intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐÁP ÁN

Chia sẻ: Abcdef_36 Abcdef_36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

87
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhận biết Chủ đề TNKQ TL Khái niệm về khối đa 2.0đ diện. (2 tiết) Phép xứng đối 1 qua 2.5đ 0,5 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 1 1 1 1 TNKQ TL 1 TNKQ TL Thông hiểu Vận dụng Tổng mp,sự bằng nhau . (4 tiết) Phép vị tự 1 và sự đồng 1 1

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐÁP ÁN

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐÁP ÁN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm 1 1 về khối đa 2.0đ diện. (2 tiết) 1,5 0,5 đối 1 1 1 1 Phép xứng qua mp,sự bằng 2.5đ nhau . 0,5 0,5 1,0 0,5 (4 tiết) Phép vị tự 1 1 1 và sự đồng 2.0đ dạng… (3 tiết) 0,5 0,5 1.0 Thể 1 1 1 1 tích của khối đa 3.5đ diện. 1
  2. (3 tiết) 0,5 1.0 0,5 1,5 Tổng 2.5đ 4.0đ 3.5đ 10đ PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1; B.Số mặt của khối chóp bằng 2n; C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1; D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi khi: A. d cắt (P) B. d nằm trên (P) C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)D. d không vuông góc với (P) 2
  3. Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là A.6 B.7 C.8 D.9 Câu 4(NB)Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào đúng? A.Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó; B.Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó; C.Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B thành chính nó; D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. Câu 5:(TH)Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B,biết OA=2OB.Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu? A. 2 B. -2 3
  4. 1  C. 2 1 D. 2 Câu 6: (TH)Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là: a3 A. 8 a3 B. 12 a3 C. 9 a3 2 D. 3 Câu 7(TH) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ 60 0 . tạo với đáy một góc Khi đó thể tích của lăng trụ là: a3 3 A. 4 a3 3 B. 2 4
  5. a3 2 C. 3 a3 2 D. 4 Câu 8:(VD)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 .Thể tích khối chóp đó bằng: a3 6 A. 2 a3 6 B. 3 . a3 3 C. 2 a3 6 D. 6 II.PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= 2a,tam giác ABC vuông ở C có AB=2a,góc CAB bằng 300.Gọi H là hình chiếu của A trên SC. B’ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). 1)Mặt phẳng HAB chia khối chóp thành hai khối chóp.Kể tên hai khối chóp có đỉnh H; 5
  6. 2)Tính thể tích khối chóp S.ABC; BC  ( HAC ) ; 3)Chứng minh 4)Tính thể tích khối chóp H.AB’B. ĐÁP ÁN PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ) 1D 2C 3D 4B 5C 6B 7A 8D PHẦN II: Tự luận 6đ Bài Nội dung 0,5đ 6
  7. 1)1đ Hai khối chóp đó là:HABC,HABS 1đ 2)2đ 0,5đ Tính được: BC  a , AC  a 3 a2 3 S ABC  2 1 VS . ABC Bh 3 0,5đ 1 a2 3 a3 3  .2 a  32 3 0,5,đ 0,5đ 3)1đ Ta có: 0,5đ 7
  8.  BC  AC   BC  SA  BC  ( SAC )  BC  ( HAC ) 0,5đ 4)1,5đ 0,5đ 1 1 1 1 1 7    2 2 2 2 2 12a 2 Ta có: AH SA AC 4a 3a 2 3a  AH  7 3a AC 2  AH 2  HC  7 3 3a 2 1 S HAC  AH .HC  2 7 1 3 3a 2 a3 3 1  S HAC .BC  .a  VHABC 3 37 7 2a 3 3  VHAB ' B  2VHABC  7 0,5đ 0,5đ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2