Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p10
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p10', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p10
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + H ng c u có vòng cabot: hình nh n, hình s 8 (8), hình cái v t…. X p m t bên t bào; là di tích c a nhân h ng c u. Th y trong b nh thi u máu n ng. + H ng c u có h t ái ki m b t màu tím, xanh, to nh không ñ u bám trên m t h ng c u. Có ngư i cho r ng ñó là di tích c a nguyên sinh ch t phân h y ho c nhân dung gi I mà thành. H ng c u có nh ng h t ái ki m là tri u ch ng suy t y; cũng có ý ki n cho r ng ñó là hi n tư ng tái sinh h ng c u. + H ng c u có nhân: ñ ng v t nh như chó, chu t có ít h ng c u có nhân còn ch y u là nh ng h ng c u d ng trư ng thành. H ng c u có nhân là nh ng h ng c u non. B. B ch c u * S lư ng b ch huy t c u Dung dich pha loãng: Axit axetic 2ml Nư c c t 98ml Cho vài gi t xanh methylen 1% ñ dung d ch có màu xanh. D ng c : - ng hút b ch c u: Nh hơn ng hút h ng c u trong có bi màu xanh. - Bu ng ñ m: gi ng ñ m h ng c u. Phương pháp ñ m: Hút máu ñ n v ch 0,5, r i hút thêm dung d ch pha loãng ñ n v ch 11, pha loãng máu 20 l n. ð m 4 ô l n 4 góc. G i N là s b ch c u ñ m ñư c 4 ô l n 4 góc, s b ch c u trong 1mm 3 là: N x 10 x 20 = N x 50 4 S lư ng b ch c u c a gia súc kh e, nghìn / mm3 Lo i gia súc Trung bình T i thi u T i ña Ng a 9,0 6,0 12,0 Bò 8,0 6,6 9,3 Trâu 8,8 8,5 12,4 Ln 14,8 6,7 22,9 Chó 9,0 6,0 12,0 Gà 30,0 9,0 51,0 ý nghĩa ch n ñoán: S lư ng b ch c u gi m: - B nh do virus, thi u máu ác tính, trúng ñ c. - Suy t y S lư ng b ch c u tăng - Khi có thai, ăn no, sau lao ñ ng. - Trong ña s các b nh nhi m khu n và mưng m : viêm ph i, viêm màng b ng, apxe... - Nh ng b nh truy n nhi m c p tính do vi trùng. Trong b nh leukosis, s lư ng b ch c u tăng r t nhi u, có khi ñ n 300.000/1mm3. B ch c u ái toan (Eosinophil) Có th căn c t l b ch c u ái toan trong công th c b ch c u ñ ch n ñoán. Khi c n ngư i ta ñ m s lư ng tuy t ñ i. Dung d ch pha loãng: 1. Dung d ch Dunger .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….151
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Eosin 0,1g Axetôn 10,0ml Nư c c t 100,00ml 2. Dung d ch Hinkleman Eosin 0,5ml Formol 0,5ml Axit fenic 0,5ml Nư c c t 100,00ml D ng c : bu ng ñ m Neubauer và ng hút b ch c u. Phương pháp ñ m: Hút máu ñ n v ch 1 r i hút ti p dung d ch pha loãng ñ n v ch 11, ñ o nh 20 l n. ð yên trong 1 gi ñ nhu m huy t c u. B ñi vài gi t ñ u r i cho vào 2 bên bu ng ñ m, ñ yên trong 3 phút. ð m s b ch c u ái toan c 2 bên. Sau khi nhu m b ch c u ái toan có màu ñ tươi. G i M là s b ch c u ái toan ñ m ñư c 18 ô (c 2 bu ng ñ m). S b ch c u ái toan trong 1 mm3 là: M x 10 x 10 = M x 5,6 18 B ch c u ái toan tăng: nh ng b nh quá m n, b nh ngoài da, b nh do ký sinh trùng, b nh máu tr ng. B ch c u ái toan m t trong th i gian dài là tiên lư ng không t t. * Công th c b ch c u Trư c tiên c n ph i làm phi t kính máu như ñã trình bày ph n làm tiêu b n huy t c u, nhưng lưu ý nên phi t kính dày ñ s lư ng nhi u thu n l i cho vi c phân lo i. Các lo i b ch c u: Trên phi n kính, b ch c u có các lo i sau: Lo i b ch c u trong nguyên sinh ch t có nh ng h t nh b t màu thu c nhu m rõ: Các lo i b ch c u B ch c u ái toan (Eosinophil): trong nguyên sinh ch t có nh ng h t ái toan b t màu ñ Eosin. T bào hình tròn, qu tr ng, ñư ng kính 8 – 10 µm. Nguyên sinh ch t không b t màu ho c màu xanh xám nh t. H t n i rõ và to b ch c u ái toan c a ng a; sau ñó là th , nh nh t là nh ng h t ái toan máu nh ng ñ ng v t còn l i. Nhân c a b ch c u ái toan thư ng chia thành thùy. Tùy theo m c ñ phát tri n khác nhau nhân cũng khác nhau; có th hình g y ho c phân nhánh. B ch c u ái ki m (Basophil): Hình tròn ho c hình qu Các lo i b ch c u lê, ñư ng kính kho ng 8 – 15 µm. Nguyên sinh ch t sáng, k t c u không rõ; nh ng h t ái ki m tròn to nh không ñ u, nhu m màu tím ñen. Nh ng h t trong nguyên sinh ch t d b nư c c a thu c nhu m cu n ñi ñ l i nh ng kho ng tr ng. Nhân c a b ch c u ái ki m thư ng ña d ng, rìa không rõ, có lúc hình lá, có lúc phân thùy, hình dây, hình qu th n. Nhân b t màu tím, cá bi t trong t bào có nh ng k t c u không rõ. .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….152
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Vi c phân bi t các giai ño n phát d c c a b ch c u ái ki m là r t khó, vì rìa nhân và s s p x p các ti u thùy c a nhân không rõ. Trên th c t ch n ñoán vi c phân bi t này cũng không có ý nghĩa, vì s lư ng b ch c u ái ki m r t ít, t 0,1 – 2%, bình quân là 0,5%. gia c m t l ñó có cao hơn. B ch c u ái trung ( Neutrophil) trong nguyên sinh ch t có nh ng h t trung tính. B ch c u ái trung trong máu ngo i vi thư ng ch có 2 lo i: b ch c u nhân g y và b ch c u nhân ñ t; các lo i b ch c u non – u c u và t y c u r t ít, kho ng 0,5 – 1%. T y c u ( Myelocyte) là lo i b ch c u ái trung non nh t, hình tròn, ñư ng kính 10 – 13 µm. Nguyên sinh ch t nhu m màu ñ nh t, có khi màu tím nh t, màu tro, có nh ng h t b t màu tím ho c hơI ñ . Nhân tròn, dài ho c hình h t ñ u, nhu m màu nh t không ñ u. u c u: Là giai ño n trung gian c a t y c u và b ch c u ái trung nhân g y, ñư ng kính kho ng 12 – 22 µm. Nhân hình h t ñ u ho c hình móng ng a, k t c u l ng l o, nhu m màu nh t, không ñ u. Nguyên sinh ch t nhu m màu ñ nh t, có nh ng h t b t màu ki m. B ch c u ái trung nhân g y: Hình tròn, ñư ng kính 10 – 14 µm. Nguyên sinh ch t b t màu ñ nh t có pha xanh xám nh t, có nhi u h t nh b t màu tím nh t, to nh không ñ u. Nhân dài hình móng ng a, hình ch S, hình g y, nhu m màu không ñ u. B ch c u ái trung B ch c u ái trung nhân ñ t: là lo i b ch c u ái trung già nh t, hình tròn, ñư ng kính 10 – 15 µm. Nguyên sinh ch t b t màu ñ nh t, ch a nhi u h t trung tính b t màu ñ xen l n màu vàng nh t. Nhân nhu m màu tím s m, phân 2 – 5 ti u thùy, có khi ñ n 6 ti u thùy. K t c u hình ch L, W, s 8,… * Lo i b ch c u trong nguyên sinh ch t không có h t Lâm ba c u: căn c vào ñ to nh và ñ c trưng hình thái có th chia lâm ba c u thành 3 lo i: ð i lâm ba : ñư ng kính 10 – 19 µm, nguyên sinh ch t nhu m màu xanh nh t. Nguyên sinh ch t quanh nhân b t màu nh t hơn các b ph n khác. Nhân hình tròn, hình qu th n, có khi hình qu tim d p. K t c u không rõ. Trung lâm ba: là hình thái chung gi a ñ i lâm ba và ti u lâm ba. Vi c phân bi t tương ñ i khó. Ti u lâm ba: hình tròn, ñư ng kính 5 – 10 µm. Nguyên Lâm ba c u sinh ch t nhu m màu xanh th m, trong có nh ng không bào li ti, quanh rìa nhân b t màu xanh nh t. Nhân nh và tròn, có khi tròn d p ho c hình h t ñ u màu tím s m. B ch c u ñơn nhân: (Monocyte) là m t lo i b ch c u to nh t trong các b ch c u trong máu ngo i vi, ñư ng kính 12 – 20 µm; ph n nhi u là hình tròn, cá bi t hình tròn dài. Nguyên sinh ch t b t màu xanh xám nh t ho c màu khói xám. Rìa nhân nh t, không có h t. Nhân to, hình b u d c, hình h t ñ u, hình qu th n, rìa không ñ u, b t màu tím nh t so v i nhân lâm ba c u. K t c u c a nhân l ng l o. T bào tương (Plasmocyte). Là lo i t bào có ngu n g c nhi u nơI, ch y u t lâm ba c u. Nguyên sinh ch t hình s i tơ màu xanh, nhân hình tròn, hình qu tiom d p. B ch c u ñơn nhân .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….153
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Lo i t bào này trong máu gia súc r t ít, ch xu t hi n nhi u trong nh ng b nh có sinh nhi u kháng th : nh ng b nh truy n nhi m, nh t là nh ng b nh truy n nhi m mãn tính. * B ch huy t c u gia c m Hình thái b ch c u ái ki m, lâm ba c u, b ch c u ñơn nhân c a gia c m gi ng huy t c u gia súc. Ch riêng b ch c u ái toan gi ng b ch c u ái trung. B ch c u ái toan ñư ng kính 7 – 11 µm, hình tròn, nguyên sinh ch t b t màu xanh nh t, trong có nh ng h t tròn, ánh quang, nh , phân b ñ u, b t màu ñ tươI ho c xanh nh t. * Công th c b ch c u Là t l ph n trăm gi a các lo i b ch c u : b ch c u ái ki m, ái toan, ái trung, lâm ba c u và t bào ñơn nhân, có lúc còn tính c t bào tương. Công th c Arneth Arneth (1940) ñã phân chia b ch c u theo các giai ño n phát tri n c a nó. Ông ñã tính t l gi a các lo i b ch c u ái trung có nhân m t ñ t ( múi), 2 ñ t…. Cooke ñã ñơn gi n hóa s s p x p c a Arneth và phân thành 5 lo i: nhân 1 ñ t, 2ñ t, 3 ñ t, 4 ñ t và lo i nhân phân thành 5 ñ t. Công th c B ch c u ái trung B ch c u ái trung trư ng thành Ty u c u Nhân g y Nhân ñ t cu Schilling T bào Nhân Nhân Arneth II III IV V ty hơi lõm lõm 2ñ t 3ñ t 4ñ t 5ñ t I 1ñ t Cooke - I II III IV V Ponder Nhân 1 ñ t 2ñ t 3ñ t 4ñ t 5ñ t Công th c Schilling Trong công th c b ch c u, Schilling chia b ch c u ái trung ra 4 lo i: t y c u, u c u, trung tính nhân g y và trung tính nhân ñ t. Công th c b ch c u bi u di n như sau: T ng B ch B ch B ch c u ái trung Lâm ba ðơ n T s b ch c u á i c u ái cu nhân bào Ty u Nhân Nhân cu ki m toan tương cu cu gy ñt Trong máu ñ ng v t kh e hoàn toàn không có t y c u, u c u và t bào tương cũng r t ít, không quá 0,5%. B ch c u ái ki m, ái toan, ñơn nhân không nhi u. B ch c u ái trung và lâm ba c u chi m t l trên 50%. ng a, l n, chó b ch c u ái trung nhi u nh t. Các lo i ñ ng v t khác thì lâm ba c u nhi u nh t. Cách xác ñ nh công th c b ch c u Trên m t phi n kính ñ m h t các lo i b ch c u sao cho t ng s ñư c 100 cái; ho c 200 – 300 cái, r i L y s bình quân. Dùng v t kính d u hay v t kính 40 ñ m theo nh ng cách sau: - ð m 4 góc theo hình ch chi, m i góc 25 ho c 50 cái. - ð m 2 ñ u phíên kính theo hình ch chi, ñ m t bên này sang bên kia, m i ñ u 50 cái. .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….154
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Cũng có th b t ñ u t gi a phi n kính, ñ m theo hình ch chi v 2 ñ u, t ng c ng 100 cái. Hai phương pháp ñ u thư ng dùng và chính xác hơn. Chú ý: trong m t phi n kính b ch c u thư ng phân b không ñ u: ñ u phi n kính b ch c u ít, cu i phi n kính b ch c u l i nhi u, ñ c bi t là b ch c u ái toan, b ch c u ái trung và lâm ba c u. Ch s nhân ( ch s chuy n nhân) Ch s nhân theo Shilling là thương s c a các b ch c u ái trung non và b ch c u ái trung trư ng thành trong máu ngo i vi: T y c u + u c u + nhân g y ( %) CNS = Nhân ñ t (%) 0+0+4 1 ng a: = 50 12,5 0+0+4 6 bò: = 31 31 0+0+3 3 l n: = 40 40 Công th c b ch c u thay ñ i Công th c b ch c u thay ñ i trong t ng lo i b nh ý nghĩa ch n ñoán: + B ch c u ái trung tăng ( Neutrocytosis): - Sinh lý: sau khi ăn, lao ñ ng n ng; tăng ít và t m th i; - Trong nh ng b nh có nhi m khu n c p tính: viêm ph i, viêm h ng, viêm d dày – ru t; - Trong nh ng b nh nhi m khu n c p tính do vi khu n. - B ch c u ái trung tăng, ch y u là b ch c u non, t ng s b ch c u tăng ch ng t cơ quan t o máu b kích thích m nh, m t s lư ng l n máu ngo i vi b phá h y. - B ch c u ái trung tăng, nhưng lo i nhân ñ t gi m so v i m c bình thư ng, trong máu có nhi u b ch c u b nh thư ng do nhi m trùng n ng.Th y trong các b nh truy n nhi m c p tính, các b nh gây b i huy t. + B ch c u ái trung gi m: ( Neutropenia) - Các b nh do virus, m t s trư ng h p nhi m ñ c; - Nhi m khu n r t n ng ( t i c p tính), suy t y xương. + Lâm ba c u tăng ( Lymphocytosis) - Nhi m khu n mãn tính: Lao, b nh lê d ng trùng trâu bò; - Các b nh do virus, các b nh nhi m trùng c p kỳ chuy m bi n t t. + Lâm ba c u gi m: ( Lymphocytopenia) - M t s b nh nhi m khu n c p; - Ung thư ñư ng tiêu hóa, hô h p + B ch c u ái toan tăng ( Eosinophilia). S b ch c u ái toan tăng, t l trong công th c b ch c u cũng tăng: - Tăng cao và liên t c: các b nh do ký sinh trùng, nh t là ký sinh trùng ngoài da, b nh d ng: chàm, ph n ng huy t thanh. - Tăng nh và tho ng qua: th i kỳ lui c a các b nh nhi m khu n c p, dùng quá nhi u kháng sinh. . rư T ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….155
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p1
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p10
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p9
5 p | 51 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p8
5 p | 40 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p4
5 p | 60 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p3
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng độ phóng đại tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p2
5 p | 45 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p10
5 p | 52 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p5
5 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p4
5 p | 75 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p3
5 p | 66 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p2
5 p | 78 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p9
5 p | 43 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p8
5 p | 54 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p7
5 p | 62 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p6
5 p | 69 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p5
5 p | 60 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p2
5 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn