intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUAN TRỊ KINH DOANH HÀ THÁI ẢNH HƯỞNG CỦA XU HƯỚNG ĐÔ THỊ HOA ĐỐI VỚI KINH TẾ HÔ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

98
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ Chỉ tiêu Tổng thu 1. Trồng trọt 1.1 Lúa 1.2 Cây hàng năm khác 1.3 Cây ăn quả 1.4 Cây lâu năm 1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt 2. Chăn nuôi 2.1 Lợn 2.2 Gà, vịt 2.3 Gia cầm khác 2.4 Trâu, bò 2.5 Gia súc khác 3 Thuỷ sản 4. Lâm nghiệp Trước đô thị hoá Số lượng Đơn giá ĐVT: 1000đ Sau đô thị hoá Số lượng Đơn giá

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUAN TRỊ KINH DOANH HÀ THÁI ẢNH HƯỞNG CỦA XU HƯỚNG ĐÔ THỊ HOA ĐỐI VỚI KINH TẾ HÔ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)

  1. 108 Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ ĐVT: 1000đ Trước đô thị hoá Sau đô thị hoá Chỉ tiêu Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá Tổng thu 1. Trồng trọt 1.1 Lúa 1.2 Cây hàng năm khác 1.3 Cây ăn quả 1.4 Cây lâu năm 1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt 2. Chăn nuôi 2.1 Lợn 2.2 Gà, vịt 2.3 Gia cầm khác 2.4 Trâu, bò 2.5 Gia súc khác 3 Thuỷ sản 4. Lâm nghiệp Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  2. 109 Biểu 6: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ Trƣớc ĐTH Sau ĐTH Chỉ tiêu Đvt Số lƣợng Đơn giá Đvt Số lƣợng Đơn giá 1. Hạt giống, cây giống 2. Cây giống 3. Phân hữu cơ 4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...) 5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ 6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng 7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất đốt...) 8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng 9. Khấu hao tài sản cố định 10. Thuê và đấu thầu đất 11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển 12. Thuê súc vật cày kéo 13. Trả công lao động thuê ngoài 14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng 15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt 16. Thuế nông nghiệp 17. Các khoản chi phí khác Tổng chi
  3. 110 Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ đvt: 1000đ Trƣớc ĐTH Sau ĐTH Chỉ tiêu Đvt Số lƣợng Đơn giá Đvt Số lƣợng Đơn giá A. Chi chăn nuôi 1. Giống gia súc, gia cầm 2. Thức ăn 3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng 4. Khấu hao tài sản cố định 5. Thuê và đấu thầu đất 6. Trả công lao động thuê ngoài 7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm 8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi 9. Thuế kinh doanh 10. Các khoản chi phí khác Tổng chi B. Chi thuỷ sản 1. Giống 2. Thức ăn 3. Thuốc phòng, chữa bệnh 4. Chi khác Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  4. 111 Biểu 8: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ Trƣớc đô thị hoá Sau đô thị hoá Chỉ tiêu ĐVT Số Số Số tiền Só tiền công công 1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công 1000đ nghiệp 1000đ 2. Thu từ kinh doanh dịch vụ 1000đ 3. Thu từ đi làm thuê 1000đ 4. Lương, thưởng 1000đ 5. Thu khác Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ Chỉ tiêu Trƣớc ĐTH Sau ĐTH 1. Nguyên vật liệu chí nh , phụ... 2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng... 3. Điện 4. Nước 5. Xăng, dâu, mỡ, chất đố́ t, ... ̀ 6. Sửa chữa nho, duy trì bảo dưỡng ̉ 7. Khấu hao TSCĐ 8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hang, máy ̀ móc và các phương tiợ̀n sản xuát khác 9. Vận chuyển (thuê và phí) ̣ 10. Chi phí nhân công, kể ca thanh viên ̉̀ gia đình Tổng chi
  5. 112 Biểu 10: Tài sản và các phƣơng tiện sinh họat của hộ Số lƣợng Giá trị (1.000đ) Chỉ tiêu ĐVT Trƣớc Sau Trƣớc Sau ĐTH ĐTH ĐTH ĐTH 1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm 2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản 3. Diện tích đất kinh doanh khác 4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản 5. Lợn nái, lợn đực giống 6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản 7. Chuồng trại chăn nuôi 8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc 9. Máy xay xát 10. Máy tuốt lúa 11. Bình bơm thuốc trừ sâu 12. Hòm quạt thóc 13. Nhà xưởng 14. Cửa hàng 15. Ô tô 16. Xe máy 17. Xe đạp 18. Xe bò, xe cải tiến 19. Phương tiện vận tải khác 20. Máy ca, xẻ gỗ 21. Máy bơm nớc 22. Máy phát điện 24. Máy tính, in, máy phô tô 25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ 26. Đầu video 27. Ti vi mầu 28. Ti vi đen trắng 29. Dàn nghe nhạc các loại 30. Radio/Radio Cassettes 31. Tủ lạnh, tủ đá 32. Quạt điện 33. Tủ các loại khác 34. Giường, phản, sập 35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ 36. Các đồ có giá trị khác Tổng giá trị Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  6. 113 Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trƣớc thời điểm ĐTH Lãi suất Thời Năm Mục Khó Chỉ tiêu Số lƣợng (theo hạn vay đích gì khăn gì tháng) (tháng) 1. Vốn tự có 2. Vốn vay - Ngân hàng NN & PTNT - Ngân hàng chính sách - Ngân hàng khác (ghi rõ ) - Dự án Xóa đói giảm nghèo Vay ưu đãi Vay tư nhân Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau thời điểm ĐTH Lãi suất Thời Năm Mục Khó Chỉ tiêu Số lƣợng (theo hạn vay đích gì khăn gì tháng) (tháng) 1. Vốn tự có 2. Vốn vay - Ngân hàng NN & PTNT - Ngân hàng chính sách - Ngân hàng khác (ghi rõ ) - Dự án - Xóa đói giảm nghèo - Vay ưu đãi - Vay tư nhân Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  7. 114 Mục đích vay vốn: 1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ 2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp 3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ 4- Đầu tư khác (ghi rõ) Khó khăn: 1- Không có tài sản thế chấp 2- Lãi suất cao 3- Thời hạn vay ngắn 4- Thủ tục khó khăn 5- Lý do khác (ghi rõ) Biểu 13: Biến động lao động của hộ trƣớc và sau đô thị hoá Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Cơ cấu (%) I. Trước đô thị hoá 1. Tổng lao động của hộ - Lao động nông nghiệp - Lao động phi nông nghiệp 2. Số người không có việc làm II. Sau đô thị hoá 1.Tổng lao động của hộ - Lao động nông nghiệp - Lao động phi nông nghiệp 2. Số người không có việc làm + Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên địa bàn hay không - Có - Không + Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?.............. + Có được hõ trợ đào tạo không? - Có - Không Nếu không có thì vì sao? ....................................................................................................................................... Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  8. 115 ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ 1. Tổng nguồn thu (1.000đ) ...................................................................... Trong đó: + Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ) .............................................................. + Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ................................................................... + Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................ + Thu khác (1.000đ) ................................................................................................. 2. Tổng chi phí (1.000đ)........................................................................... Trong đó: + Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) .............................................................. + Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) .................................................................. + Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................ + Chi khác (1.000đ) .................................................................................................. 3. Tổng thu nhập (1.000đ) ......................................................................................... III. Thu nhập / ngƣời / tháng (1.000đ) Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) ................................................ Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) ................................................................................. IV. Thông tin về nhà ở của hộ Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ? Có, số lượng.... Chưa m2 Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng? Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào? + Nhà kiểu biệt thự + Nhà kiên cố khép kín + Nhà kiên cố không khép kín + Nhà bán kiên cố + Nhà tạm và khác Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không? Có Không Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ 1. Ông bà có được đền bù bằng đất không? - Có: - Không: 2. Diện tích được đền bù? .............m2 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  9. 116 3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng? Nhà ở ……………….… m2 Trồng trọt ………………m2 Khu sản xuất ……………m2 Khu kinh doanh ............... m2 B. Nhu cầu của hộ về vốn 1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ? Có Không 2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………… 3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ........... trong thời gian ......................... 4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không? - Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ..........., - Không C. Nhu cầu khác: 1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không? Có Không * Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì? ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ? Có Không 3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ? Quản trị kinh doanh Khoa học kỹ thụât Văn hóa Dạy nghề Khác (ghi rõ) …………………………………………………………………… 4. Gia đình có nguyện vọng vay vốn để giải quyết việc làm hay không ? Có Không Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  10. 117 D. Đánh giá của hộ: 1. Sau khi đô thị hoá, nguồn nước của gia đình có bị ảnh hưởng không? Có Không * Nếu có thì ảnh hưởng như thế nào ? Đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt Không đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt Nguồn nước bị ô nhiễm không dùng cho sinh hoạt và sản xuất được 2. Môi trường sống có bị ảnh hưởng sau đô thị hoá không ? Có Không * Nếu có thì bị ảnh hưởng như thế nào? Ô nhiễm Không ô nhiễm 3. Ảnh hưởng đến cây trồng vật nuôi của hộ như thế nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 4. Những vấn đề xã hội phát sinh? * Ảnh hưởng về mặt an ninh: Có Không Nếu có thì nguyên nhân: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. * Ảnh hưởng về mặt trật tự xã hội: Có Không Nếu có thì nguyên nhân: ................................................................................................................................ .................................................................................................................................. * Về mặt tệ nạn xã hội: Có Không Nếu có thì nguyên nhân: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. * Những ảnh hưởng khác: (ghi rõ) Có Không Nếu có thì nguyên nhân: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  11. 118 5. Đánh giá của hộ về quá trình đô thị hoá Chỉ tiêu Kinh tế Xã hội Môi trƣờng 1. Tốt 2. Khá 3. Trung bình 4. Xấu 6. Đời sống của hộ sau đô thị hoá so với trước đô thị hoá? - Tốt hơn rất nhiều - Tốt hơn - Như cũ - Giảm sút 7. Các nguyên nhân ảnh hưởng tới vấn đề trên: - Không có đất sản xuất - Ảnh hưởng môi trường - Không có việc làm - Có thêm việc làm phi nông nghiệp - Được hỗ trợ - Có cơ hội được học nghề và tìm việc mới VII. Xin ông (bà) có ý kiến đóng góp trong việc phát triển đời sống của địa phƣơng. Các dự định Giải pháp Ngày ...... tháng ..... năm 200.... Xác nhận của chủ hộ (Ký, ghi rõ họ tên) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2