intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Xác định nguyên liệu sản xuất thức ăn - MĐ02: Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

373
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Xác định nguyên liệu sản xuất thức ăn là mô đun số 2 trong số 5 mô đun của chương trình đào tạo sơ cấp nghề "Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi". Mô đun gồm 6 bài học thuộc bài giảng tích hợp. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Xác định nguyên liệu sản xuất thức ăn - MĐ02: Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN XÁC ĐỊNH NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN MÃ SỐ: MĐ02 NGHỀ: SẢN XUẤT THỨC ĂN HỖN HỢP CHĂN NUÔI Trình độ: Sơ cấp nghề Hà Nội, Năm 2011
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
  3. LỜI GIỚI THIỆU Phát triển chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2010 – 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, là nhu cầu cấp thiết của các cơ sở đào tạo nghề. Đối tượng học viên là lao động nông thôn, với nhiều độ tuổi, trình độ văn hoá và kinh nghiệm sản xuất khác nhau. Vì vậy, chương trình dạy nghề cần kết hợp một cách khoa học giữa việc cung cấp những kiến thức lý thuyết với kỹ năng, thái độ nghề nghiệp. Trong đó, chú trọng phương pháp đào tạo nhằm xây dựng năng lực và các kỹ năng thực hiện công việc của nghề theo phương châm đào tạo dựa trên năng lực thực hiện. Chương trình đào tạo nghề sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi được xây dựng trên cơ sở nhu cầu học viên và được thiết kế theo cấu trúc của sơ đồ DACUM. Chương trình được kết cấu thành 5 mô đun và sắp xếp theo trật tự lô- gíc nhằm cung cấp những kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến chuyên sâu về sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi. Chương trình được sử dụng cho các khoá dạy nghề ngắn hạn cho nông dân hoặc những người có nhu cầu học tập. Các mô đun được thiết kế linh hoạt có thể giảng dạy lưu động tại hiện trường hoặc tại cơ sở dạy nghề của trường. Sau khi đào tạo, học viên có khả năng tự sản xuất, làm việc tại các doanh nghiệp, trang trại chăn nuôi, nhóm hộ gia đình, các chương trình và dự án liên quan đến lĩnh vực liên quan đến sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi. Việc xây dựng chương trình dạy nghề theo phương pháp DACUM dùng cho đào tạo sơ cấp nghề ở nước ta là mới, vì vậy chương trình còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Ban xây dựng chương trình và tập thể các tác giả mong muốn nhận được sự đóng góp của các nhà khoa học, các nhà quản lý giáo dục và các bạn đồng nghiệp để chương trình hoàn thiện hơn./.. Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn: 1. Lâm Trần Khanh (Chủ biên) 2. Nguyễn Danh Phương 3. Lê Công Hùng
  4. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG XÁC ĐỊNH NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ....................................... 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .................................................................................. 2 LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 3 MỤC LỤC ............................................................................................................. 4 ĐỀ MỤC TRANG .................... 4 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT .................................... 9 MÔ ĐUN 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI ...................................................................................................... 10 Giới thiệu mô đun:........................................................................................ 10 Bài 1. Thu thập thông tin nguyên liệu ............................................................. 10 Mục tiêu: ....................................................................................................... 10 A. Nội dung: ................................................................................................. 10 1. Thu thập thông tin về sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và hình thức quảng bá sản phẩm ....................................................................................... 10 1.1. Các loại nguyên liệu .............................................................................. 10 1.2. Thông tin về giá cả ................................................................................ 11 1.3. Thông tin về các kênh phân phối .......................................................... 12 1.4. Thông tin về các hình thức quảng bá .................................................... 15 2. Thu thập thông tin về khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh và các bên liên quan .......................................................................................... 16 2.1. Thông tin về khách hàng ....................................................................... 16 2.2. Thông tin về nhà cung cấp .................................................................... 17 2.3. Thông tin về đối thủ cạnh tranh ............................................................ 17 2.4. Thông tin về các bên liên quan khác ..................................................... 18 3. Thu thập thông tin về chính sách, pháp luật và khoa học công nghệ ...... 19 3.1. Thông tin về chính sách của nhà nước .................................................. 19 3.2. Thông tin về các quy định của pháp luật nhà nước............................... 19 3.3. Thông tin về khoa học công nghệ ......................................................... 35 4. Tổng hợp và xử lý thông tin ..................................................................... 35 4.1. Tổng hợp các thông tin .......................................................................... 35 4.2. Xử lý thông tin ...................................................................................... 35 5. Xác định quy mô sản xuất kinh doanh ..................................................... 36 5.1. Quy mô sản xuất kinh doanh lớn .......................................................... 36 5.2. Quy mô sản xuất kinh doanh vừa và nhỏ .............................................. 36 6. Thực hành ................................................................................................. 36 6.1. Điều kiện thực hiện công việc ............................................................... 36 6.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 36 6.2.1. Thiết kế bộ phiếu điều tra thu thập thông tin về nguyên liệu ............ 36 6.2.2. Điều tra thu thập được thông tin về sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và hình thức quảng bá sản phẩm. ................................................................. 36 6.2.3. Điều tra thu thập được thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và các bên liên quan .......................................................................................... 37
  5. 6.2.4. Điều tra thu thập được các thông tin về chính sách, pháp luật và khoa học công nghệ. .............................................................................................. 39 6.3.5. Tổng hợp, phân tích và xử lý thông tin. ............................................. 39 6.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 39 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ................................................................... 39 C. Ghi nhớ .................................................................................................... 40 Bài 2. Chuẩn bị nguyên liệu ............................................................................ 41 Mục tiêu :...................................................................................................... 41 A. Nội dung: ................................................................................................. 41 1. Xác định các loại và số lượng, chất lượng các loại nguyên liệu .............. 41 1.1. Xác định chủng loại nguyên liệu ........................................................... 41 1.2. Xác định số lượng các loại nguyên liệu ................................................ 42 1.3. Xác định chất lượng các loại nguyên liệu ............................................. 42 2. Mua nguyên liệu ....................................................................................... 44 2.1. Nguyên liệu sẵn có của cơ sở sản xuất .................................................. 44 2.2. Nguyên liệu sẵn có của địa phương ...................................................... 45 2.3. Nguyên liệu từ những địa phương khác ................................................ 45 3.Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện chế biến ................................................... 45 3.1. Xác định các loại dụng cụ, phương tiện chế biến ................................. 45 3.2. Chuẩn bị các loại dụng cụ, phương tiện chế biến ................................. 46 4. Chuẩn bị dụng cụ, máy phối trộn ............................................................. 47 4.1. Xác định các loại dụng cụ, máy phối trộn ............................................. 47 4.2. Chuẩn bị các loại dụng cụ, máy phối trộn ............................................. 48 5. Phối trộn các loại nguyên liệu .................................................................. 48 5.1. Chuẩn bị nguyên liệu phối trộn ............................................................. 48 5.2. Phối trộn các loại nguyên liệu ............................................................... 48 6. Bao gói và bảo quản ................................................................................. 49 6.1. Lựa chọn loại bao bì bao gói sản phẩm ................................................. 49 6.2. Xác định khối lượng bao gói ................................................................. 49 6.3. Bao gói sản phẩm .................................................................................. 49 6.4. Chuẩn bị kho bảo quản nguyên liệu ...................................................... 50 6.5. Bảo quản nguyên liệu, sản phẩm........................................................... 50 7. Thực hành ................................................................................................. 51 7.1. Điều kiện để thực hiện công việc .......................................................... 51 7.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 52 7.2.1. Chuẩn bị chủng loại, số lượng các loại nguyên liệu .......................... 52 7.2.2. Kiểm tra cảm quan chất lượng các loại nguyên liệu .......................... 52 7.2.3. Chuẩn bị thiết bị và máy phối trộn ..................................................... 52 7.2.4. Thực hiện phối trộn nguyên liệu ....................................................... 52 7.2.5. Thực hiện bao gói và bảo quản nguyên liệu, sản phẩm ..................... 52 7.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 53 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ................................................................... 53 C. Ghi nhớ .................................................................................................... 53 Bài 3. Phân loại nguyên liệu ............................................................................ 54 Mục tiêu :...................................................................................................... 54
  6. A. Nội dung: ................................................................................................. 54 1. Phân loại theo hàm lượng đạm ................................................................. 54 2. Phân loại theo năng lượng ........................................................................ 54 3. Phân loại theo khoáng chất....................................................................... 54 4. Phân loại theo vitamin .............................................................................. 54 5. Phân loại theo thức ăn bổ sung................................................................. 55 6. Tổng hợp kết quả phân loại ...................................................................... 55 7. Thực hành ................................................................................................. 55 7.1. Điều kiện để thực hiện công việc .......................................................... 55 7.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 55 7.2.1. Xác định tên, nguồn gốc nguyên liệu ................................................. 55 7.2.2. Xác định đặc điểm và thành phần hoá học các nguyên liệu. ............. 55 7.2.3. Thực hiện phân loại nguyên liệu ........................................................ 55 7.2.4. Tổng hợp kết quả phân loại nguyên liệu ............................................ 55 7.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 56 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ................................................................... 56 C. Ghi nhớ .................................................................................................... 56 Bài 4. Đánh giá thành phần dinh dưỡng của nguyên liệu ................................ 57 Mục tiêu :...................................................................................................... 57 A. Nội dung: ................................................................................................. 57 1. Xác định thành phần dinh dưỡng của các loại thức ăn ............................ 57 1.1. Xác định thành phần dinh dưỡng của thức ăn đạm ............................... 57 1.2. Xác định thành phần dinh dưỡng của thức ăn năng lượng ................... 57 1.3. Xác định thành phần dinh dưỡng của thức ăn khoáng chất .................. 57 1.4. Xác định thành phần dinh dưỡng của thức ăn bổ sung ......................... 58 2. Phân loại nguyên liệu ............................................................................... 58 3. Lựa chọn phương pháp đánh giá .............................................................. 58 3.1. Xác định các phương pháp đánh giá ..................................................... 58 3.2. Lựa chọn phương pháp đánh giá ........................................................... 58 4. Đánh giá thành phần dinh dưỡng thức ăn ................................................ 59 4.1. Xác định nguyên liệu đánh giá .............................................................. 59 4.2. Đánh giá thành phần dinh dưỡng của thức ăn ....................................... 59 5. Tổng hợp kết quả đánh giá ....................................................................... 61 6. Thực hành ................................................................................................. 61 6.1. Điều kiện để thực hiện công việc .......................................................... 61 6.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 61 6.2.1. Xác định loại nguyên liệu cần đánh giá ............................................. 61 6.2.2. Xác định phương pháp đánh giá thành phần hoá học các nguyên liệu ...................................................................................................................... 62 6.2.3. Thực hiện đánh giá thành phần hoá học các nguyên liệu ................. 62 6.2.4. Tổng hợp kết quả đánh giá thành phần hoá học của nguyên liệu ...... 62 6.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 62 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ................................................................... 62 C. Ghi nhớ .................................................................................................... 62 Bài 5. Lựa chọn nguyên liệu đưa vào sản xuất ................................................ 63
  7. Mục tiêu :...................................................................................................... 63 A. Nội dung: ................................................................................................. 63 1. Thu thập thông tin về nguyên liệu ............................................................ 63 1.1. Thu thập thông tin về số lượng ............................................................. 63 1.2. Thu thập thông tin về chất lượng .......................................................... 63 1.3. Thu thập thông tin về giá cả .................................................................. 63 1.4. Tổng hợp và xử lý thông tin .................................................................. 64 2. Phận loại nguyên liệu ............................................................................... 64 3. Lựa chọn các loại nguyên liệu đưa vào sản xuất...................................... 64 3.1. Xác định nguyên liệu cần lựa chọn ....................................................... 64 3.2. Thực hiện lựa chọn nguyên liệu ............................................................ 64 4. Điều chỉnh nguyên liệu ............................................................................ 65 4.1. Xác định các loại nguyên liệu đã lựa chọn ........................................... 65 4.2. Cân đối và điều chỉnh nguyên liệu ........................................................ 65 5. Mua nguyên liệu ....................................................................................... 65 6. Nhập kho .................................................................................................. 66 7. Thực hành ................................................................................................. 66 7.1. Điều kiện để thực hiện công việc .......................................................... 66 7.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 66 7.2.1. Lập danh sách các loại nguyên liệu thu mua ..................................... 66 7.2.2. Xác định giá thành các nguyên liệu, thành phẩm. ............................. 66 7.2.3. Thực hiện lựa chọn các nguyên liệu đưa vào sản xuất ...................... 66 7.2.4. Thực hiện cân đối và điều chỉnh nguyên liệu .................................... 67 7.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 67 B. Câu hỏi và bài tập .................................................................................... 67 C. Ghi nhớ .................................................................................................... 67 Bài 6. Bảo quản và dự trữ nguyên liệu ............................................................ 68 Mục tiêu :...................................................................................................... 68 A. Nội dung: ................................................................................................. 68 1. Xác định các loại, số lượng, chất lượng nguyên liệu cần bảo quản ......... 68 1.1. Xác định chủng loại nguyên liệu ........................................................... 68 1.2. Xác định số lượng các loại nguyên liệu ................................................ 68 1.3. Xác định chất lượng các loại nguyên liệu ............................................. 68 2. Xác định phương pháp bảo quản .............................................................. 68 2.1. Xác định loại nguyên liệu bảo quản ...................................................... 68 2.2. Xác định phương pháp bảo quản ........................................................... 69 2.3. Lựa chọn phương pháp bảo quản phù hợp ............................................ 69 3. Chuẩn bị kho, dụng cụ, phương tiện để bảo quản .................................... 69 3.1. Xác định các loại dụng cụ, phương tiện để bảo quản ........................... 69 3.2. Chuẩn bị kho bảo quản .......................................................................... 70 3.3. Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện để bảo quản ......................................... 70 4. Thực hiện bảo quản .................................................................................. 71 4.1. Chuẩn bị nguyên liệu bảo quản ............................................................. 71 4.2. Thực hiện bảo quản ............................................................................... 71 4.3. Kiểm tra và điều chỉnh điều kiện bảo quản ........................................... 73
  8. 5. Kiểm tra, loại bỏ nguyên liệu không đạt tiêu chuẩn ................................ 73 5.1. Xác định nguyên liệu cần kiểm tra ........................................................ 73 5.2. Kiểm tra và loại bỏ nguyên liệu không đạt tiêu chuẩn.......................... 73 5.3. Ghi chép và báo cáo .............................................................................. 73 6. Nhập, xuất kho ......................................................................................... 74 6.1. Xác định nguyên liệu cần xuất, nhập kho ............................................. 74 6.2. Thực hiện nhập kho ............................................................................... 74 6.3. Thực hiện xuất kho ................................................................................ 74 6.4. Viết giấy xuất, nhập kho ....................................................................... 74 7. Thực hành ................................................................................................. 77 7.1. Điều kiện thực hiện công việc ............................................................... 77 7.2. Các bước thực hiện công việc ............................................................... 77 7.2.1. Thăm quan cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp ....................................... 77 7.2.2. Điều tra thu thập thông tin về cơ sở. .................................................. 77 7.2.3. Thảo luận nhóm .................................................................................. 77 7.2.4. Đánh giá và đưa ra giải pháp cho cơ sở ............................................. 77 7.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa ................................................ 77 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ................................................................... 78 C. Ghi nhớ: ................................................................................................... 78 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN ............................................................ 79 I. Vị trí, tính chất của mô đun/môn học: ...................................................... 79 II. Mục tiêu: .................................................................................................. 79 1. Kiến thức: ................................................................................................. 79 2. Kỹ năng: ................................................................................................... 79 3. Thái độ:..................................................................................................... 79 III. Nội dung chính của mô đun: .................................................................. 79 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành .......................................... 80 1. Nguyên vật liệu: ....................................................................................... 80 2. Cách thức tổ chức ..................................................................................... 80 3. Thời gian: ................................................................................................. 80 4. Số lượng ................................................................................................... 80 5. Tiêu chuẩn sản phẩm ................................................................................ 80 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ....................................................... 81 5.1. Bài 1: Thu thập thông tin nguyên liệu ................................................... 81 5.2. Bài 2: Chuẩn bị nguyên liệu .................................................................. 81 5.3. Bài 3: Phân loại nguyên liệu ................................................................. 82 5.4. Bài 4: Đánh giá thành phần dinh dưỡng của nguyên liệu ..................... 83 5.5. Bài 5. Lựa chọn nguyên liệu đưa vào sản xuất ..................................... 83 5.6. Bài 6. Bảo quản và dự trữ nguyên liệu .................................................. 84 VI. Tài liệu tham khảo .................................................................................. 84
  9. CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT Stt Từ viết tắt Giải thích 1 DM Vật chất khô 2 CP Protein thô 3 EE Lipit thô 4 CF Xơ thô 5 ME Năng lượng trao đổi 6 TCVN Tiêu chuẩn việt nam 7 TCN Tiêu chuẩn ngành 8 QĐKT Quy định kỹ thuật 9 Ppb Phần tỷ 10 DxRxC Dài, rông, cao 11 NDF Neutrat Detergent Fiber 12 ADF Acide Detergent Fiber
  10. MÔ ĐUN 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI Mã mô đun: MĐ 2 Giới thiệu mô đun: Nguời học sau khi học xong mô đun này có khả năng xác định và thực hiện được việc thu thập thông tin về nguyên liệu, phân loại nguyên liệu, đánh giá nguyên liệu, lựa chọn nguyên liệu đưa vào sản xuất, bảo quản và dự trữ nguyên liệu sản xuất thức ăn hỗn hợp. Mô đun này được giảng dạy theo phương pháp dạy học tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, kết thức mô đun được đánh giá bằng phương pháp trắc nghiệm và làm bài tập thực hành. Bài 1. Thu thập thông tin nguyên liệu Mục tiêu: Sau khi học xong bài này người học có khả năng: - Xác định được các thông tin liên quan đến nguyên liệu sản xuất thức ăn hỗn hợp. - Thực hiện được việc thu thập các kênh thông tin liên quan đến nguyên liệu sản xuất thức ăn hỗn hợp. A. Nội dung: 1. Thu thập thông tin về sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và hình thức quảng bá sản phẩm 1.1. Các loại nguyên liệu - Thu thập các thông tin về nguyên liệu thô các doanh nghiệp thường dựa vào các nguồn thông tin của chính phủ, dịch vụ thu mua nguyên liệu, internet và các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc trực tiếp thông qua giao dịch. - Các thông tin thu thập bao gồm: + Thu tập các tài liệu về giá trị dinh dưỡng của các loại nguyên liệu thông thường đối với các doanh nghiệp trong nước lấy theo kết quả phân tích của viện chăn nuôi, còn các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo kết quả phân tích của khu vực hoặc quốc tế. Ví dụ: Theo phân tích của viện chăn nuôi về giá trị dinh dưỡng của một số loại nguyên liệu như sau: Hạt cao lương: Vật chất khô (DM) 87,26%, protein thô (CP) 9,82%, năng lượng trao đổi (ME) 2849 kcal/kg, xơ thô (CF) 3,34%, lipit thô (EE) 2,65%, Ca 0,17%, P 0,31%.
  11. Hạt ngô tẻ đỏ: Vật chất khô (DM) 88,11%, protein thô (CP) 9,27%, năng lượng trao đổi (ME) 3329 kcal/kg, xơ thô (CF) 3,05%, lipit thô (EE) 4,21%, Ca 0,09%, P 0,15%... + Thu thập các thông tin về đặc điểm của các loại thức ăn cần thu mua. + Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thông qua kiểm tra bằng cảm quan và thông qua phân tích hoá học. + Thu thập các thông tin về các phương pháp, điều kiện bảo quản và bao gói nguyên liệu. + Thu thập thông tin về chủng loại, số lượng nguyên liệu của cơ sở định mua. + Thu thập thông tin về nguồn gốc của nguyên liệu + Thu thập thông tin về cơ sở bán nguyên liệu 1.2. Thông tin về giá cả Chi phí mua nguyên liệu thô trên một tấn thành phẩm đối với các doanh nghiệp lớn, trung bình và nhỏ theo các hình thức sở hữu. Thông thường chi phí đầu vào trên một đơn vị sản lượng có xu hướng giảm khi quy mô tăng, đối với cả doanh nghiệp nước ngoài và nội địa. Tuy nhiên, các doanh nghiệp nước ngoài phải trả cao hơn doanh nghiệp trong nước khi mua nguyên liệu thô. Ví dụ: Các doanh nghiệp quy mô trung bình chi phí mua nguyên liệu thô chỉ là 4 triệu đồng/tấn thứ ăn, còn các doanh nghiệp nước ngoài mức gần 6 triệu đồng/tấn. Có rất nhiều loại nguyên liệu thô được sử dụng để sản xuất thức ăn chăn nuôi nhưng tỷ lệ nguyên liệu đầu vào phụ thuộc vào việc sản xuất thức ăn hỗn hợp hay thức ăn đậm đặc. Cụ thể tỷ trọng của ngô có xu hướng tăng theo quy mô sản xuất (các doanh nghiệp nhỏ < doanh nghiệp trung bình < doanh nghiệp lớn). Tại các doanh nghiệp lớn ngô cũng chiếm tỷ lệ lớn nhất, tiếp theo là sắn. Ngược lại, đối với sắn, tỷ trọng sử dụng ở nhóm doanh nghiệp lớn dường như thấp hơn so với doanh nghiệp vừa và nhỏ. Cám (từ gạo, ngô và lúa mì) được sử dụng nhiều nhất ở nhóm doanh nghiệp nhỏ và thấp nhất ở nhóm quy mô trung bình. Các đầu vào khác như gạo tấm được trộn với các nguyên liệu khác với tỷ lệ cao hơn ở các doanh nghiệp nhỏ và trung bình so với nhóm quy mô lớn. Khô dầu đậu tương là nguyên liệu giàu đạm được sử dụng phổ biến nhất và được các doanh nghiệp lớn sử dụng nhiều hơn. Các doanh nghiệp nhỏ và trung bình sử dụng khô dầu lạc (khoảng 10% trong tổng số nguyên liệu giàu đạm) trong khi nhóm doanh nghiệp lớn không sử dụng nguyên liệu này. Tỷ lệ bột cá và bột thịt có xu hướng giảm theo quy mô sản xuất. Giá mua nguyên liệu có sự khác nhau nó phụ thuộc vào nguồn cung cấp, vùng cung cấp, số lượng, chất lượng… nguyên liệu cần mua chẳng hạn như bảng dưới đây:
  12. Giá trung bình (đồng/kg) Loại nguyên liệu Số lượng trung Số lượng nhỏ Số lượng lớn bình Ngô 3.750 3.942 4.050 Gạo 3.750 3.636 4.128 Sắn 2.450 2.753 2.472 Cám gạo 3.309 3.166 3.161 Khô dầu đậu tương 6.233 6.901 7.190 Bột cá 9.368 11.685 11.420 Tỷ lệ nguyên liệu thô mua từ các nguồn khác nhau theo quy mô sản xuất cũng khác nhau. Thực tế là nguồn cung nguyên liệu giàu đạm sản xuất trong nước không đủ đáp ứng nhu cầu, phải nhập khẩu từ nước ngoài 1.3. Thông tin về các kênh phân phối Dựa vào quy mô sản xuất của các doanh nghiệp mà chúng ta thu thập thông tin về các kênh cung cấp đầu vào và phân phối đầu ra đối với các doanh nghiệp là khác nhau: - Các nguồn cung ứng và kênh phân phối của các doanh nghiệp lớn: Thông thường các doanh nghiệp quy mô lớn không tìm mua nguồn nguyên liệu thô từ nông dân hay thương lái mà từ các cơ sở chế biến tư nhân và các doanh nghiệp nhà nước. Họ cung cấp phần lớn sản phẩm cho các đại lý bán buôn/thương nhân. Ngoài ra, họ không bán sản phẩm trực tiếp cho các hộ chăn nuôi nhỏ và chỉ cung cấp một phần nhỏ trong tổng sản lượng thức ăn cho các trang trại và các đại lý bán lẻ. Các nguồn cung ứng và các kênh phân phối của các doanh nghiệp lớn ở Việt Nam: + Các nguồn cung ứng nguyên liệu cho các doanh nghiệp lớn
  13. DOANH NGHIỆP LỚN Nông dân và Cơ sở chế Doanh nghiệp Doanh nghiệp thương lái biến tư nhân nhà nước khác Không mua từ 80% ngô 100% cám 20% ngô nguồn này 100% sắn 12% khô dầu đậu 12% khô dầu đậu 68% khô dầu đậu tương tương tương + Các kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp lớn DOANH NGHIỆP LỚN Các hộ chăn Các trang trại Các đại lý bán Các đại lý Các doanh nuôi nhỏ thương mại buôn/thương nhân bán lẻ nghiệp khác 0% hỗn hợp 6% hỗn hợp 88% hỗn hợp 6% hỗn hợp 0% hỗn hợp 0% đậm đặc 3% đậm đặc 91% đậm đặc 6% đậm đặc 0% đậm đặc - Các nguồn cung ứng và các kênh phân phối của các doanh nghiệp trung bình: Khác với các doanh nghiệp lớn, các doanh nghiệp quy mô vừa mua một lượng đáng kể nguyên liệu thô của nông dân và thương lái. Họ không mua nguyên liệu thô từ bất kỳ doanh nghiệp nhà nước nào. Kênh phân phối thức ăn hỗn hợp của doanh nghiệp trung bình chủ yếu cho các đại lý bán lẻ, tiếp đó là các đại lý bán buôn và một tỷ lệ nhỏ thức ăn hỗn hợp được phân phối trực tiếp cho các hộ chăn nuôi nhỏ và trang trại.
  14. Các nguồn cung ứng và các kênh phân phối của các doanh nghiệp lớn ở Việt Nam: + Các nguồn cung ứng nguyên liệu cho doanh nghiệp vừa: DOANH NGHIỆP VỪA Nông dân Thương nhân Cơ sở chế biến DN nhà nước tư nhân và DN khác 12% ngô 30% ngô 58% ngô Không mua đầu 24% sắn 50% sắn 26% sắn vào nào từ các 12% khô dầu đậu 31% khô dầu đậu 100% cám nguồn này tương tương 43% khô dầu đậu tương + Các kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp vừa DOANH NGHIỆP VỪA Các hộ chăn Các trang trại Các đại lý bán Các đại lý DN nhà nước nuôi nhỏ thương mại buôn/thương nhân bán lẻ và DN khác 4% hỗn hợp 8% hỗn hợp 26% hỗn hợp 62% hỗn hợp 0% hỗn hợp 0% đậm đặc 21% đậm đặc 79% đậm đặc 0% đậm đặc 0% đậm đặc - Các nguồn cung ứng và các kênh phân phối của các doanh nghiệp nhỏ: Các doanh nghiệp thức ăn chăn nuôi quy mô nhỏ cũng tìm mua nguyên liệu thô của nông dân và thương lái, đặc biệt là đối với nguyên liệu sắn, toàn bộ mua từ nguồn này. Kênh phân phối thức ăn hỗn hợp của các doanh nghiệp nhỏ bán nhiều thức ăn hỗn hợp hơn cho các hộ chăn nuôi nhỏ và phần lớn thức ăn đậm đặc bán cho các đại lý bán buôn, bán lẻ. Các nguồn cung ứng và các kênh phân phối của các doanh nghiệp lớn ở Việt Nam: + Các kênh cung ứng nguyên liệu cho doanh nghiệp nhỏ
  15. DOANH NGHIỆP NHỎ Nông dân Thương nhân Cơ sở chế biến DN nhà nước tư nhân và DN khác 17% ngô 30% ngô 53% ngô Không mua đầu 6% sắn 64% sắn 100% sắn vào nào từ các 11% khô dầu đậu 46% khô dầu đậu 43% khô dầu đậu nguồn này tương tương tương + Các kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp nhỏ DOANH NGHIỆP NHỎ Các hộ chăn Các trang trại Các đại lý bán Các đại lý DN nhà nước nuôi nhỏ thương mại buôn/thương nhân bán lẻ và DN khác 14% hỗn hợp 1% hỗn hợp 20% hỗn hợp 17% hỗn hợp 47% hỗn hợp 0,1% đậm đặc 7% đậm đặc 79% đậm đặc 14% đậm đặc Không có đậm đặc Tóm lại các nguồn cung ứng đầu vào và các kênh phân phối của các nhà máy có quy mô khác nhau tìm kiếm nguồn nguyên liệu đầu vào và phân phối sản phẩm cũng khác nhau. Các nhà máy vừa và nhỏ thường tìm kiếm một số nguồn nguyên liệu đầu vào và phân phối một phần sản phẩm của họ trực tiếp với các hộ gia đình nhỏ. Các nhà máy quy mô lớn phân phối các sản phẩm hầu như dành riêng cho các đại lý bán buôn và thương nhân và các nguyên liệu thô được lấy từ nguồn các cơ sở chế biến tư nhân và các doanh nghiệp nhà nước. Hầu hết các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi nhỏ-vừa có những hoạt động trợ giúp nhiều hơn cho các doanh nghiệp nhỏ- vừa hoạt động trong lĩnh vực này. 1.4. Thông tin về các hình thức quảng bá - Thu thập thông tin các hình thức quảng bá của các doanh nghiệp lớn - Thu thập thông tin về các hình thức quảng bá của các doanh nghiệp vừa
  16. - Thu thập thông tin về các hình thức quảng bá của các doanh nghiệp nhỏ Các hình thức quảng bá hiện nay thường sử dụng như: tiếp thị, vẽ biển quảng cáo, phát tờ rơi, tư vấn trực tiếp cho người chăn nuôi, quảng cáo trên đài báo và vô tuyến truyền hình ..... các cơ sở sản xuất thức ăn lựa chọn các hình thức quảng bá sao cho phù hợp với khả năng của mình để đem lại hiệu quả cao nhất. 2. Thu thập thông tin về khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh và các bên liên quan 2.1. Thông tin về khách hàng Khách hàng có ý nghĩa quan trọng đối với công việc kinh doanh của bạn. Nếu bạn không cung cấp cho khách hàng thứ mà họ cần với giá phải chăng, họ sẽ tìm chỗ khác để mua hàng. Còn nếu khách hàng được đáp ứng tốt thì họ sẽ thường xuyên quay lại mua hàng của bạn. Họ sẽ tuyên truyền cho bạn bè và những người khác về doanh nghệp của bạn. Đáp ứng được khách hàng của mình cũng giống như thám tử. Khâu này rất quan trọng đối với bất kỳ một kế hoạch khở sự kinh doanh nào. Có thể đặt ra nhiều câu hỏi: Khách hàng của bạn là ai? Họ cần gì và muốn gì? Bạn có thể đáp ứng nhu cầu và mong muốn của họ bằng các loại sản phẩm hoặc dịch vụ nào? Đối với mỗi sản phẩm đó bạn cần chú trọng đặc tính nào: kích cỡ, mầu sắc, chất lượng, giá cả hay việc giao hàng? Khách hàng của bạn ở độ tuổi nào? Họ là nam hay nữ? Họ ở đâu? Họ sống ở thành thị, gần thành thị hay ở các vùng nông thôn? Hàng tháng họ kiếm được bao nhiêu tiền? Số tiền này họ dành bao nhiêu để tiêu dùng và bao nhiêu để tiết kiệm? Họ thường mua hàng ở đâu, mua lúc nào và bao lâu thì mua hàng một lần? Giá nào họ có thể chấp nhận được? Họ mua với số lượng là bao nhiêu? Số lượng khách hàng sẽ tăng, giảm hay không thay đổi trong tương lai? Tại sao khách hàng lại mua loại sản phẩm/dịch vụ đó? Họ mua vì chất lượng, hay thấy lạ, thấy rẻ thì mua mà thôi? Bạn hãy nói chuyện với những người khách hàng trong vùng. Đó là cách dễ nhất để để trả lời các câu hỏi trên. Trong khi nói chuyện, bạn tìm cách hướng câu chuyện theo các chủ đề cần hỏi trong đầu mình. Những câu trả lời xác thực sẽ giúp bạn đánh giá được ý tưởng kinh doanh của mình. Các đối tượng khách hàng thường gặp: - Thông tin về khách hàng là các dịch vụ cho đại lý: Các đại lý là khách hàng chính của các doanh lớn và vừa do vậy các nhà cung cấp cần tìm hiểu rõ về
  17. đối lượng này như vị trí đại lý, các dịch vụ bán hàng nhỏ lẻ, vốn ban đầu, uy tín của chủ dịch vụ, sự phát triển chăn nuôi ở khu vực đại lý … trên cơ sở đó nhà sản xuất quyết định có phân phối sản phẩm cho dịch vụ không và mức phân phối là bao nhiêu. - Thông tin về khách hàng là các trang trại chăn nuôi hoặc người dân: Khách hàng này đối với các doanh nghiệp lớn không phân phối, nhưng đối với doanh nghiệp vừa đối tượng là các trang trại và các doanh nghiệp nhỏ bao gồm cả trang trại và hộ chăn nuôi. Các doanh nghiệp cần phải xác định mức độ chăn nuôi, đối tượng vật nuôi, tiềm năng kinh tế, trình độ hiểu biết về khoa học kỹ thuật ….trên cơ sở đó các doanh nghiệp quyết định phân phối và đầu tư cho chịu vốn ở mức nào cho phù hợp để đem lại hiệu quả cao. 2.2. Thông tin về nhà cung cấp Các loại nguyên liệu đầu vào nhìn chung thường do các cơ sở chế biến tư nhân cung cấp, tiếp theo là các thương nhân. Nông dân và thương nhân hầu như cũng có vai trò trong việc cung cấp nguyên liệu thô cho các doanh nghiệp nhỏ và trung bình song không cung cấp cho các doanh nghiệp lớn. Các công ty thuộc sở hữu nhà nước là đối tượng cung cấp cám duy nhất cho các doanh nghiệp sản xuất thức ăn lớn. Cụ thể đối với từng loại nguyên liệu đầu vào: • Ngô chủ yếu được mua từ các cơ sở chế biến tư nhân nơi cung cấp khoảng 80,5% cho các doanh nghiệp lớn và trên 50% cho hai nhóm quy mô còn lại. Thương nhân và nông dân cũng cung cấp ngô cho các doanh nghiệp nhỏ và trung bình nhưng không cung cấp cho nhóm quy mô lớn. • Sắn: Các doanh nghiệp quy mô nhỏ và trung bình phụ thì thương nhân và nông dân là các nhà cung cấp chính nguyên liệu sắn, trong khi doanh nghiệp lớn mua 100% lượng sắn từ các cơ sở chế biến tư nhân. • Cám: Trong khi cả doanh nghiệp nhỏ và trung bình mua toàn bộ cám từ các cơ sở chế biên tư nhân, thì các doanh nghiệp lớn mua 100% lượng cám từ các công ty nhà nước. • Khô dầu đậu tương: Khô dầu đậu tương được mua từ 3 nguồn khác nhau (nông dân, thương nhân và các cơ sở chế biến tư nhân) nhưng các cơ sở chế biến tư nhân chiếm ưu thế trên thị trường cung cấp sản phẩm này. 2.3. Thông tin về đối thủ cạnh tranh Các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi rất nhiều, các loại sản phẩm lại gần giống nhau. Vì thế, rất có thể bạn phải cạnh tranh với nhiều doanh nghệp giống như của bạn. Đó là các đối thủ cạnh tranh của bạn. Bạn có thể học được rất nhiều điều từ chính những doanh nghiệp này. Hãy tìm câu trả lời cho các câu hỏi sau: Khách hàng của họ là ai? Chất lượng hàng hoá dịch vụ của họ như thế nào?
  18. Hàng hoá dịch vụ của họ có sẵn không? Họ có dịch vụ phụ trợ kèm theo hang hoá/dịch vụ chính không? Giá bán của họ là bao nhiêu? Họ có bán chịu không? Họ có hình thức giảm giá nào không (ví dụ như giảm giá khi mua số lượng lớn, khi trả tiền ngay, khi mua trái vụ…)? Địa điểm của họ thế nào? Họ có giao hàng tận nhà cho khách không? Họ làm sao phân phối hàng hoá dịch vụ? Trang thiết bị của họ có hiện đại không? Những người làm cho họ có được đào tạo tốt và hưởng lương cao không? Họ có quảng cáo cho công việc kinh doanh của họ không? Họ khuếch trương hàng hoá dịch vụ của họ như thế nào? Hàng tháng họ bán được bao nhiêu tiền hàng? Từ những thong tin này, hãy xây dựng một khuôn mẫu. Hãy trả lời các câu hỏi sau: Các cơ sở kinh doanh thành đạt có cách hoạt động tương tự như nhau có phải không? Các cơ sở kinh doanh thành đạt có cách định giá, phục vụ, bán hàng hoặc sản xuất tương tự như nhau có phải không? Bạn vừa học cách thu thập thông tin về khách hàng ở phần trước. Với đối thủ cạnh tranh cũng thực hiện đúng như vậy. Hãy tìm cách bắt chuyện với các chủ kinh doanh khác trong vùng. Nếu gần đó không có cơ sở sản xuất nào thì bạn đi đến vùng khác để tìm hiểu. Điều cốt yếu là bạn phải nghiên cứu thị trường và phát hiện các cơ hội thị trường. Để đánh giá các doanh nghiệp nhìn nhận như thế nào về chỗ đứng của họ trên thị trường, cần yêu cầu các doanh nghiệp đưa ra số lượng các đối thủ cạnh tranh của họ. Các doanh nghiệp trong nước (thường là các doanh nghiệp nhỏ) có xu hướng bị cạnh tranh gay gắt. Các doanh nghiệp cần xác định điểm mạnh điểm yếu của đối thủ cạnh tranh, trên cơ sở đó xác định điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp mình từ đó đưa ra giải pháp để cạnh tranh sản phẩm đối với đối thủ. Các thông tin cần thu thập như loại sản phẩm, phương pháp sản xuất, công nghệ, khách hàng, hình thức quản bá và chăm sóc khách hang, tiềm năng tài chính và nguồn nhân lực của đối thủ cạnh tranh. 2.4. Thông tin về các bên liên quan khác - Các thông tin về hỗ trợ của nhà nước phát triển thức ăn chăn nuôi - Các thông tin về tín dụng
  19. - Các thông tin về nguồn nhân lực - Các thông tin về thị trường - Lập kế hoạch Marketing: Với các thông tin về khách hàng và đối thủ cạnh tranh của mình, bạn có thể lập bản kế hoạch marketing. Nên viết kế hoạch này theo 4P của marketing là: Sản phẩm, giá cả, địa điểm và xúc tiến. 3. Thu thập thông tin về chính sách, pháp luật và khoa học công nghệ 3.1. Thông tin về chính sách của nhà nƣớc - Các thông tin về chính sách sản phẩm của nhà nước - Các thông tin về chính sách giá cả nguyên liệu và sản phẩm của nhà nước - Các thông tin về chính sách phân phối của nhà nước - Các thông tin về chính sách xúc tiến hỗ trợ marketing của nhà nước - Các chính sách hỗ trợ và thức đẩy các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi: Tăng quy mô sản xuất, cải thiện tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng, tiếp tục khai thác và tìm kiếm các cơ hội thị trường chuyên biệt, xem xét các lợi thế có thể từ mô hình cấu trúc hợp tác xã hoặc đa dạng đa dạng hóa và hỗ trợ cho vai trò mạnh của VAFA. 3.2. Thông tin về các quy định của pháp luật nhà nƣớc Thi hành nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính Phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thô hướng dẫn cụ thể một số nội dung sau: a. Danh mục thức ăn chăn nuôi được phép sản xuất và lưu hành ở Việt Nam và Hàm lượng độc tố, vi khuẩn, độ ẩm, độ min cho phép. (Kèm theo thông tư số 08.. /NN – KNKL/TT ngày 17/9/1996) Mã Tên thức ăn Dùng cho đối tượng số Hàm lượng độc tố, vi khuẩn, độ ẩm, Các loại gia súc, gia Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cầm Tên thức ăn chăn nuôi Các loại gia súc, gia độ min cho phép Thức ăn đậm đặc cầm Các loại gia súc, gia Thức ăn bổ sung cầm Các loại gia súc, gia Thức ăn premix cầm Phụ gia thức ăn chăn nuôi Các loại gia súc, gia
  20. cầm Hàm lượng Aflatoxin tối đa cho phép Làm nguyên liệu để sản trong hạt ngô, bột ngô, bột cá, khô dầu, xuất thức ăn chăn nuôi đậu tương, khô dầu lạc, cám gạo Hàm lượng Aflatoxin tối đa cho phép Dùng cho các loại gia trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, súc, gia cầm thức ăn đậm đặc Hàm lượng các loại kháng sinh tối đa Dùng cho các loại gia cho phép dùng trong thức ăn hỗn hợp súc, gia cầm hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc. Hàm lượng tối đa các chất nhiễm độc Hàm lượng độc tố, vi khuẩn, độ ẩm, độ cho phép trong ngô hạt, bột ngô, bột Làm nguyên liệu để sản cá, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, xuất thức ăn chăn nuôi cám gạo Tổng số vi khuẩn cho phép trong thức min cho phép Dùng cho các loại gia ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm súc, gia cầm đặc Độ ẩm cho phép trong thức ăn hỗn hợp Dùng cho các loại gia hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc súc, gia cầm Độ nghiền nhỏ tối đa cho phép trong Dùng cho các loại gia thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn súc, gia cầm đậm đặc. b. Danh mục các loại thức ăn cấm sản xuất và lưu hành ở Việt Nam Mã số Tên thức ăn Dùng cho đối tượng Các loại thức ăn chăn nuôi có hoocmon và 01 Các loại gia súc, gia cầm kháng hoocmon c. Quy định về ghi nôi dung của nhãn hàng hoá Nội dung bắt buộc * Tên hàng hoá - Tên hàng hoá được chọn lựa để ghi nhãn hàng hoá quy định:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2