intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Chia sẻ: Abcdef_30 Abcdef_30 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

184
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được mối quan hệ về tính chất hoá học giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết được PTPƯ biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học. 2. Kĩ năng : - Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong sản xuất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

  1. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được mối quan hệ về tính chất hoá học giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết được PTPƯ biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học. 2. Kĩ năng : - Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong sản xuất và đời sống; Vận dụng mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để làm bài tập hoá học thực hiện những TN hoá học biến đổi giữa các hợp chất. 3. Thái độ : - HS có thái độ đúng đắn cho tinh thần học tập II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên :
  2. -Bảng phụ ghi sẵn mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 2. Học sinh : -Phiếu học tập (giấy A2), bút lông (chuẩn bị theo bàn). III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : (4p) Làm bài tập 2,3(SGK tr39) BT 2.(10đ) Phương pháp hoá học nhận biết KCl, NH4NO3 và Ca(H2PO4)2 : – Đun nóng với dd kiềm, chất nào có mùi khai là phân bón NH4NO3. – Cho dd Ca(OH)2 vào, chất nào tạo ra kết tủa trắng là phân bón Ca(H2PO4)2. – Chất còn lại là phân bón KCl. BT3. (10đ) a) Nguyên tố dinh dưỡng là đạm (nitơ). b) 21% đạm (nitơ). c) 106 g đạm (nitơ).
  3. * Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) Các em đã được nghiên cứu về tính chất hoá học của 4 loại hợp chất vô cơ là Ôxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Bài mới. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học Nội dung bài học sinh Đưa bảng phụ có ghi sơ đồ câm về I. Mối quan hệ giữa các loại hợp G nối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ(10p) V chất vô cơ. Yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn Ôxit Bazơ Ôxit G V thành trong 3 phút. Axit Nghiên cứu đáp án sau đó nhận (1) (2) HS xét bổ sung cho nhau. Thu kết quả các nhóm. Muối (5) (3) (4) Đưa ra đáp án. G (6) (9) Để thực hiện các chuyển hoá trên V (7) (8) thì cần phải cho các chất tác dụng Bazơ Axit G
  4. với chất nào? V Gọi hs trả lời từng chuyển hoá, ? Nhận xét bổ sung. (1) Oxit bazơ + Axit (2) Oxit axit + Bazơ (oxit bazơ) G (3) Oxit bazơ + Nước V (4) Bazơ không tan, to HS (5) Oxit axit + Nước (6) Bazơ + Muối (7) Muối + Bazơ (8) Muối + Axit (9) Axit + Bazơ (oxit bazơ, muối, Yêu cầu HS viết ptpư minh hoạ kl) cho sơ đồ 1. II.Những phản ứng hoá học minh Mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh hoạ hoạ(10p) Gọi HS lên bảng hoàn thành G Hoàn thành Nhận xét. 1.CuO(r) + H2SO4(dd) → CuSO4(dd)+ V
  5. H2O(l) 2.SO2(k+ 2NaOH(dd)→Na2SO3(dd) + ? G H2O(l) 3. K2O(r) + H2O(l) → 2 KOH(dd) V 4. CaCO3(r) →CaO(r) + CO2(k) HS 5. SO3(k) + H2O(l) →H2SO4(dd) HS 6.Ba(OH)2(dd)+Na2SO4(dd)→BaSO4(r) + Bài tập 1: Làm bài. 2NaOH(dd) Nhận xét. 8.H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2 HCl(dd) 9. CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) III. Bài tập (15p) 1. Hướng dẫn : ? – Thuốc thử B : Dung dịch HCl. HS Chất tác dụng với dd HCl tạo ra bọt G Bài tập 2: khí, chất đó là Na2CO3. V Làm bài. Nhận xét. – Không nên dùng thuốc thử D : dd
  6. AgNO3. Vì hiện tượng quan sát được sẽ không rõ rệt : Ag2CO3 không tan và Ag2SO4 ít tan. 2. Hướng dẫn : ? a) Bài tập 3: HS Lên bảng viết PTHH H2SO4 NaO HCl Nhận xét G H V CuSO4 o o  HCl o o  Ba(OH)2 o   3. Hướng dẫn : a) (1) Fe2(SO4)3 (dd) + ? 3BaCl2 (dd)  3BaSO4 (r) +  HS Bài tập 3: 2FeCl3 (dd) Lên bảng viết PTHH G to (5)2Fe(OH)3 (r) Fe2O3 (r) +  Nhận xét V 3H2O (h) to b) (1) 2Cu (r) + O2 (k) 
  7. 2CuO (r) to (6)Cu(OH)2 (r) CuO (r) +  H2O (h) 4.* Hướng dẫn : ? Dãy chuyển đổi các chất đã cho có HS thể là : G  O2  H2O  CO2 Na  Na 2O  NaOH  Na 2CO3      BaCl2 V  NaCl  1) Na2O + H2O → 2 NaOH 2) 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O 3) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 4) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl 3. Củng cố, luyện tập : (4p) b)1) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O
  8. 2) Fe2O3 + 6HCl →2FeCl3 + 3H2O 3)FeCl3+3AgNO3→Fe(OH)3+3AgCl 4)Fe(NO3)3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaNO3 5)2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+6H2O 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p) - BTVN: 1,2,3,4 (41) - Đọc trước bài mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2