intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:253

132
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án nhằm làm rõ cơ sở khoa học (cả lý luận và thực tiễn) cho việc đề xuất các giải pháp phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội trong mối quan hệ với thúc đẩy phát triển kinh tế ổn định và lâu dài đến năm 2030 và tầm nhìn 2050.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS  TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
  2. HÀ NỘI, 2015
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG LOGISTICS  TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành : Thương mại Mã số : 62.34.10.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN VĂN LỊCH 2. TS. HOÀNG XUÂN HÒA
  4. HÀ NỘI, 2015
  5. i LƠI CAM ĐOAN ̀ ̣ ́ ̀ ̣ Tôi cam đoan luân an la môt công trinh nghiên c ̀ ứu khoa hoc đôc lâp. Cac kêt qua ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉  nghiên cưu trong luân an do Tôi t ́ ̣ ́ ự  điều tra, tim hiêu và phân tich môt cach trung th ̀ ̉ ́ ̣ ́ ực,  ̀ ợp vơi đê tai nghiên c phu h ́ ̀ ̀ ứu.  Nghiên cưu sinh ́ Đăng Thi Thuy Hông ̣ ̣ ́ ̀
  6. ii MỤC LỤC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO......................................................................................1 BỘ CÔNG THƯƠNG....................................................................................................1 VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI...........................................................................1 ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG..............................................................................................1 HÀ NỘI, 2015................................................................................................................. 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO......................................................................................3 BỘ CÔNG THƯƠNG....................................................................................................3 VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI...........................................................................3 ĐẶNG THỊ THÚY HỒNG..............................................................................................3 HÀ NỘI, 2015................................................................................................................. 4 LƠI CAM ĐOAN ̀ ............................................................................................................i MỤC LỤC...................................................................................................................... ii ̣ ̉ DANH MUC BIÊU ĐÔ ­ HINH ̀ ̀ .....................................................................................vi ̀ Ở ĐÂU PHÂN M ̀ ............................................................................................................1 PHẦN TÔNG QUAN CAC VÂN ĐÊ NGHIÊN C ̉ ́ ́ ̀ ƯU ́ .....................................................7 Năm 2010, TS. Trịnh Thị Thu Hương cùng với tập thể tác giả đã thực hiện đề tài cấp  Bộ “Phát triển hệ thống logistics trên hành lang kinh tế Đông Tây (EWEC)” [19]. Đê tai  ̀ ̀ ̃ ươc đâu nghiên c đa b ́ ̀ ưu hê thông logistics v ́ ̣ ́ ơi bôn nhân tô trong môi quan hê v ́ ́ ́ ́ ̣ ơi thuc  ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ươc năm trên tuyên hanh lang kinh tê Đông Tây. Đê tai đa lam  đây phat triên kinh tê cac n ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ược nhưng khac biêt, đăc thu trong phat triên logistics  ro đ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ở môt tuyên hanh lang kinh tê  ̣ ́ ̀ ́ so vơi cac khu v ́ ́ ực khac. Đông th ́ ̀ ơi, bên canh tâp trung phân tich th ̀ ̣ ̣ ́ ực trang phat triên hê  ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ươc co tuyên hanh lang kinh tê chay qua nh thông logistics cua cac n ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư Viêt Nam, Thai  ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ Lan, Myanmar, Lao thi đê tai con đê câp môt sô vân đê ly luân vê logistics nh ̀ ư khai niêm,  ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ đăc điêm, vai tro va tac dung cua logistics cung nh ̃ ư đa b ̃ ươc đâu đ ́ ̀ ưa ra khai niêm vê hê  ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ thông logistics. Tuy nhiên, cac nhân tô câu thanh hê thông logistics theo quan điêm cua cac ́  ́ ̉ ̀ ơ sở ha tâng, c tac gia bao gôm c ̣ ̀ ơ chê phap luât, doanh nghiêp cung câp va s ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ử dung dich  ̣ ̣ ̣ ̀ ưa đê câp đên nhân tô nguôn nhân l vu logistics ma ch ̀ ̣ ́ ́ ̀ ực va trong pham vi nghiên c ̀ ̣ ưu cua  ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ược đê xuât đ đê tai, cac giai phap đ ̀ ́ ược giơi han chu yêu trong linh v ́ ̣ ̉ ́ ̃ ực vân tai. ̣ ̉ ...............9 PHẦN NỘI DUNG, KẾT QUẢ NGHIÊN CƯU ́ ............................................................16
  7. iii 83. http://www.joc.com/port­news/asian­ports/vietnam%E2%80%99s­cat­lai­ experiencing­major­truck­congestion­under­new­rules_20141002.html........................174
  8. iv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1:  Thứ hạng các cảng container hàng đầu thế giới năm 2011 và 2012. Error: Reference source not found ̉ Bang 1.2:  ̃ ực dich vu logistics năm 2014 Top 5 quôc gia dân đâu trong linh v ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ....Error: Reference source not found Bảng 1.3:  Đánh giá dịch vụ logistics Singapore năm 2014Error: Reference source not found Bảng 2.1:  Dân số  trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn  TP. Hà Nội giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ..........Error: Reference source not found Bảng 2.2:  Tổng sản phẩm trên địa bàn TP. Hà Nội theo giá hiện hành phân theo khu   vực kinh tế giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ..........Error: Reference source not found Bảng 2.3:  ́ ̣ ̉ ươc trong giai đoan 2001 ­  Tôc đô tăng GDP binh quân môi năm ca n ̀ ̃ ́ ̣  2010 ................................................................Error: Reference source not found Bảng 2.4:  GDP bình quân đầu người của Hà Nội và cả  nước giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ................................................................Error: Reference source not found Bảng 2.5:  Một số chỉ tiêu chủ yếu tính bình quân đầu người TP. Hà Nội giai đoan ̣   2008 ­ 2013.............................................Error: Reference source not found ̉ Bang 2.6:  ́ ̣ ̣ ̣ ở Viêt Nam Phân câp ra quyêt đinh hê thông chinh sach phap luât  ́ ́ ́ ́ ́ ̣ .....Error: Reference source not found ̉ Bang 2.7:  Ước tinh chi phi do un tăc giao thông trong vân tai đ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ường bô cua ca n ̣ ̉ ̉ ươć   ̀ ̣ ̀ ̣ va đia ban TP. Ha Nôi năm 2010 ̀ ............Error: Reference source not found ̉ Bang 2.8:  Ước tinh tông chi phi do un tăc (moi loai xe) ca n ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ươc va đia ban TP. Ha ́ ̀ ̣ ̀ ̀  ̣ Nôi năm 2010.........................................Error: Reference source not found Bảng 2.9:  Các tuyến đường sắt có Hà Nội làm đầu nút. .Error: Reference source not found Bảng 2.10:  ̣ ́ ́ ương săt đô thi đa đ Danh muc cac tuyên đ ̀ ́ ̣ ̃ ược phê duyêt trên đia ban TP Ha Nôi ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ................................................................Error: Reference source not found ̉ Bang 2.11:  ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ới Sân bay quôc tê Danh sach cac hang hang không hang hoa co kêt nôi v ́ ́  ̣ Nôi Bai ̀....................................................Error: Reference source not found
  9. v Bảng 2.12:  Đánh giá của nha quan ly v ̀ ̉ ́ ề  thực trạng  ưng dung công nghê thông tin ́ ̣ ̣   ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ện nay...........Error: trong hoat đông kinh doanh trên đia ban TP. Ha Nôi hi ̀ Reference source not found Bảng 2.13:  Số   cơ   sở   hoaṭ   đông ̣   trong   nganh ̀   GTVT   trên   địa   bàn   TP.   Hà   Nội   ̣ giai đoan 2010 ­ 2013.............................Error: Reference source not found Bảng 2.14:  Đánh giá năng lực các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ  logistic của Hà  Nội trong giai đoạn hiện nay.................Error: Reference source not found Bảng 2.15:  Khối lượ ng hàng hóa vận chuyển trên đị a bàn TP. Hà Nội giai đoan ̣   2008 ­ 2013............................................Error: Reference source not found Bảng 2.16:  Cơ  cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn TP. Hà Nội giai   ̣ đoan 2010 ­ 2013....................................Error: Reference source not found Bảng 2.17: Tổng mức bán lẻ hang hoa TP. Hà N ̀ ́ ội thời kỳ 2008 – 2013............Error: Reference source not found Bảng 2.18:  Số  cơ  sở  kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ  cá thể  phân theo ngành   nghề trên địa bàn TP. Hà Nội.................Error: Reference source not found Bảng 2.19:  Doanh thu thương nghiệp, dịch vụ trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo loại  hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Error: Reference source not found Bảng 2.20:  Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo thành   phần kinh tế và phân theo nhóm hàng giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ............Error: Reference source not found Bảng 2.21:  Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn TP. Hà Nội phân theo thành   phần kinh tế và phân theo nhóm hàng giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ............Error: Reference source not found Bảng 2.22:  Khối lượ ng hàng hóa luân chuyển trên đị a bàn TP. Hà Nội, giai đoan ̣   2010 ­ 2013............................................Error: Reference source not found Bảng 2.23:  Đánh giá của nha quan ly v ̀ ̉ ́ ề thực trạng thực hiện thủ tục hải quan trên   ̣ ̀ ̣ ện nay..................Error: Reference source not found đia ban TP. Ha Nôi hi ̀ Bảng 2.24:  Đánh giá dịch vụ logistics Viêt Nam năm 2014 ̣ Error: Reference source not found Bảng 2.25:  Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình  
  10. vi kinh tế của TP. Hà Nội, 2008 ­ 2012.....Error: Reference source not found Bảng 2.26:  ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ Tông san phâm quôc nôi (GDP) nganh vân tai, kho bai theo gia hiên hanh ̀   ̣ trên đia ban TP. Hà N ̀ ội giai đoan 2010 ­ 2013 ̣ .Error: Reference source not found Bảng 2.27:  ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ Gia tri san xuât môt sô nganh kinh tê theo gia hiên hanh trên đ ́ ́ ̀ ịa bàn TP.  Hà Nội....................................................Error: Reference source not found Bảng 2.28:  Lao động các doanh nghiêp trong nganh GTVT trên đia ban TP. Hà N ̣ ̀ ̣ ̀ ội  ̣ giai đoan 2008 ­ 2013.............................Error: Reference source not found Bảng 2.29:  Chất lượng nguồn nhân lực trong ngành logistics trên đia ban TP. Ha Nôi ̣ ̀ ̀ ̣ ................................................................Error: Reference source not found Bảng 2.30:  Đánh   giá   của   doanh   nghiệp   logistics   về   chất   lượng   cơ   sở   hạ   tầng   ̣ logistics trên đia ban TP. Hà N ̀ ội............Error: Reference source not found Bảng 3.1:  Dự báo dân số Thanh phô Hà N ̀ ́ ội 2015 ­ 2020 Error: Reference source not found Bảng 3.2:  Mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội đến năm 2020, tầm nhìn 2030...Error: Reference source not found Bảng 3.3:  Mục tiêu về các chỉ số tăng trưởng đến năm 2020, tầm nhìn 2030. .Error: Reference source not found DANH MUC BIÊU ĐÔ ­ HINH ̣ ̉ ̀ ̀ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1.  Đánh giá của các nhà quản lý về  mức độ  đóng góp của logistics thanh ̀   ́ ối với các doanh nghiệp trên đia ban TP. Ha Nôi phô đ ̣ ̀ ̀ ̣ .....Error:   Reference source not found Biểu đồ 1.2:  Đánh giá của các nhà quản lý về  mức độ  đóng góp của logistics thanh ̀   ́ ối vơi kinh t phô đ ́ ế TP. Ha Nôi ̀ ̣ ..............Error: Reference source not found
  11. vii Biểu đồ 1.3:  Đánh giá của các nhà quản lý về  tac đông c ́ ̣ ủa logistics thanh phô vê xa ̀ ́ ̀ ̃  ̣ ối vơi TP. Ha Nôi hôi đ ́ ̀ ̣ ...........................Error: Reference source not found Biểu đồ 1.4:  Cơ cấu doanh thu thương nghiêp va d ̣ ̀ ịch vụ trên địa bàn TP Hà Nội giai  ̣ đoan 2010 ­ 2013....................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.1:  Cơ  cấu tổng sản phẩm trên địa bàn TP. Hà Nội giai đoan 2008 ­ 2013 ̣ ................................................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.2:  Đánh giá  của  nha ̀ quan  ̉ ly ́ về   nhưng han chê  ̃ ̣ ́ cuả  hệ  thống  phap luât ́ ̣  logistics trên địa bàn TP. Hà Nội hiện nay.......Error: Reference source not found Biểu đồ 2.3:  Đánh giá của doanh nghiệp về sự phù hợp của các chính sách phát triển   hệ thống logistic trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nayError:   Reference source not found Biểu đồ 2.4:  Ý kiến đánh giá của các nhà quản lý về thực trạng chất lượng cơ sở hạ  tầng logistics của Hà Nội hiện nay.......Error: Reference source not found Biểu đồ 2.5.  Đánh giá của các nhà quản lý về thực trạng các doanh nghiệp cung  ứng  dịch vụ logistics trên đia ban Hà N ̣ ̀ ội hiện nay Error: Reference source not found Biểu đồ 2.6:   Đánh giá của nha quan ly v ̀ ̉ ́ ề thực trạng thực hiện thủ tục hải quan trên   ̣ ̀ ̣ ện nay (1 điểm ­ không  ảnh hưởng, 5 điểm ­ rất   đia ban TP. Ha Nôi hi ̀ ảnh hưởng).............................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.7:  Đánh giá của các doanh nghiệp logistics về  các doanh nghiệp sử  dụng   dịch vụ Logistic ở Hà Nội hiện nay......Error: Reference source not found Biểu đồ 2.8:  Nguyên nhân chính doanh nghiệp không có nhu cầu thuê ngoài dịch vụ  logistics...................................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.9:  Hình thức đào tạo người lao động về logistics ở doanh nghiệp.......Error: Reference source not found Biểu đồ 2.10: ...Đánh giá của các nhà quản lý về hạn chế nguồn nhân lực logistics Hà Nội ................................................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.11: ......Đánh giá của doanh nghiệp logistics về thực trạng hệ thống logistics   ̀ ́ ̣ thanh phô trên đia ban Hà N ̀ ội trong giai đoạn hiện nay...Error: Reference
  12. viii source not found Biểu đồ 2.12: ..............Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực logistics của các doanh nghiệp ................................................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.13: ...Đánh giá về các chỉ số cua hê thông logistics thanh phô trên đia ban TP. ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀   Hà Nội hiện nay.....................................Error: Reference source not found Biểu đồ 2.14: ...Đánh giá về mức độ liên kết của doanh nghiệp trong hê thông logistics ̣ ́   ̀ ́ ̣ thanh phô trên đia ban TP. Hà N ̀ ội hiện nay....Error: Reference source not found Biểu đồ 3.1:  Đánh giá của các nhà quản lý về  mức độ  quan trọng của những giải  pháp nhằm xây dựng và phát triển hệ thống logistics thành phố bền vững ................................................................Error: Reference source not found Biểu đồ 3.2:  Các giải pháp cần tập trung để  phát triển thị  trường và hoàn thiện hệ  thống logistic trên đia ban Hà N ̣ ̀ ội theo ý kiến của doanh nghiệp.....Error: Reference source not found Biểu đồ 3.3:  Ý kiến của doanh nghiệp logistics về  mức độ  cần thiết của các giải  pháp phát triển bền vững hệ thống logistic TP. Hà Nội...Error:   Reference source not found HÌNH Hinh 1.1.  ̀ Hệ thống logistics thanh phô ̀ ..................Error: Reference source not found ́ Hinh 1.2:  ̀ ́̉ Cac nhân tô anh h ́ ưởng đên s ́ ự phat triên cua hê thông logistics thanh phô ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́Error: Reference source not found Hinh 1.3:  ̀ ̣ Mang lươi kêt nôi cua cac cang container Tokyo ­ Nhât Ban ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ .............Error: Reference source not found Hinh 2.1:  ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ở rông Ban đô Thanh phô Ha Nôi m ̀ ̀ ̣ ........Error: Reference source not found Hinh 2.2:  ̀ ́ ường giao thông Vanh đai IV va V trên đia ban Ha Nôi Tuyên đ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ........Error: Reference source not found Hinh 2.3:  ̀ ̀ ́ ̣ “Hai hanh lang kinh tê” Viêt Nam ­ Trung Quôc ́ ....Error: Reference source not found Hinh 2.4:  ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ương săt quôc gia ­ Vung đô thi Ha Nôi Ban đô Quy hoach kêt nôi hê thông đ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ Error:
  13. ix Reference source not found DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHƯ VIÊT TĂT TIÊNG VIÊT ̃ ́ ́ ́ ̣ BGT&ĐT ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ : Bô Giao duc va Đao tao CP : Chinh phu ́ ̉ CNTT : Công nghệ thông tin CHLB ̣ : Công hoa liên bang ̀ DN : Doanh nghiêp̣ ĐTĐL ̀ ̀ ̣ ̣ : Đê tai đôc lâp ĐH KTQD : Đại học Kinh tế quốc dân GTVT ̣ ̉ : Giao thông vân tai HĐND ̣ ̀ : Hôi đông nhân dân KHCN ̣ : Khoa hoc công nghê ̣ NCKH : Nghiên cứu khoa học NXB : Nhà xuất bản QĐ ́ ̣ : Quyêt đinh QH : Quôc hôí ̣ NCKT & PT : Nghiên cứu kinh tế và Phát triển PGS ́ ́ ư : Pho Giao s
  14. x XHCN ̃ ̣ ̉ : Xa hôi chu nghiã XNK ́ ̣ : Xuât nhâp khâủ TS : Tiên si ́ ̃ TTg : Thu t̉ ương ́ TP : Thành phố TTHC ̉ ̣ ̀ : Thu tuc hanh chinh ́ TTHQĐT ̉ ̣ ̉ ̣ ử : Thu tuc hai quan điên t UBND : Ủy ban nhân dân CHỮ VIẾT TẮT TIÊNG ANH ́ 1PL : The First Party Logistics Logistics bên thư nhât ́ ́ 2PL : The Second Party Logistics Logistics bên thư hai ́ 3PL : The Third Party Logistics Logistics bên thứ ba 4PL : Fourth Party Logistics Logistics bên thứ tư ASEAN  : Association of South East  Hiệp hội các quốc gia    Asia Nations Đông Nam Á CFS : Container Freight Station ̣ Tram thu gom hàng lẻ EDI : Electronic Data Interchange Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử ESCAP : Economic and Social Committee  Ủy ban Kinh tế và xã hội ở Châu Á    in Asia and the Pacific và Thái Bình Dương của Liên hiệp  quốc EU : European Untion Liên minh Châu Âu FDI : Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài FIA : Foreign Investment Agency Cục Đầu tư nước ngoài FIATA : Intetnational Federation of  Liên đoàn quốc tế các hiệp hội    Freight Forwarders Association giao nhận FTZ : Free Trade Zone Khu vực thương mai t ̣ ự do GDP : Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GSO : General Statistics Office Tổng cục thống kê ICAO : International Civil Aviation Tổ chức hàng không dân dụng    Organization quốc tế ICD : Inland Clearance Depot/ Cảng thông quan nội địa (cảng cạn)   Inland Container Deport
  15. xi ICT : Information and  Công nghệ thông tin viễn thông   Communications Technology IMF : International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế ITS : Intelligent Transport Systems ̣ ́ Hê thông giao thông thông minh LPI : Logistics Performance Index Chỉ số hoạt động logistics LSP : Logistics Service Provider Các nhà cung cấp dịch vụ logistics PPP : Public ­ Private Partnership Hợp tác Nhà nước ­ Tư nhân R&D : Research and Development Nghiên cứu và phát triển SCM : Supply Chain Management Quản lý chuỗi cung ứng TEU : Twenty ­ foot Equivalent Unit Đơn vi ap dung trong vân tai container  ̣ ́ ̣ ̣ ̉ 1 TEU = 20 ft (dài) × 8 ft (rộng) × 8,5 ft  (cao) USD : United States Dollar Đô La Mỹ VIFFAS : Viet nam Freight Forwarders  Hiệp hội giao nhận kho vận    Association Việt Nam VLA : Viet Nam Logistics Business ̣ ̣ ̣ Hiêp hôi doanh nghiêp logistics    Association ̣ Viêt Nam VSA : Viet Nam Shipowners’   Hiệp hội chủ tàu Việt Nam   Association WB : World Bank Ngân hàng thế giới WMS : Warehouse Management  Hệ thống quản lý kho bãi   Systems WTO : World Trade Organazation ̉ ưc th Tô ch ́ ương mai thê gi ̣ ́ ơí
  16. 1 PHÂN M ̀ Ở ĐÂU ̀ 1. Ly do l ́ ựa chon đê tai ̣ ̀ ̀ Việt Nam đang bước vào giai đoạn quan trọng của quá trình đô thị hoá tương ứng với   quá trình phát triển kinh tế hiện tại, Chính phủ Việt Nam đã rất chú trọng vào việc phát triển   hệ thống đô thị tại các thành phố lớn trên cả nước, đặc biệt là Thanh phô Hà N ̀ ́ ội ­ nơi tiêu   biểu cho cả nước, nơi hội tụ, kết tinh những giá trị và truyền thống tốt đẹp nhất của dân tộc.   Theo báo cáo “Đánh giá đô thị hóa ở Việt Nam” của Ngân hàng Thế giới (WB), măc du t ̣ ̀ ốc độ  đô thị hóa trên pham vi toan quôc  ̣ ̀ ́ ở Việt Nam chi đat 3,4%/năm, châm h ̉ ̣ ̣ ơn so vơi cac n ́ ́ ươć   khac trong khu v ́ ực va trên thê gi ̀ ́ ơi thi  ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀TP. Ha Nôi vân co tôc đô đô thi hoa nhanh hơn rât nhiêu ́ ̀  so vơi cac thanh phô khac trong ca n ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ươc va thâm chi no đa đat đ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ược tương đương vơi ty lê đô ́ ̉ ̣   ̣ ́ ở cac thanh phô cua cac n thi hoa  ́ ̀ ́ ̉ ́ ươc phat triên trong khu v ́ ́ ̉ ực Châu A. Năm 2010, ty lê đô thi hoa ́ ̉ ̣ ̣ ́  đat ̣ ở Ha Nôi khoang 30 ­ 32% va  ̀ ̣ ̉ ̀ước tính đến năm 2020, nhay vot thanh 55 ­ 65%  ̉ ̣ ̀ [32]. Cung ̃   như đô thi hoa trên thê gi ̣ ́ ́ ơi, quá trình đô th ́ ị hóa cua Ha Nôi đã đem đên nhiêu kêt qua tich c ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ực   như: tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đây nhanh qua trinh chuy ̉ ́ ̀ ển dịch cơ cấu kinh tế theo   hương hiên đai, gi ́ ̣ ̣ ải quyết công ăn việc làm, giảm bớt lao động dư thừa, tăng thu nhập và   nâng cao mức sống của cư dân đô thị… Tuy nhiên, ngoài những lợi ích do đô thị hóa mang lại,   TP. Hà Nội cũng đã và đang chịu ảnh hưởng rõ rệt từ những tác động tiêu cực của quá trình  này như tạo ra sự chênh lệch về văn hóa và kinh tế giữa các tầng lớp cư dân đô thị; kết cấu   hạ tầng giao thông và môi trường sống luôn bị phá vỡ, không theo kịp yêu cầu thực tiễn dẫn  đến tắc nghẽn giao thông thường xuyên, tai nạn giao thông tăng cao, ô nhiễm môi trường và  chất lượng cuộc sống còn hạn chế… Vấn đề đặt ra cho chính quyền TP. Hà Nội là cân đối  hài hòa giữa lợi ích và những ảnh hưởng tiêu cực do đô thị hóa mang lại, đảm bảo đem lại  cho đô thị một môi trường kinh doanh hoàn thiện đồng thời giảm các tác động tơi môi tr ́ ường   và nâng cao chất lượng cuộc sống dân sinh.  Không nhưng thê, ngoai vi tri la trung tâm kinh tê ­ chinh tri ­ văn hoa cua ca n ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ươc, TP. Ha ́ ̀  ̣ ̀ ̀ ̣ Nôi con la môt trong nhưng c ̃ ửa ngo giao th ̃ ương kinh tê quan trong gi ́ ̣ ưa Viêt Nam, Trung Quôc ̃ ̣ ́  ̀ ́ ươc khac. Kê t va cac n ́ ́ ̉ ừ thang 5/2005, Chinh phu hai n ́ ́ ̉ ươc Viêt Nam va Trung Quôc đa cung ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̀   nhau đưa ra y t ́ ưởng hinh thanh va phat triên “ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ Hai hanh lang kinh tê ̀ ́” Côn Minh ­ Lao Cai ­ Ha ̀ ̀  ̣ ̉ ̉ ̣ Nôi ­ Hai Phong ­ Quang Ninh va Nam Ninh ­ Lang S ̀ ̀ ơn ­ Ha Nôi ­ Hai Phong ­ Quang Ninh. ̀ ̣ ̉ ̀ ̉   Vơi viêc phat triên hai hanh lang kinh tê se khiên Vân Nam và Qu ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ́ ảng Tây không chỉ là cửa ngõ  thương mại giữa Trung Quốc và Viêt Nam mà còn là c ̣ ửa ngõ thương mại giữa Trung Quốc  ̣ và ASEAN thông qua Viêt Nam. Bởi vậy, “Hai hành lang kinh tế” sẽ là nơi diễn ra sự trao 
  17. 2 đổi kinh tế thông qua đường bộ, đường sắt và đường thuy gi ̉ ữa miền Tây và Nam Trung  Quốc rộng lớn với các quốc gia ASEAN. Đồng thời cũng tạo điều kiện về nguồn hàng và   giao thông thuận lợi cho hệ thống cảng biển phía Bắc của Viêt Nam l ̣ ớn mạnh theo [33]. Tất cả những tác động, thay đổi này đòi hỏi hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội   tất yếu phải được xây dựng và phát triển hiện đại, đồng bộ trên tất cả các yếu tố của hệ  thống về cơ sở hạ tầng, cơ chế pháp luật, doanh nghiệp logistics, doanh nghiệp sử dụng dịch  vụ logistics và nguồn nhân lực logistics nhằm nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh cũng  như nâng cao vị thế, hình ảnh của TP. Hà Nội lên tầm khu vực và quốc tế. Vi vây, phát tri ̀ ̣ ển   hệ thống logistics trên đia ban thành ph ̣ ̀ ố là hướng đi đúng đắn, đảm bảo sự phát triển ôn đinh ̉ ̣   va lâu dai cho  ̀ ̀ ̀ ̣ ởi logistics thanh phô là lĩnh v TP. Ha Nôi, b ̀ ́ ực không thể thiếu trong sản xuất,   lưu thông và phân phối hàng hoá tại các thành phố. Giải bài toán logistics cấp độ thành phố  chính là giải bài toán tối ưu hóa, bài toán năng suất, chất lượng và hiệu quả trong phát triển  kinh tế của TP. Ha Nôi. ̀ ̣  Trong hai thập niên vừa qua, hệ thống logistics thanh phô trên đ ̀ ́ ịa bàn  Hà Nội đã có nhưng b ̃ ước phát triển vượt bâc t ̣ ừ cơ sở hạ tầng (bến cảng, giao thông thủy,  bộ, hàng không, hệ  thống kho bãi...) đến kiến trúc thượng tầng (hệ  thống chính sách về  logistics...) đã tạo ra những thuận lợi cho phát triển trong cả ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.   Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics cũng đã lớn mạnh cả về lượng và chất.   Tuy  nhiên, sự phát triển của hệ thống logistics thanh phô trên đ ̀ ́ ịa bàn Hà Nội còn đang ở giai đoạn  đầu của sự phát triển và chưa được quan tâm đúng mức với những rào cản như hệ thống  pháp lý chưa đồng bộ, vừa thiếu lại vừa yếu, cơ sở hạ tầng yếu kém, hệ thống kho bãi manh   mún, không đủ tiêu chuẩn, các doanh nghiệp logistics nhỏ lẻ, không đáp ứng được nhu cầu về  cả số lượng, chất lượng… Nhằm thực hiện mục tiêu “Chiến lược phát triển kinh tế ­ xã hội đến năm 2030, tầm   nhìn 2050”, hệ thống logistics trên địa bàn Hà Nội cần phải được xây dựng và phát triển xứng   tầm, hiện đại và đồng bộ trên các yếu tố như: cơ chế pháp luật, cơ sở hạ tầng, doanh nghiệp  logistics, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics và nguồn nhân lực logistics. Một nghiên cứu  cơ bản, đồng bộ về hệ thống logistics thanh phô t ̀ ́ ừ đó đưa ra những giải pháp tổng thể về  mặt vĩ mô và cả vi mô nhằm phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội là rất cần  thiết. Đề tài: “Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội” được lựa chọn  nghiên cứu là phù hợp với yêu cầu phát triển của TP. Hà Nội trong hội nhập quốc tế, nhất là   ́ ̉ ̣ ương logistics Vi trong bôi canh thi tr ̀ ệt Nam vưa m ̀ ở cửa hoan toan vao gi ̀ ̀ ̀ ưa thang 1.2014 va ̃ ́ ̀  dự kiên đi vao hoat đông chinh th ́ ̀ ̣ ̣ ́ ưc vao năm 2015. ́ ̀ 2. Mục tiêu va nhiêm vu nghiên c ̀ ̣ ̣ ứu
  18. 3 * Mục tiêu nghiên cưu: ̀ ̃ ơ sở khoa hoc (ca ly luân va th ́  Lam ro c ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ực tiên) cho viêc đ ̃ ̣ ề xuất   các giải pháp phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội trong mối quan hệ với thuć   ̉ đây phát triển kinh tế ôn đinh va lâu dai  ̉ ̣ ̀ ̀ đên năm 2030 va tâm nhin 2050 ́ ̀ ̀ ̀ . * Nhiệm vụ nghiên cứu: ­ Luận giải và hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về logsitics thanh phô va phat ̀ ́ ̀ ́  ̉ ệ thống logistics thanh phô. triên h ̀ ́ ­ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ thống logistics thanh phô ̀ ́  trên địa bàn TP. Hà Nội. ­ Nghiên cưu kinh nghiêm phat triên hê thông logistics thanh phô  ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ở môt sô n ̣ ́ ươc va rut bai ́ ̀ ́ ̀  ̣ ́ ̀ ̣ hoc cho Thanh phô Ha Nôi. ̀ ­ Phân tích thực trang, đánh giá thanh công, han chê va nguyên nhân trong phát tri ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ển hệ  thống logistics thanh phô trên đ ̀ ́ ịa bàn Hà Nội trong thời gian qua trong mối quan hệ với thuć   ̉ đây phát triển kinh tế ôn đinh va lâu dai cua thanh phô. ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ­ Đưa ra phương hướng và đề xuất cac nhóm giai phap phát tri ́ ̉ ́ ển hệ thống logistics trên   địa bàn TP. Hà Nội trong thơi gian t ̀ ơi theo h ́ ướng thuc đây phát tri ́ ̉ ển kinh tế ôn đinh va lâu dai ̉ ̣ ̀ ̀  của TP. Hà Nội đên năm 2030 va tâm nhin 2050. ́ ̀ ̀ ̀ 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu * Đối tượng nghiên cứu Những vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển hệ thống logistics thanh phô trên đ ̀ ́ ịa  bàn thành phố Ha Nôi v ̀ ̣ ơi các nhân t ́ ố cơ chê phap luât, c ́ ́ ̣ ơ sở hạ tầng, doanh nghiệp logistics,  doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics và nguồn nhân lực logistics trong mối quan hệ với   phát triển kinh tế ôn đinh va lâu dai c ̉ ̣ ̀ ̀ ủa TP. Hà Nội. * Phạm vi nghiên cứu ­ Về cach tiêp cân: ́ ́ ̣  Luân an chu yêu đ ̣ ́ ̉ ́ ược nghiên cưu trên giac đô trung mô. Cac vân đê vi ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̃  mô được đê câp trong luân an chu yêu nhăm lam ro thêm giac đô trung mô. ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ­ Vê không gian: ̀  Nghiên cưu hê thông logistics thanh phô trên đia ban TP. Ha Nôi va kinh ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀   ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ơn trên thê gi nghiêm phat triên hê thông logistics thanh phô cua môt sô thanh phô l ̀ ́ ́ ơi co nhiêu ́ ́ ̀  ̉ ương đông đê cac bai hoc rut ra co gia tri  điêm t ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ưng dung th ́ ̣ ực tiên cho Thanh phô Ha Nôi. ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ­ Về thời gian: Nghiên cứu thực trạng phát triển hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà  Nội tập trung vào giai đoạn từ năm 2008 (Hà Nội mở rộng) đến nay va đê xuât các gi ̀ ̀ ́ ải pháp   nhằm phát triển hệ thống logistics thanh phô trên đ ̀ ́ ịa bàn TP. Hà Nội đên năm 2030 va tâm ́ ̀ ̀   nhin 2050. ̀
  19. 4 4. Phương pháp nghiên cứu Để thực hiện được mục tiêu nghiên cứu, luận án sử dụng phương pháp duy vật biện   chứng và duy vật lịch sử, các phương pháp tổng hợp, quy nạp, diễn dịch, so sánh… đê phân ̉   tích, làm sáng tỏ các nội dung liên quan đến cơ sở lý luận và thực trạng phát triển của hệ  thống logistics thành phố trên đia ban Ha Nôi. Các ph ̣ ̀ ̀ ̣ ương pháp thống kê, điều tra chọn mẫu   được sử dụng để thu thập, điều tra và xử lý số liệu phục vụ cho phân tích thực trạng phát  triển của hệ thống logistics trên địa bàn TP. Hà Nội. Ngoài ra, luận án còn sử  dụng cả  các phương pháp định tính và phương pháp định  lượng, kết hợp cả hai hình thức nghiên cứu tại bàn (thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp) và  tại hiện trường (thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp) để giải quyết tốt các mục tiêu nghiên  cứu đã đặt ra. * Phương phap thu thâp va phân tich d ́ ̣ ̀ ́ ư liêu th ̃ ̣ ư câp ́ ́ Các dữ liệu thứ cấp được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau, chủ yếu bao gồm: ­ Các ấn phẩm, sách, các tư liệu quốc tế và các bài báo, tạp chí về logistics, logistics  ́ ệ thống logistics thành phố: Tạp chí Kinh tế và phát triển, Tạp chí thương mại,   thanh phô và h ̀ Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight, Tạp chí Vietnam Logistics Review… ­ Các cổng thông tin điện tử của Chính phủ, Bộ Công thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,  Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Thống kê, Sở Công thương Hà Nội, Sở GTVT… ­ Thư  viện Viện Nghiên cứu thương mại, Thư  viện Trường Đại học Kinh tế  Quốc   dân… ­ Kết quả điều tra của Viện Nghiên cứu kinh tế và phát triển, trường Đại học Kinh tế  Quốc dân Hà Nội trong khuôn khổ đề tài độc lập cấp Nhà nước "Phát triển dịch vụ logistics ở   nước ta trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế" (Mã số ĐTĐL 2010T/33); Nhiệm vụ hợp tác  quốc tế song phương về KHCN với đề tài "Xây dựng và phát triển hệ thống logistics theo   hướng bền vững ­ Kinh nghiệm của Đức và bài học đối với Việt Nam" (QĐ số  890/QĐ­ BGD&ĐT ngày 2/3/2012). Các số liệu, dữ liệu, thông tin thu thập được kiểm tra, đối chiếu và so sánh để đảm bảo   có được sự nhất quán, phản ánh được nội dung phân tích với độ tin cậy cao và nguồn trích dẫn   rõ ràng. * Phương phap thu thâp va phân tich d ́ ̣ ̀ ́ ư liêu s ̃ ̣ ơ câṕ Các dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua điều tra của tác giả về các nội dung liên   quan đến đề tài luận án. Việc thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp được tiến hành như sau:
  20. 5 Xác định đối tượng điều tra: Trong khuôn khổ luận án, liên quan đến giác độ tiếp cận  hệ thống logistics thành phố, đối tượng điều tra được xác định bao gồm 2 nhóm đối tượng (i)  các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ logistics; (ii) các cán bộ quản lý trong lĩnh vực logistics.  Danh sách các nhóm đối tượng được tổng hợp từ nhiêu ngu ̀ ồn khac nhau va vi ́ ̀ ệc tiếp cận các   đối tượng điều tra chủ yếu dựa trên mối quan hệ công tác của tác giả và sự giúp đỡ của tập  thể hướng dẫn khoa học, các đồng nghiệp, bạn bè trong quá trình thực hiện luận án. Thiết kế phiếu điều tra: Có 2 loại phiếu điều tra cho 2 nhóm đối tượng được xác định   ở trên. Các loại phiếu điều tra được thiết kế một cách khoa học để thu thập được các thông   tin từ khái quát đến chi tiết, từ thông tin chung đến quan điểm cá nhân của người trả lời…  Thu thập dữ liệu điều tra: Dữ liệu điều tra được thu thập bằng 2 hình thức: tác giả  gọi   điện/ gặp gỡ để phỏng vấn trực tiếp và gửi phiếu điều tra qua đường thư điện tử, trong đó   phiếu điều tra được gửi trực tiếp đến các đối tượng là chủ yếu. Thời gian tiến hành thu thập   dữ liệu điều tra từ tháng 10/2013 đến tháng 02/2014. Đặc điểm của mẫu điều tra: Đối tượng điều tra bao gồm các doanh nghiệp có đặc điểm  khác nhau về lĩnh vực kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, quy mô, kinh nghiệm hoạt động về  logistics trên địa bàn Hà Nội. Trong tổng số 150 phiếu điều tra được chuyển đến đối tượng   điều tra, trong đó 60 phiếu doanh nghiệp logistics, 90 phiếu các nhà quản lý trong lĩnh vực   logistics, có 120 phiếu được hoàn trả. Tỷ lệ hoàn trả phiếu điều tra (80,0%) là không cao như  mong muốn. Trong luận án, tác giả sử dụng kết quả điều tra này để phân tích, đặc biệt là để  làm tham chiếu với hai kết quả điều tra mà tác giả có tham gia, tiếp cận và được phép sử dụng  khi viết luận án: Kết quả điều tra của Viện Nghiên cứu kinh tế và phát triển, đại học Kinh tế  Quốc dân Hà Nội trong khuôn khổ Đề tài NCKH độc lập cấp Nhà nước "Phát triển dịch vụ  logistics ở nước ta trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế" (2011) và Nhiệm vụ hợp tác quốc  tế  song phương "Xây dựng và phát triển hệ  thống logistics theo hướng bền vững ­ Kinh   nghiệm của Đức và bài học đối với Việt Nam" (2012 ­ 2013). Xử lý dữ liệu điều tra: Sau khi đã thu thập tất cả các phiếu điều tra của cả 2 nhóm đối  tượng, các phiếu điều tra được rà soát để lựa chọn các phiếu đạt yêu cầu (các phiếu điền đầy  đủ dữ liệu). Dữ liệu của các phiếu điều tra đạt yêu cầu được mã hóa và nhập vào máy tính.   Tác giả luận án sử dụng phần mềm Survey Analytics Tool ­ GSAT để phân tích dữ liệu điều  tra. 5. Đong gop m ́ ́ ới cua Luân an ̉ ̣ ́ Thứ nhất, luận án sử dụng cách tiếp cận mới về phát triển hệ thống logistics thành phố 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2