intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP - MĐ01: Trồng rau an toàn

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

462
lượt xem
190
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP giới thiệu khái quát về các mối nguy ảnh hưởng tới cây rau, các biện pháp loại trừ và giảm thiểu mối nguy, ghi sổ sách theo dõi quá trình trồng và chăm sóc cây rau. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP - MĐ01: Trồng rau an toàn

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN HƢỚNG DẪN SẢN XUẤT RAU AN TOÀN THEO HƢỚNG VIET GAP MÃ SỐ: 01 NGHỀ: TRỒNG RAU AN TOÀN Trình độ: Sơ cấp nghề Hà nội: 2010
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 01
  3. LỜI GIỚI THIỆU Phát triển chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2009 – 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, là nhu cầu cấp thiết của các cơ sở đào tạo nghề. Đối tượng người học là lao động nông thôn, đa dạng về tuổi tác, trình độ văn hoá và kinh nghiệm sản xuất. Vì vậy, chương trình dạy nghề cần kết hợp một cách khoa học giữa việc cung cấp những kiến thức lý thuyết với kỹ năng, thái độ nghề nghiệp. Trong đó, chú trọng phương pháp đào tạo nhằm xây dựng năng lực và các kỹ năng thực hiện công việc của nghề theo phương châm đào tạo dựa trên năng lực thực hiện. Sau khi tiến hành hội thảo DACUM dưới sự hướng dẫn của các tư vấn trong và ngoài nước cùng với sự tham gia của các chủ trang trại, công ty và các nhà trồng rau, chúng tôi đã xây dựng sơ đồ DACUM, thực hiện bước phân tích nghề và soạn thảo chương trình đào tạo nghề trồng kỹ thuật trồng rau an toàn cấp độ công nhân lành nghề. Chương trình được kết cấu thành 6 mô đun và sắp xếp theo trật tự lô gíc nhằm cung cấp những kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến chuyên sâu về kỹ thuật trồng rau an toàn. Chương trình đào tạo nghề “Trồng rau an toàn” cùng với bộ giáo trình được biên soạn đã tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, đã cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất rau an toàn tại các địa phương trong cả nước, do đó có thể coi là cẩm nang cho người đã, đang và sẽ trồng rau an toàn. Bộ giáo trình gồm 6 quyển: 1) Giáo trình mô đun Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP 2) Giáo trình mô đun Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn 3) Giáo trình mô đun Trồng rau nhóm ăn lá 4) Giáo trình mô đun Trồng rau nhóm ăn quả 5) Giáo trình mô đun Trồng rau nhóm ăn củ 6) Giáo trình mô đun Tiêu thụ sản phẩm rau an toàn Để hoàn thiện bộ giáo trình này chúng tôi đã nhận được sự chỉ đạo, hướng dẫn của Vụ Tổ chức cán bộ – Bộ Nông nghiệp và PTNT; Tổng cục dạy nghề - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Sự hợp tác, giúp đỡ của Viện rau quả, bộ môn cây rau Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội. Đồng thời chúng tôi cũng nhận được các ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, cán bộ kỹ thuật của các Viện, Trường, cơ sở sản xuất rau an toàn, Ban Giám Hiệu và các thầy cô giáo Trường Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ. Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn đến Vụ Tổ chức cán bộ – Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục dạy nghề, Ban lãnh đạo các Viện, Trường, các cơ sở sản xuất, các nhà khoa
  4. học, các cán bộ kỹ thuật, các thầy cô giáo đã tham gia đóng góp nhiều ý kiến quý báu, tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành bộ giáo trình này. Giáo trình “Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP” giới thiệu khái quát về các mối nguy ảnh hưởng tới cây rau, các biện pháp loại trừ và giảm thiểu mối nguy, ghi sổ sách theo dõi quá trình trồng và chăm sóc cây rau. Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn 1. Phạm Thanh Hải: Chủ biên 2. Đào Hương Lan 3. Cù Xuân Phương 4. Phùng Trung Hiếu 5. Nguyễn Xuân Dung 6. Nguyễn Thị Thủy
  5. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................ 1 MÔ ĐUN: HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT RAU THEO HƯỚNG VIET GAP ..... 3 BÀI 1: ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN VÙNG SẢN XUẤT ............................... 3 Mục tiêu: .............................................................................................................. 3 1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hưởng ................................................. 3 1.1.Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật .................................................................... 4 1.2. Kim loại nặng ............................................................................................... 4 1.3. Vi sinh vật gây hại ........................................................................................ 5 1.4. Sinh vật ký sinh ............................................................................................ 5 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP .................................................................. 7 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi ....................................................................... 9 3.1. Mẫu ghi chép kế hoạch xử lý rủi ro.............................................................. 9 3.2. Mẫu ghi chép đánh giá vùng sản xuất ........................................................ 10 BÀI 2: GIỐNG RAU VÀ GỐC GHÉP ............................................................. 13 1. Giống rau và gốc ghép................................................................................... 13 1.1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hưởng ........................................... 13 2.Yêu cầu thực hành theo Viet GAP ................................................................. 14 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi ..................................................................... 16 BÀI 3: QUẢN LÝ ĐẤT VÀ GIÁ THỂ ............................................................ 18 1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hưởng ............................................... 18 1.1. Dự lượng thuốc hóa học, kim loại nặng ..................................................... 18 1.2. Sinh vật, vật ký sinh ................................................................................... 19 2. Các biện pháp đánh giá, loại trừ hoặc giảm thiểu các mối nguy .................. 19 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi ..................................................................... 20 3.1. Phân tích hiện trạng sử dụng đất ................................................................ 20 3.2. Nhật ký xử lý đất ........................................................................................ 21 BÀI 4: PHÂN BÓN VÀ CHẤT BỔ XUNG ..................................................... 22 1. Phân tích và nhận diện mối nguy .................................................................. 22 1.1. Hàm lượng nitrat cao .................................................................................. 22 1.2. Hàm lượng kim loại nặng (Asen, Chì, Thủy ngân, Cadimi, ...) ................. 23 1.3. Các sinh vật gây bệnh (Vi khuẩn, virut, và ký sinh) .................................. 23 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP ................................................................ 23 2.1. Mua và tiếp nhận phân bón ........................................................................ 23 2.2. Bảo quản và xử lý ...................................................................................... 24 3.2. Hướng dẫn ủ phân ...................................................................................... 25 4.4. Sử dụng phân .............................................................................................. 25 3. Mẫu ghi chép ................................................................................................. 26 3.1. Mẫu ghi chép về việc sử dụng phân bón .................................................... 26 3.2. Mẫu ghi chép về mua phân bón và chất bổ sung ....................................... 26 3.3. Mẫu ghi chép về việc xử lý phân hữu cơ ................................................... 27 BÀI 5: NGUỒN NƯỚC .................................................................................... 29
  6. 1. Phân tích và nhận diện yếu tố ảnh hưởng ...................................................... 29 1.1. Hóa học, kim loại nặng ............................................................................... 29 1.2. Các sinh vật gây bệnh ................................................................................. 30 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP ................................................................ 31 2.1. Nguồn nước ................................................................................................ 31 2.2. Bảo dưỡng giếng và hệ thống cung cấp nước ............................................ 32 2.3. Sử dụng nước tưới ...................................................................................... 33 3. Mẫu ghi chép biện pháp khắc phục mối nguy từ nguồn nước ...................... 34 BÀI 6: HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ HÓA CHẤT KHÁC ............ 36 1. Phân tích và nhận diện mối nguy .................................................................. 36 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật ............................................................................ 36 1.2. Các hóa chất khác ....................................................................................... 38 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP ................................................................ 38 2.1. Mua và tiếp nhận thuốc bảo vệ thực vật ..................................................... 38 2.2. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ................................................................... 39 2.3. Sau khi sử dụng thuốc ................................................................................ 40 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi ..................................................................... 40 3.1. Mẫu ghi chép về việc mua hoá chất ........................................................... 40 3.1. Mẫu ghi chép về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ................................ 40 BÀI 7: THU HOẠCH VÀ XỬ LÝ SAU THU HOẠCH .................................. 43 1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hưởng ............................................... 43 1.1.Hóa học ........................................................................................................ 43 1.2. Sinh học ...................................................................................................... 43 1.3. Vật lý .......................................................................................................... 45 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP ................................................................ 45 2.1. Thu hoạch và đóng gói trên đồng ruộng ..................................................... 45 2.2. Sơ chế đóng gói tại địa điểm đóng gói ....................................................... 47 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi ..................................................................... 48 3.1. Mẫu ghi chép về thu hoạch ......................................................................... 48 3.2. Xuất bán sản phẩm ..................................................................................... 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 1
  7. 1 MÔ ĐUN: HƢỚNG DẪN SẢN XUẤT RAU THEO HƢỚNG VIET GAP Mã mô đun: MĐ 01 Giới thiệu mô đun: - Mô đun hướng dẫn sản xuất rau theo hướng viet gap trang bị cho học viên các kiến thức cơ bản về nhận diện các yếu tố ảnh đến cây rau, đưa ra các biện pháp quản lý, theo dõi từ lúc chuẩn bị trồng cho đến khi bán sản phẩm rau. BÀI 1: ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN VÙNG SẢN XUẤT Mã bài: MĐ01– 01 Mục tiêu: - Trình bày được các nguyên nhân chính ảnh hưởng đến chất lượng rau; - Áp dụng được các biện pháp hạn chế các nguyên nhân chính gây hại đến rau; - Thực hiện việc ghi chép, theo dõi đánh giá, xử lý đất; - Tôn trọng các nguyên tắc trong sản xuất rau an toàn; A. Nội dung chính 1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hƣởng - Đất sản xuất bị ô nhiễm do các nguyên nhân: + Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật + Kim loại nặng + Vi sinh vật gây hại + Sinh vật ký sinh Dư lượng thuốc Kim BVTV loại nặng Đất sản xuất Vi sinh vật Sinh vật ký sinh gây hại Sơ đồ 1.1: Các yếu tố ảnh hƣởng đến đất sản xuất
  8. 2 1.1.Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật là gì? + Đó là các loại chất độc hại tồn tại ở trong đất gây ảnh hưởng đến cây rau. - Nguyên nhân nào mà chất độc hại tồn tại ở trong đất, nước ? + Do phun thuốc bảo vệ thực vật cho cây trồng quá nhiều + Do chất thải ở nhà máy hóa chất, khu công nghiệp, bệnh viện... + Do rò rỉ hóa chất Hinh1.1: Phun thuốc trừ sâu lên rau Hình 1.2: Nƣớc thải nhà máy - Đất tồn tại chất độc hại có ảnh hưởng gì đến cây rau? + Cây rau hút từ các chất độc qua nước làm cho cây rau có chất độc gây ảnh hưởng đến người tiêu dùng - Hóa chất bảo vệ thực vật gây ảnh hưởng gì đến con người ? + Gây ngộ độc + Gây bệnh ung thư phổi, cổ chướng, gan,... - Các loại rau chịu ảnh hưởng nhiều như là : Rau cà rốt, củ cải,…. 1.2. Kim loại nặng - Kim loại nặng là gì ? + Đó là chì, cadimi, thủy ngân, asen.... - Nguyên nhân kim loại nặng tồn tại ở trong đất ? + Bón nhiều phân hóa học thời gian dài + Nước, rác thải nhà máy công nghiệp, bệnh viện,.... - Hình thức lây nhiễm kim loại nặng vào trong rau
  9. 3 + Rau hút các kim loại nặng thông qua nước + Rửa rau trực tiếp nguồn nước ô nhiễm (nước thải sinh hoạt, nhà máy, bệnh viện) - Kim loại nặng gây ảnh hưởng đến con người + Sỏi thận, mật, u gan cổ chướng Hình 1.3: Bàn tay bị nhiễm Asen Hình 1.4: A Sen 1.3. Vi sinh vật gây hại - Vi sinh vật là gì? + Đó là các loại sinh vật gây hại Ecoli, Salmonela,.... - Nguyên nhân vi sinh vật có trong đất + Nguồn nước thải chăn nuôi + Nước thải sinh hoạt, bệnh viện + Nước thải từ các khu công nghiệp - Hình thức lây nhiễm vi sinh vật vào rau + Vi sinh vật gây bệnh sống trong đất chúng tiếp xúc, tồn tại trên cây rau + Rửa rau ở nguồn nước ô nhiễm - Ảnh hưởng vi sinh vật đến con người + Gây bệnh thương hàn, kiết lị, tiêu chảy cấp,... - Nhóm rau ăn củ, ăn lá có nguy cơ ô nhiễm cao hơn rau ăn quả 1.4. Sinh vật ký sinh - Sinh vật ký sinh là? + Các loài giun sán, động vật nguyên sinh - Nguyên nhân sinh vật ký sinh có trong đất nước
  10. 4 + Nước thải sinh hoạt + Nước thải khu chăn nuôi - Hình thức lây nhiễm sinh vật ký sinh lên rau + Đất có nguồn vi sinh vật gây ô nhiễm rau + Dùng nước phân chuồng, nước thải sinh hoạt tưới cho rau + Phân bắc tưới cho rau + Đi lại của vật nuôi - Ảnh hưởng sinh vật ký sinh đến con người + Gây tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa - Nhón rau ăn củ vi sinh vật ô nhiễm cao hơn các nhóm rau khác Hình 1.5. Các nguyên nhân gây ô nhiễm rau
  11. 5 2. Yêu cầu thực hành theo Viet GAP - Lựa chọn vùng sản xuất rau phải đảm bảo tối ưu cho mỗi loài + Không trồng rau gần đường quốc lộ + Xa khu trung cư + Không gần nhà máy công nghiệp, bệnh viện,... - Tìm hiểu lịch sử vùng đất + Cây trồng trước là gì + Các nguồn ô nhiễm lên đất trồng - Lấy mẫu đất, nước gửi cơ quan có thẩm quyền để phân tích Bảng 1.1. Mức giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng đối với đất Mức giới hạn tối đa cho phép TT Nguyên tố (mg/kg đất khô) 1 Arsen (As) 12 2 Cadimi (Cd) 2 3 Chì (Pb) 70 4 Đồng (Cu) 50 5 Kẽm (Zn) 200 * Nếu kết quả phân tích cho thấy mức độ ô nhiễm của vùng sản xuất vượt mức tối đa cho phép thì: - Tìm hiểu nguyên nhân và xác định biện pháp xử lý - Ghi lại các thông tin về xử lý đất theo mẫu 1b - Dừng việc lựa chọn vùng đất nếu không có khả năng kiểm soát được ô nhiễm theo đánh giá của các chuyên gia kỹ thuật
  12. 6 Sau khi đánh giá và phân tích ô nhiễm Sản xuất bình Xác định nguyên nhân -> Không Khắc phục sản thường VD: Ô nhiễm bởi vùng liền kề xuất -> tạo hàng rào vật lý, kênh mƣơng làm chệch đi dòng ô nhiễm tới vùng sản xuất. - Cách ly khu vực chăn nuôi * Các biện pháp làm giảm mối nguy sinh học lên vùng sản xuất: + Cách ly vùng sản xuất với khu vực chăn thả vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi. Biện pháp tốt nhất là không chăn thả vật nuôi trong vùng sản xuất vì trong chất thải của vật nuôi có nhiều các sinh vật có khả năng gây ô nhiễm nguồn đất và nước tưới. + Nếu bắt buộc phải chăn nuôi thì phải có chuồng trại và các biện pháp xử lý chất thải (ủ hoai mục, sử dụng vi sinh vật hữu hiệu-EM, Biogas,…) đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường sản xuất và sản phẩm sau thu hoạch. - Các biện pháp xử lý mối nguy hoá học thường là biện pháp oxy hoá, kiềm hoá,.…
  13. 7 3. Bảng mẫu ghi chép và theo dõi 3.1. Mẫu ghi chép kế hoạch xử lý rủi ro Vị trí Ngày đánh giá Người đánh giá Chức vụ Biện pháp Ngƣời thực hiện/ Đặc điểm tác động thời gian thực hiện 1. Đất - Loại cây trồng - Loại đất 2. Cây trồng trước 3. Nguồn nước, chất lượng nước - Chất lượng bề mặt - Chất lượng nước ngầm - Nguồn nước dùng trong năm 4. Mức độ xử lý sâu bệnh và cỏ dại - Mức độ cỏ dại - Mức độ sâu, bệnh 5. Mức độ tác động lên cây trồng 6. Môi trường trang trại - Hoạt động của khu công nghiệp - Rừng, cây trồng động vật được bảo tồn Tên: ............................................................... Chữ ký: ......................................................... Ngày: ...........................................................
  14. 8 3.2. Mẫu ghi chép đánh giá vùng sản xuất Với vùng sản xuất mới Vị trí Ngày đánh giá Người đánh giá Chức vụ Loại rủi ro Loại rủi (an toàn do - thực phẩm, Không thể Mức độ Chi tiết/đề môi trƣờng, xử lý - Đặc điểm ngăn chặn nghị an toàn và Cũng có và xử lý sức khỏe thể xử lý - ngƣời lao Dễ dàng động) xử lý 1. Đất - Loại cây trồng - Loại đất 2. Cây trồng trước 3. Nguồn nước, chất lượng nước - Chất lượng bề mặt - Chất lượng nước ngầm - Nguồn nước dùng trong năm 4. Mức độ xử lý sâu bệnh và cỏ dại - Mức độ cỏ dại - Mức độ sâu, bệnh 5. Mức độ tác động lên cây trồng
  15. 9 6. Môi trường trang trại - Hoạt động của khu công nghiệp - Rừng, cây trồng động vật được bảo tồn Tên: ............................................................... Chữ ký: ......................................................... Ngày: ........................................................... B. Câu hỏi và bài tập thực hành Câu 1: Vẽ, mô tả con đường lây lan chất độc hóa học từ đất lên cây rau và đưa ra biện pháp xử lý? - Nguồn lực: Giấy A0, bút mầu các loại - Cách thức tổ chức: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 – 5 học viên/nhóm), mỗi nhóm nhận nhiệm vụ vẽ mô tả con đường lây lan chất độc hóa học trên cây rau - Thời gian hoàn thành: 30 phút. - Phương pháp đánh giá: Các nhóm tự đánh giá, giáo viên quan sát - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Biện pháp hạn chế, xử lý các chất hóa học đến nguồn đất Câu 2: Vẽ, mô tả con đường lây lan kim loại nặng từ đất lên cây rau và đưa ra biện pháp xử lý ? - Nguồn lực: Giấy A0 , bút mầu các loại - Cách thức tổ chức: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 – 5 học viên/nhóm), mỗi nhóm nhận nhiệm vụ vẽ mô tả con đường lây lan chất độc hóa học trên cây rau - Thời gian hoàn thành: 30 phút. - Phương pháp đánh giá: Các nhóm tự đánh giá, giáo viên quan sát - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Biện pháp hạn chế, xử lý các kim loại nặng đến nguồn đất
  16. 10 Câu 3: Vẽ, mô tả con đường lây lan vi sinh vật gây hại từ đất lên cây rau và đưa ra biện pháp xử lý ? - Nguồn lực: Giấy A0 , bút mầu các loại - Cách thức tổ chức: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 – 5 học viên/nhóm), mỗi nhóm nhận nhiệm vụ vẽ mô tả con đường lây lan chất độc hóa học trên cây rau - Thời gian hoàn thành: 30 phút. - Phương pháp đánh giá: Các nhóm tự đánh giá, giáo viên quan sát - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Biện pháp hạn chế, xử lý các vi sinh vật đến nguồn đất Câu 4: Vẽ, mô tả con đường lây lan sinh vật ký sinh từ đất lên cây rau và đưa ra biện pháp xử lý ? - Nguồn lực: Giấy A0 , bút mầu các loại - Cách thức tổ chức: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 – 5 học viên/nhóm), mỗi nhóm nhận nhiệm vụ vẽ mô tả con đường lây lan chất độc hóa học trên cây rau - Thời gian hoàn thành: 30 phút. - Phương pháp đánh giá: Các nhóm tự đánh giá, giáo viên quan sát - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Biện pháp hạn chế, xử lý các vật ký sinh đến nguồn đất Câu 5: Ghi các thông tin vào biểu mẫu đánh giá vùng sản xuất ? - Nguồn lực: Giấy A4 , bút, khu vực địa đất - Cách thức tổ chức: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (3 – 5 học viên/nhóm), mỗi nhóm nhận nhiệm vụ quan sát, điều tra, đánh giá vùng đất chuẩn bị cho sản xuất - Thời gian hoàn thành: 4 giờ. - Phương pháp đánh giá: Các nhóm tự đánh giá, giáo viên quan sát trình tự làm của người học - Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Bảng mẫu ghi chép thông tinh đánh giá vùng sản xuất
  17. 11 BÀI 2: GIỐNG RAU VÀ GỐC GHÉP Mã bài: MĐ01– 02 Mục tiêu: - Nhận biết các yếu tố ảnh hưởng đến giống rau và gốc ghép; - Lựa chọn được các biện pháp đánh giá, loại trừ và giảm thiểu đến giống rau và gốc ghép; - Thực hiện việc ghi chép và theo dõi giống rau tự sản xuất và mua giống; - Thực hiện nghiêm túc các quy trình sản xuất rau theo hướng Viet GAP. A. Nội dung. 1. Giống rau và gốc ghép 1.1. Phân tích và nhận diện các yếu tố ảnh hưởng Hình 2.1: Hạt giống rau Hình 2.2: Cây ghép - Yếu tố tác động đến hạt giống rau và gốc ghép + Hóa học - Hình thức lây nhiễm thuốc hóa học đến hạt giống rau và gốc ghép là: + Sử dụng các hóa chất cấm để xử lý hạt giống và phun lên gốc ghép + Xử lý quá liều lượng - Cách thức lây nhiễm Hình: 2.3. Thuốc hóa học + Hạt giống và gốc ghép tồn dư quá nhiều hóa chất độc hại và dẫn đến tồn tại ở trong sản phẩm rau
  18. 12 2.Yêu cầu thực hành theo Viet GAP - Giống rau phải có nguồn gốc rõ ràng Hình 2.4. Rau trồng có nguồn gốc rõ ràng - Không nên sử dụng giống không rõ nguồn gốc Hình 2.5. Rau không rõ nguồn gốc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2