(xen kẽ trong tiết học) 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : Thời Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng gian giáo viên sinh 7 phút + Các em dùng + Cả lớp cùng Bài 1 : Tính máy tính bỏ túi dùng máy ,tính các 2 2 2 2 tính các bài toán câu bài 1 9 .27   3  .  3  5 5 2 5 3 5 sau a/ 4 6 + 1 học sinh lên   3 5 5  32  9 + Kiểm tra lại bảng trình bày lời
  11. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 0,75 3/2 5/2 kết quả bằng giải 1  1 1  16   0, 255/2      phép tính   4  4 3/2 5/2 +Gọi học sinh b/  4  4  8  32  40 lên giải +Cho học sinh c/ 3/2 2/3 nhận xét bài 1,5 2/3  1  1  0, 04    0,125      làm của bạn  25  8  53  22  121 + Giáo viên nhận xét , kết luận Hoạt động 2 : Thời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng gian viên sinh 20 + Nhắc lại định m Bài 2 : Tính r ,m Z,n N phút nghĩa lũy thừa với n số mũ hữu tỉ m a/ a1/3 . a  a5/6 r n n m n  2:a  a  a +Vận dụng giải bài b/ b1/2 .b1/3 . 6 b  b1/21/31/6  b + Học sinh lên bảng 2 giải c/ a 4/3 : 3 a  a 4/31/3  a + Nhận xét d/ 3 b : b1/6  b1/31/6  b1/6 + Nhân phân phối + T/c : am . an = am+n Bài 3 : + Nêu phương pháp 4 tính + 5 b4  b 5 a/  a 4/3 a 1/3  a 2/3   aa 2 a + Sử dụng tính chất  1 a1/4 a 3/4  a 1/4  a 1 5 b 1  b 5 gì ? + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa
  12. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 với số mũ hữu tỉ b1/5  b  b b 5 4 5 1 1/5 b 4/5  b 1/5  + Tương tự đối với câu c/,d/ b/ b 2/3  b b  b 3 3 2 2/3 b 1/3  b 2/3  b 1   1; b  1 b 1 a1/ 3.b 1/ 3  a 1/ 3 .b1/3 3 a 2  3 b2 c/   a 1/ 3 .b 1/3 a 2/ 3  b 2/ 3  2/3 2/3 a b 1  3 a  b ab d/ 1/3 1/3 a1/3 b  b1/ 3 a a .b b  a  1/ 6 1/ 6   6 a6b a1/ 6  b1/ 6  3 ab Hoạt động 3 : Thời Hoạt động của giáo Hoạt động của Ghi bảng gian viên học sinh 10 phút + Gọi hs giải miệng + Học sinh trả lời 1 3 tại chỗ Bài 4: a) 2-1 , 13,75 ,   2 1 0 1/5 3 b) 98 , 32 ,   7 + Nhắc lại tính chất Bài 5: CMR a>1 1 2 5 1 3 2 a)     ax  ay  ? x>y  3  3
  13. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013 0
  14. GIÁO ÁN TOÁN 12 2013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2