intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?

Chia sẻ: Abcdef_14 Abcdef_14 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

260
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục tiêu : - Hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? - Hiểu vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường được do động từ sáng tạo khi nói hoặc viết. - Sử dụng câu kể Ai làm gì ? Một cách linh hoạt, sáng tạo khi nói hoặc viết. II Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở BT 1 phần nhận xét - Bảng phụ viết sẵn BT 2 phần luỵện tập III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( 34 ) : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - Hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? - Hiểu vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường được do động từ sáng tạo khi nói hoặc viết. - Sử dụng câu kể Ai làm gì ? Một cách linh hoạt, sáng tạo khi nói hoặc viết. II Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở BT 1 phần nhận xét - Bảng phụ viết sẵn BT 2 phần luỵện tập III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Bài cũ: - 3 HS lên bảng viết - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu hỏi. Mỗi HS đặt 2 câu kể theo kiểu Ai làm gì ? - 1 HS đứng tại chỗ đọc - Gọi HS trả lời câu hỏi : Câu kể Ai làm gì ? - 2 HS đọc đoạn văn thường có những bộ phận nào ? - Gọi HS đọc lại đoạn văn ở BT 3. - Nhận xét câu trả lời, đoạn văn và cho điểm HS - HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Gọi HS nhận xét câu bạn đọc trên bản - Nhận xét và cho điểm HS - Đọc câu văn 2- Bài mới: Nam/ đang đá bóng 2.1-Giới thiệu: VN - Viết lên bảng câu : Nam đang đá bóng. - Vị ngữ trong câu là động từ. - Tìm vị ngữ trong câu trên ? - Xác định từ loại của vị ngữ trong câu. - Gv giới thiệu bài:Tiết học hôm nay các em sẽ - 1 HS đọc thành tiếng hiểu được ý nghĩa, loại từ của vị ngũ trong câu kể - HS trao đổi, thảo luận cặp đôi. - 1 HS lên bảng gạch chân các câu kể Ai làm gì ? 2.2- Tìm hiểu ví dụ: bằng phấn màu. - Gọi HS đọc đoạn 1 - HS dưới lớp gạch bút chì vào SGK. - Yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi và làm BT - Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên bảng Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm bảng, cả lớp gạch bằng bút - Gọi HS nhận xét, chữa bài chì SGK. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng - Các câu 4, 5, 6 cũng là câu kể nhưng thuộc kiểu câu Ai thế nào ? Các em sẽ được học kĩ ở tiết sau Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài - Nhận xét, kết luận lời giải đúng Bài 3 - Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa gì ? - Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động - Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? nêu lên hoạt của người, của vật trong câu. động của người, con vật ( đồ vật, cây cối được - Lắng nghe. nhân hoá )
  2. Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì có thể là động từ, - 1 HS đọc thành tiếng hoặc động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc - Lắng nghe. gọi là cụm động từ. Hỏi : Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì ? - Phát biểu theo ý hiểu. c. Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - Gọi HS đọc câu kể Ai làm gì ? - Tự do đặt câu d. Luyện tập Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng - Phát giấy, bút cho nhóm 2 HS - HS làm bài theo nhóm. - Nhómnào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Dán phiếu. - Gọi HS nhận xét, bổ sung Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc thành tiếng - Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài, dưới lớp làm bút chì vào - Nhận xét, kết luận lời giải đúng SGK Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : - Quan sát và trả lời câu hỏi Trong tranh những ai đang làm gì ? 3- Củng cố và dặn dò: Hỏi : Trong câu kể Ai làm gì ? Vị ngữ do loại từ -HS trả lời nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ? - GV nhận xét tiết học
  3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( 33 ) CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I.Mục tiêu : - Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì ? - Nhận ra hai bộ phận CN, VN của câu kể Ai làm gì ?, từ đó biết vận dụng câu kể Ai làm gì ? vào bài viết II.Đồ dùng dạy - học - Giấy khổ to ( bảng phụ ) viết sẵn từng câu trong đoạn văn ở BT1 để phân tích mẫu. - 4 tờ phiếu viết nội dung BT III. 1 - 3 băng giấy - mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn ở BT III. 1 III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Bài cũ: - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài nhà - HS sữa bài tập III.2 - Đọc phần ghi nhớ - 3 HS đọc. - GV nhận xét- ghi điểm 2- Bài mới; -Lắng nghe 2.1-Giới thiệu: 2.2- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài dạy - 2 HS tiếp nối nhau đọc các yêu cầu của * Phần nhận xét BT 1,2 - Bài tập 1,2 - GV cùng HS phân tích làm mẫu câu 2 Từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ Câu hoạt động người hoặc vật hoạt động 2. Người lớn Đánh trâu cày người lớn đánh trâu ra đồng - GV phát phiếu kẻ bảng để HS trao đổi theo cặp, - HS làm việc nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày kết quả phân phân tích tiếp những câu còn lại. * GV lưu ý : Không phân tích câu 1 vì không có từ tích của nhóm mình. chỉ hoạt động ( vị ngữ của câu ấy là cụm danh từ ) - GV và cả lớp nhận xét- chốt lại lời giải đúng - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Từ ngữ chỉ hoạt Từ ngữ chỉ Câu động người hoặc vật hoạtđộng 3. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá 4. Mấy chú bé Mấy chú bé bắc bếp thổi bắc bếp thổi cơm cơm 5. Các bà mẹ . Các bà mẹ tra ngô
  4. tra ngô 6. Các em bé ngủ khì trên Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ lưng mẹ 7. Lũ chó sủa sủa om cả rừng Lũ chó om cả rừng - 1 HS đọc- cả lớp đọc thầm. * Bài tập 3 : GV yêu cầu HS đọc đề - GV dựa vào bảng bài tập làm vừa xong nêu câu hỏi mẫu. Câu hỏi cho từ Từ ngữ chỉ Câu ngữ chỉ hoạt người hoặc vật - Cả lớp lắng nghe động hoạt động 2. Người lớn Người lớn làm Ai đánh trâu ra đánh trâu ra gì ? cày ? đồng - GV gọi HS nêu câu hỏi tiếp đối với những câu còn lại. - GV và cả lớp nhận xét đúng sai. 2. Phần ghi nhớ - 3 em đọc lại phần ghi nhớ. - GV gọi 1 em đọc to phần ghi nhớ. - GV viết sơ đồ phân tích cấu tạo mẫu câu và giải thích : câu kể Ai làm gì ? thường gồm có 2 bộ phận Bộ phận 1 chỉ người ( Trả lời câu hỏi : Ai ( hay vật ) gọi là chủ con gì, cái gì ) ngữ Bộ phận 2 chỉ hoạt Trả lời câu hỏi : làm gì động hay câu gọi là vị ? ngữ 3. Phần luyện tập : - 1 HS đọc to. Bài tập 1 : GV yêu cầu HS đọc đề suy nghĩ - HS làm cá nhân, tìm các câu kể mẫu Ai - GV nhận xét chôt lại lời giải bằng cách dán 1 tờ làm gì ? có trong đoạn văn. phiếu, gọi 1 HS giỏi lên bảng, gạch dưới 3 câu kể - Trả lời miệng. Ai làm gì ? có trong đoạn văn Câu 1 : Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ quét nhà, quét sân. Câu 2 : Mẹ đựng hạt giống đầy nón lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Câu 3 : Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. - HS đọc đề- tìm chủ ngữ vị ngữ của 3 Bài tập 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài câu văn có trên bảng ở BT 1. - GV hướng dẫn HS cách trình bày.
  5. 1. Cha/làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. CN VN quét sân - Gọi HS làm những câu còn lại Bài tập 3 : Gọi HS đọc đề - 1 em đọc to - Cả lớp đọc thầm. - GV nhắc HS sau khi viết xong đoạn văn, dùng - 1 số em đọc đoạn văn của mình bút chì gạch chân những câu nào là câu kể Ai làm gì có trong đoạn văn. - GV và cả lớp nhận xét 3- Củng cố và dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt. - Học thuộc phần ghi nhớ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2