intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Agribank Đăk Mil tỉnh Đăk Nông

Chia sẻ: Trang Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:132

522
lượt xem
205
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu nội dung luận văn gồm: chương 1 cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại, chương 2 thực trạng hoạt động huy động vốn tại Agribank Đắk Mil tỉnh Đăk Nông, chương 3 giải pháp tăng cường huy động vốn tại Agribank Đắk Mil tỉnh Đăk Nông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Agribank Đăk Mil tỉnh Đăk Nông

  1. Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n Style Definition: TOC 3: Font: 14 pt, Bold, Do not check spelling or grammar, Centered, Indent: Left: 0", Hanging: 0.57", Right: 0.18", ---------------- Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control, Tab stops: 6.13", Right,Leader: … Formatted: Left: 1.3", Right: 0.87", Top: 0.98", Bottom: 0.98", Header distance from edge: 0.63", Top: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 1 pt Border spacing: ), Bottom: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 1 pt Border spacing: ), Left: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 4 pt Border spacing: ), Right: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 4 pt Border spacing: ) vâ xu©n héi gi¶i ph¸p t¨ng c−êng huy ®éng vèn t¹i agribank ®¾k mil - tØnh ®¾k n«ng Formatted: Font: 18 pt Chuyªn ngµnh: qu¶n trÞ kinh doanh tæng hîp ng−êi h−íng dÉn khoa häc: pgs. ts nguyÔn v¨n v¨n phóc Formatted: Font: 26 pt Hµ Néi - 2010 Formatted: Font: 14 pt
  2. Formatted: Font: Bold, Font color: Auto LỜI CAM ĐOAN Formatted: Indent: First line: 0" Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Font color: Tôi xin cam ñoan nội dung luận văn này là một công Auto trình nghiên cứu ñộc lập, do bản thân tôi tự nghiên cứu, không sao chép từ các tài liệu sẵn có. Các số liệu thu thập ñược là hoàn toàn trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tôi tự chịu trách nhiệm về những vấn ñề ñã ñược nêu ra trong nội dung luận văn. Formatted: Font color: Auto Formatted: Font: 14 pt, Font color: Auto Tác giả luận văn Võ Xuân Hội Formatted: Font color: Auto
  3. MỤC LỤC Formatted: Font: 15 pt Formatted: Left, Indent: First line: 0", Line spacing: single, Widow/Orphan control, Tab stops: Not at 6.29" LỜI CAM ĐOAN Formatted: Font: 14 pt Formatted: Justified, Indent: Left: 0", DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Hanging: 0.58", Right: 0.18", Line spacing: Multiple 1.55 li, No widow/orphan control, Tab DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU stops: 6.13", Right,Leader: … + Not at 6.1" TÓM TẮT LUẬN VĂN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN ......... 65 CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................................................... 65 1.1. Ngân hàng thương mại và hoạt ñộng của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường .............................................................. 65 1.1.1. Khái niệm về ngân hàng thương mại ................................................... 65 1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại: ................................................ 65 1.1.3. Vai trò của NHTM ñối với sự phát triển của nền kinh tế .................... 76 1.1.4. Các hoạt ñộng chủ yếu của NHTM ...................................................... 98 1.2. Hoạt ñộng huy ñộng vốn của ngân hàng thương mại ................... 109 1.2.1. Khái niệm về vốn của ngân hàng thương mại .................................... 109 1.2.2. Vai trò của vốn và hoạt ñộng huy ñộng vốn ñối với hoạt ñộng kinh doanh Ngân hàng ................................................................................ 109 1.2.3. Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại ...................................... 1211 1.2.4. Các hình thức huy ñộng vốn chủ yếu của NHTM trong nền kinh tế thị trường .......................................................................................... 1615 1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng huy ñộng vốn của NHTM .. 2423 1.2.6. Một số chỉ tiêu phản ánh khả năng huy ñộng vốn của các ngân hàng thương mại ........................................................................................ 3130
  4. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK Formatted: Justified, Tab stops: Not at 6.1" ĐẮK MIL ........................................................................................ 3432 2.1. Tổng quan về sự hình thành, phát triển và hoạt ñộng của Agribank Đăk Mil ............................................................................ 3432 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Đắk Mil .............. 3432 2.1.2. Những hoạt ñộng chủ yếu của Agribank Đắk Mil ........................... 3432 2.1.3. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Agribank Đắk Mil ................ 3634 2.1.4. Về năng lực kinh doanh.................................................................... 3836 2.1.5. Thực trạng hoạt ñộng kinh doanh của Agribank Đắk Mil ............... 4038 2. 2. Thực trạng huy ñộng vốn của Agribank Đắk Mil................ 4442 2.2.1. Phân tích tình hình nguồn vốn tại Agribank Đắk Mil ...................... 4442 2.2.2. Mạng lưới huy ñộng vốn của Agribank Đắk Mil ............................. 4845 2.2.3. Phân tích tình hình huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil qua 4 năm5047 2.2.4. Chi phí huy ñộng vốn ....................................................................... 6460 2.3. Đánh giá hoạt ñộng huy ñộng vốn tại Agribank Đăk Mil. ......... 6864 2.3.1. Những kết quả ñạt ñược ................................................................... 6864 2.3.2. Những mặt hạn chế về hoạt ñộng huy ñộng vốn.............................. 7067 2.3.3. Những nguyên nhân của những hạn chế trong hoạt ñộng huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil. .............................................................. 7269 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG............ 8076 3.1 Định hướng và mục tiêu hoạt ñộng huy ñộng vốn của Agribank Đắk Mil trong năm tới ................................................................... 8076 3.2 Một số giải pháp nhằm tăng cường các hoạt ñộng huy ñộng vốn ñối với Agribank Đắk Mil .............................................................. 8177 3.2.1. Áp dụng chế ñộ lãi suất huy ñộng linh hoạt và hấp dẫn .................. 8177 3.2.2. Đa dạng hóa các hình thức huy ñộng vốn ........................................ 8480
  5. 3.2.3. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các dịch vụ cung ứng ............ 8682 Formatted: Justified, Tab stops: Not at 6.1" 3.2.4. Chính sách kinh doanh hấp dẫn........................................................ 8884 3.2.5. Thường xuyên ñào tạo, nâng cao chất lượng nghiệp vụ của cán bộ nhân viên ngân hàng, hoàn thiện tổ chức của phòng kinh doanh. ... 8985 3.2.6. Thực hiện tốt chính sách Marketing Ngân hàng .............................. 9086 3.2.7. Cải thiện cơ sở vật chất và mở rộng mạng lưới hoạt ñộng. Hiện ñại hoá và phát triển công nghệ thông tin .............................................. 9389 3.2.8 Thực hiện chiến lược cạnh tranh huy ñộng vốn năng ñộng và hiệu quả9692 3.2.9 Phát huy mạnh mẽ vai trò của các tổ chức ñoàn thể, xã hội trên ñịa bàn huyện, tăng cường sự hợp tác giữa Ngân hàng với các hộ dân. 9893 3.3 Một số kiến nghị ............................................................................. 9894 3.3.1 Kiến nghị với chính phủ ................................................................... 9894 3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước................................................. 9995 3.3.3 Kiến nghị với Ngân hàng Agribank Đăk Nông.............................. 10196 KẾT LUẬN ............................................................................................... 10297 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................ 10499 Formatted: Justified, Indent: Left: 0", Hanging: 0.57", Right: 0.18", Tab stops: 6.13", Right,Leader: …
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: Font: 6 pt GTCG: Giấy tờ có giá Formatted: None Formatted: Font: 14 pt KBNN: Kho bạc Nhà nước NH: Ngân hàng NHTM: Ngân hàng thương mại NHNN: Ngân hàng Nhà nước NHNo&PTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Formatted: Font: 14 pt, Font color: Auto Formatted: Font: 14 pt NHTW: Ngân hàng Trung ương Formatted: Font: 14 pt NVHĐ: Nguồn vốn huy ñộng TCTD: Tổ chức tín dụng TG: Tiền gửi TGTK: Tiền gửi tiết kiệm VHĐ: Vốn huy ñộng
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Font: 10 pt Sơ ñồ 3.1: Mô hình tổ chức quản lý của Agribank Đăk Mil....................... 3735 Formatted: Font: Not Bold Formatted: Justified, Indent: Left: 0", Hanging: 0.85", Right: 0.17", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: 6.1", Right,Leader: … + Bảng 2.1: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Agribank Đăk Mil qua 4 năm Not at 6.1" Formatted: Normal, Tab stops: Not at 6.1" 2006 - 2009 ................................................................................ 4139 Formatted: Justified, Indent: Left: 0", Bảng 2.2: Bảng tổng hợp kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Agribank Đăk Hanging: 0.85", Right: 0.17", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: 6.1", Right,Leader: … + Not at 6.1" Mil qua 4 năm 2006 - 2009 ...................................................... 4240 Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của Agribank Đăk Mil ............................. 4643 Bảng 2.4: Tình hình tham gia thị trường của Agribank Đăk Mil .............. 4946 Bảng 2.5: Tình hình huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil qua 4 năm ..... 5148 Bảng 2.6: Tình hình huy ñộng tiền gửi thanh toán của tổ chức và dân cư tại Agribank Đăk Mil ...................................................................... 5451 Bảng 2.7: Tình hình huy ñộng tiền gửi tiết kiệm của tổ chức và dân cư tại Agribank Đăk Mil ...................................................................... 5855 Bảng 2.8: Tình hình phát hành giấy tờ có giá tại Agribank Đăk Mil ......... 6360 Bảng 2.9: Lãi suất huy ñộng tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng năm 2009 . 6461 Bảng 2.10: Lãi suất kỳ phiếu của Ngân hàng ............................................. 6662 Bảng 2.11: Lãi suất chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn của Ngân hàng .............. 6663 Formatted: Justified, Indent: Left: 0", Hanging: 0.85", Right: 0.17", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: 6.1", Right,Leader: … + Biểu ñồ 2.1: Kết quả kinh doanh của Agribank Đăk Mil ........................... 4240 Not at 6.1" Biểu ñồ 2.2: Cơ cấu nguồn vốn của Agribank Đăk Mil ............................. 4744 Biểu ñồ 2.3: Tình hình tham gia thị trường của Agribank Đăk Mil ........... 4946 Biểu ñồ 2.4 : Cơ cấu nguồn vốn huy ñộng theo ñối tượng của Agribank Đăk Mil 5148 Biểu ñồ 2.5: Cơ cấu các loại tiền gửi thanh toán của Agribank Đăk Mil ... 5653 Biểu ñồ 2.6: Cơ cấu các loại tiền gửi tiết kiệm ........................................... 6158
  8. Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n Formatted: Left: 1.3", Right: 0.87", Top: 0.98", Bottom: 0.98", Header distance from edge: 0.63", Top: (Custom, Auto, 18 pt Line ---------------- width, Margin: 1 pt Border spacing: ), Bottom: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 1 pt Border spacing: ), Left: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 4 pt Border spacing: ), Right: (Custom, Auto, 18 pt Line width, Margin: 4 pt Border spacing: ), Different first page header vâ xu©n héi gi¶i ph¸p t¨ng c−êng huy ®éng vèn t¹i agribank ®¾k mil - tØnh ®¾k n«ng Formatted: Font: 25 pt Chuyªn ngµnh: qu¶n trÞ kinh doanh tæng hîp Formatted: Font: 40 pt Hµ Néi - 2010
  9. i Formatted: Font: 14 pt TÓM TẮT LUẬN VĂN Formatted: Font: 14 pt, Bold, Font color: Auto Formatted: Font: Bold, Font color: Auto Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing: Với sự hội nhập ngày càng sâu rộng của nền kinh tế Việt Nam vào khu 1.5 lines, Tab stops: 6.1", Right,Leader: … Formatted: Font: 9 pt, Font color: Auto vực và thế giới, vốn ngày càng ñóng vai trò quan trọng trong các hoạt ñộng Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.47 li của ngân hàng thương mại, quyết ñịnh năng lực cạnh tranh của các ngân hàng. Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Formatted: Indent: First line: 0.39", Line Hoạt ñộng huy ñộng vốn ñã và ñang sẽ là một trong những hoạt ñộng có tầm spacing: Multiple 1.55 li, No widow/orphan control quan trọng hàng ñầu của các ngân hàng thương mại. Để nâng cao năng lực cạnh tranh của mình, tạo tính chủ ñộng trong hoạt ñộng kinh doanh, ñòi hỏi các ngân hàng không ngừng ñổi mới hoạt ñộng, ñưa ra các giải pháp thích hợp ñể huy ñộng ñược tối ña nguồn vốn nhàn rỗi trong và ngoài nước, góp phần ổn ñịnh và thúc ñẩy kinh tế phát triển, nâng cao ñời sống nhân dân. Đăk Mil là một huyện của tỉnh Đăk Nông có kinh tế - xã hội còn khó Formatted: Indent: First line: 0.39", Line spacing: Multiple 1.55 li khăn hơn nhiều nơi trong cả nước nhưng sự xuất hiện của Ngân hàng trên ñịa bàn tỉnh ngày càng nhiều, ñặc biệt là Ngân hàng thương mại cổ phần, vì vậy hoạt ñộng huy ñộng vốn của các ngân hàng nói chung và của Agribank Đăk Mil nói riêng ngày một khó khăn, cạnh tranh ngày một gay gắt hơn. Vì vậy ngoài việc nỗ lực phấn ñấu của toàn bộ tập thể cán bộ trong Ngân hàng, việc nghiên cứu tìm ra những giải pháp “Tăng cường huy ñộng vốn tại Agribank Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt, Bold Đăk Mil” là một yêu cầu hết sức cần thiết góp phần làm tăng năng lực tranh Formatted: Font: Bold Formatted: Font: 14 pt, Bold tranh ñối với hoạt ñộng huy ñộng vốn và cũng là tăng hiệu quả hoạt ñộng kinh Formatted: Font: 14 pt doanh của Agribank Đăk Mil. Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Nhận thấy tính cấp thiết của vấn ñề trên tôi chọn ñề tài: “Giải pháp Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.55 li tăng cường huy ñộng vốn tại Agribank Đăk Mil ” làm ñề tài nghiên cứu. Formatted: Font: Italic Formatted: Font: Bold Mục tiêu nghiên cứu: Formatted: Font: Italic Formatted: Font: 14 pt, Bold - Hệ thống hoá cơ sở lý luận về hoạt ñộng huy ñộng vốn tại ngân hàng Formatted: Indent: First line: 0.39", Line spacing: Multiple 1.55 li, No widow/orphan thương mại và các giải pháp tăng cường huy ñộng vốn tại ngân hàng thương mại. control Formatted: Indent: First line: 0.39", Line spacing: Multiple 1.55 li
  10. ii Formatted: Font: 14 pt - Đánh giá thực trạng huy ñộng vốn tại Agribank Đăk Mil, tỉnh Đăk Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Nông, xác ñịnh những nguyên nhân chủ yếu hạn chế khả năng huy ñộng vốn của Ngân hàng trong những năm qua. - Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường huy ñộng vốn tại Agribank Formatted: Indent: First line: 0.39" Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông. Kết cấu của luận văn: Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No Ngoài phần mở ñầu và kết luận, luận văn gồm 3 chương: widow/orphan control Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt ñộng huy ñộng vốn của ngân hàng Formatted: Indent: Left: 0.4", Hanging: 0.97", No widow/orphan control thương mại. Chương 2: Thực trạng hoạt ñộng huy ñộng vốn tại Agribank Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông. Chương 3: Giải pháp tăng cường huy ñộng vốn tại Agribank Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông. Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No widow/orphan control Formatted: No widow/orphan control
  11. iii Formatted: Font: 14 pt CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN Formatted: Font: 15 pt, Bold CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Formatted: Font: 10 pt, Bold Trong chương này luận văn tập trung giải quyết một số vấn ñề lý luận sau: Formatted: Level 1, No widow/orphan control Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Font color: 1.1. Ngân hàng thương mại và hoạt ñộng của ngân hàng thương mại Auto Formatted: No widow/orphan control trong nền kinh tế thị trường. Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt, Bold - Khái niệm, chức năng của ngân hàng thương mại Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt - Vai trò của NHTM ñối với sự phát triển của nền kinh tế - Các hoạt ñộng chủ yếu của NHTM: Hoạt ñộng tạo lập nguồn vốn, hoạt ñộng sử dụng vốn, hoạt ñộng khác. 1.2. Hoạt ñộng huy ñộng vốn của ngân hàng thương mại Formatted: Font: 14 pt, Bold, Vietnamese, Check spelling and grammar * Vai trò của vốn và hoạt ñộng huy ñộng vốn ñối với hoạt ñộng kinh Formatted: Normal, Space Before: 0 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", Space doanh Ngân hàng Before: 0 pt * Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại: Vốn tự có, Vốn huy ñộn,; Vốn ñi vay, Vốn khác. * Các hình thức huy ñộng vốn chủ yếu của NHTM: - Các hình thức huy ñộng vốn theo phương thức huy ñộng: + Nếu căn cứ theo thời gian huy ñộng: • Huy ñộng ngắn hạn Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Tab stops: 2.63", List tab + Not at 2" • Huy ñộng trung hạn Formatted: Bullets and Numbering • Huy ñộng dài hạn + Theo từng loại tiền: Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Tab stops: 1.04", List tab • Vốn huy ñộng bằng VNĐ: Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Tab stops: 2.63", List tab • Vốn huy ñộng bằng ngoại tệ: Formatted: Bullets and Numbering - Các hình thức huy ñộng vốn theo ñối tượng huy ñộng: Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt + Huy ñộng vốn từ dân cư + Vốn huy ñộng từ các tổ chức kinh tế và các doanh nghiệp.
  12. iv Formatted: Font: 14 pt + Vốn huy ñộng từ các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác. - Các hình thức huy ñộng vốn theo công cụ huy ñộng vốn: + Huy ñộng tiền gửi không kỳ hạn (tiền gửi có thể phát hành séc). + Huy ñộng tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm - Huy ñộng vốn qua phát hành công cụ nợ của ngân hàng * Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng huy ñộng vốn của NHTM - Môi trường kinh doanh. - Các nhân tố thuộc về bản thân ngân hàng * Một số chỉ tiêu phản ánh khả năng huy ñộng vốn của các ngân hàng thương mại - Tốc ñộ tăng trưởng nguồn vốn hàng năm - Tỷ trọng từng loại nguồn vốn - Tỷ lệ vốn huy ñộng/ tổng nguồn vốn - Chỉ tiêu ñánh giá cơ cấu các khoản huy ñộng Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No CHƯƠNG 2 widow/orphan control Formatted: Font: 15 pt, Bold THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK ĐẮK MIL Formatted: Font: 15 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", Space 2.1. Tổng quan về sự hình thành, phát triển và hoạt ñộng của Agribank Before: 0 pt Formatted: Font: 14 pt Đăk Mil. Formatted: No widow/orphan control, Tab stops: 0.73", Left - Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Đắk Mil Formatted: Font: 14 pt - Những hoạt ñộng chủ yếu của Agribank Đắk Mil Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt + Huy ñộng vốn + Cho vay + Các hoạt ñộng khác - Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Agribank Đắk Mil + Ban giám ñốc Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No + Phòng kinh doanh widow/orphan control
  13. v Formatted: Font: 14 pt + Phòng kế toán – ngân quỹ + Phòng giao dịch tại thị trấn Đăk Mil - Thực trạng hoạt ñộng kinh doanh của Agribank Đắk Mil Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt Trong thời gian qua, Agribank Đắk Mil với sự quyết tâm của các cấp lãnh ñạo của ngân hàng cộng với việc ñề ra các chính sách ñúng ñắn nên hoạt ñộng kinh doanh ñã ñạt ñược những thành tựu ñáng kể. Formatted: Font color: Auto Lợi nhuận của Ngân hàng năm 2006 là 4.723 triệu ñồng, năm 2007 là 5.670 triệu ñồng, ñến năm 2008 tăng 2.610 triệu ñồng tức tăng 46,03%. Nhưng ñến năm 2009 lợi nhuận lại giảm 41,64% so với năm 2008, nguyên nhân là do tổng chi phí của Ngân hàng năm này tăng nhiều hơn tổng thu. Qua việc phân tích trên ta thấy tình hình hoạt ñộng của Ngân hàng biến Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Formatted: Indent: First line: 0.39" ñộng qua các năm. Việc huy ñộng vốn và cho vay của Ngân hàng diễn ra khá thuận lợi, thể hiện qua việc tổng nguồn vốn huy ñộng và dư nợ có xu hướng tăng. Tổng doanh thu, tổng chi của Ngân hàng cũng thay ñổi phù hợp với xu hướng chung của nền kinh tế. 2. 2. Thực trạng huy ñộng vốn của Agribank Đắk Mil Formatted: Space Before: 0 pt, No widow/orphan control 2.2.1. Phân tích tình hình nguồn vốn tại Agribank Đắk Mil Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt, Bold Trong những năm qua, Agribank Đăk Mil rất quan tâm ñến công tác Formatted: No widow/orphan control nguồn vốn của mình, ngân hàng luôn chú trọng ñến các biện pháp ñể làm tăng Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt nguồn vốn của ngân hàng. Tổng nguồn vốn của Ngân hàng tăng ñều qua các năm. Năm 2006 là 173.552 triệu ñồng, năm 2007 là 216.610 triệu ñồng, năm 2008 là 274.827 triệu ñồng, tương ứng ñã tăng 58.217 triệu ñồng với tốc ñộ tăng tương ứng là 26,88% so với năm 2007. Năm 2009, tổng nguồn vốn tiếp tục tăng 30,06% lên ñến 357.427 triệu ñồng. Tình hình nguồn vốn của Agribank Đăk Mil ñang phát triển theo chiều hướng tốt, tổng nguồn vốn tăng liên tục qua các năm, ñiều này thể hiện quy
  14. vi Formatted: Font: 14 pt mô của ngân hàng ngày càng mở rộng, ngân hàng ñang hoạt ñộng tương ñối có hiệu quả. Nguyên nhân của sự phát triển này là trong những năm qua Agribank Đăk Mil ñã mở rộng thị trường kinh doanh, có những chính sách kinh doanh hợp lý làm thu hút khách hàng. Trong tổng nguồn vốn của ngân hàng, cơ cấu của mỗi loại nguồn vốn cũng thay ñổi qua các năm, có 3 nguồn vốn trong tổng nguồn vốn của ngân hàng là: Vốn huy ñộng, vốn vay ngân hàng cấp trên và vốn khác. Trong cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng, vốn huy ñộng chiếm tỷ trọng khá cao và thay ñổi qua từng năm. 2.2.2. Mạng lưới huy ñộng vốn của Agribank Đắk Mil Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: No widow/orphan control Agribank Đăk Mil là một ngân hàng hoạt ñộng trên ñịa tỉnh Đăk Nông, Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt một trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh. Đến năm 2010, ngân hàng ñã mở ñược 2 phòng Giao dịch trên ñịa bàn huyện Đăk Mil và phấn ñấu ñến năm 2012 sẽ mở thêm 02 phòng Giao dịch tại các xã trong huyện. Đây là ưu thế tạo lập thị trường vững chắc giúp Agribank Đăk Mil tăng trưởng nhanh nguồn vốn huy ñộng. Về năng lực tham gia thị trường của Agribank Đăk Mil: Agribank Đăk Mil luôn chiếm thị phần cao trong việc cung cấp tín dụng, dịch vụ và huy ñộng vốn. Với lợi thế về thương hiệu nên thị phần huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil chiếm ña số. 2.2.3. Phân tích tình hình huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil qua 4 năm Formatted: Condensed by 0.5 pt * Tình hình huy ñộng vốn theo ñối tượng khách hàng: - Tiền gửi khách hàng: Tiền gửi khách hàng luôn chiếm tỷ trọng cao Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: Font: 14 pt trong tổng nguồn vốn huy ñộng của Ngân hàng nên số dư cũng tăng giảm theo Formatted: Font: 14 pt, Not Bold sự tăng giảm của tổng nguồn vốn mà Ngân hàng huy ñộng ñược. Từ năm Formatted: Indent: First line: 0.39", Line spacing: Multiple 1.45 li 2006 ñến năm 2007 tiền gửi khách hàng tăng liên tục nhưng ñến năm 2008, tiền gửi khách hàng giảm xuống còn 56.623 triệu ñồng nhưng nguồn này vẫn
  15. vii Formatted: Font: 14 pt chiếm 59,40% trong tổng nguồn vốn huy ñộng. Nguyên nhân của sự giảm xuống này là do ảnh hưởng của nền kinh tế năm 2008 của toàn huyện. Nhưng ñến năm 2009, tiền gửi khách hàng ñã tăng 30.173 triệu ñồng so với năm 2008 tương ứng tăng 53,29% và chiếm 67,83% tổng nguồn vốn huy ñộng - Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và các tổ chức tín dụng khác: Đây Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt, Not Bold là nguồn vốn chiếm tỷ trọng thứ hai trong tổng nguồn vốn huy ñộng của ngân hàng. Formatted: Font: 14 pt - Giấy tờ có giá: Số tiền Ngân hàng thu ñược từ việc phát hành các Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: Font: 14 pt loại giấy tờ có giá chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng nguồn vốn huy ñộng Formatted: Font: 14 pt, Not Bold của Ngân hàng nhưng số dư ngày càng tăng dần qua các năm. Formatted: Font: 14 pt * Tình hình huy ñộng tiền gửi của tổ chức và dân cư theo thời hạn Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li - Huy ñộng vốn bằng tiền gửi thanh toán của các tổ chức và dân cư. Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Tổng tiền gửi thanh toán qua 4 năm tại Agribank Đăk Mil liên tục tăng Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li, No widow/orphan control lên cụ thể qua các năm như sau: năm 2006 là 7.968 triệu ñồng, năm 2007 là Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li 9.296 triệu ñồng tăng 1.328 triệu ñồng (tương ứng tăng 16,6%) so với năm 2006; Năm 2008 là 9.557 triệu ñồng tăng 261 triệu ñồng (tương ứng tăng 2,8%) so với năm 2007; Đặc biệt, trong năm 2009 loại tiền gửi này ñạt cao nhất là 15.409 triệu ñồng tăng 5.852 triệu ñồng (tương ứng tăng 61,2%) so với năm 2008. Với kết quả trên cho thấy Agribank Đăk Mil cũng ñang rất chú ý ñến việc gia tăng loại nguồn vốn này ñể ñáp ứng ñược nhu cầu thanh toán của các khách hàng và tổ chức trên ñịa bàn huyện Đăk Mil qua ñó làm tăng nguồn vốn huy ñộng của ngân hàng Xét về cơ cấu của các loại tiền gửi thanh toán: qua 4 năm từ năm 2006 – Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Condensed by 0.1 pt 2009 trong cơ cấu tiền gửi thanh toán thì loại tiền gửi không kỳ hạn là chủ yếu, Formatted: Indent: First line: 0.39", Line spacing: Multiple 1.45 li, No widow/orphan luôn chiếm tỷ trọng cao trên 85% và biến ñộng qua 4 năm, tuy nhiên về tỷ control Formatted: Font: 14 pt, Condensed by 0.1 pt trọng trong tổng tiền gửi thanh toán thì có xu hướng giảm nhẹ, cụ thể là năm Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Condensed by 0.1 pt 2006 là 93,3%, năm 2007 là 93%, năm 2008 là 92,3% và năm 2009 là 87%.
  16. viii Formatted: Font: 14 pt Với kết quả trên chúng ta thấy ñược tiền gửi thanh toán tại Agribank Đăk Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li Mil phù hợp với nhu cầu và xu hướng phát triển của khách hàng vì ñặc ñiểm của tiền gửi loại này là nhằm mục tiêu hưởng các tiện ích trong thanh toán chứ không phải vì mục tiêu hưởng lãi. Do vậy loại tiền gửi không kỳ hạn luôn chiếm tỷ trọng cao - Huy ñộng vốn bằng tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và dân cư. Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Về huy ñộng tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và dân cư tại Agribank Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li, No widow/orphan control Đăk Mil cho thấy có 3 loại tiền gửi tiết kiệm ñược sử dụng là: tiền gửi tiết Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li kiệm không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm khác. Trong hình thức tiết kiệm có kỳ hạn, hiện tại có 3 hình thức kỳ hạn huy ñộng là: dưới 12 tháng, từ 12 ñến 24 tháng và trên 24 tháng. Tổng tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và dân cư liên tục biến ñộng và Formatted: Font: 14 pt, Not Bold Formatted: Indent: First line: 0.39", Line tăng qua các năm cụ thể như sau: Năm 2006 là 50.666 triệu ñồng, năm 2007 spacing: Multiple 1.45 li, No widow/orphan control là 64.069 triệu ñồng tăng 13.403 triệu ñồng, tương ứng tăng 26,45%; năm 2008 là 72.161 triệu ñồng tăng 8.092 triệu ñồng , tương ứng tăng 12,6%. Nhưng ñến năm 2009, tổng tiền gửi tiết kiệm là 71.655 triệu ñồng, giảm 506 triệu ñồng so với năm 2008 nguyên nhân là do tiền gửi tiết kiệm khác năm 2009 giảm mạnh so với năm 2008. Trong tổng tiền gửi tiết kiệm thì tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiết Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1.45 li kiệm có kỳ hạn ñều tăng qua các năm, ñiều này thể hiện chính sách phát triển khách hàng ñối với 2 loại hình thức huy ñộng này. Với quy mô và cơ cấu của các loại tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và dân cư như trên ñã ñem lại nguồn vốn lớn cho ngân hàng hoạt ñộng và hoạt ñộng của ngân hàng sẽ ñạt ñược hiệu quả cao. Vì thực tế nhu cầu của nền kinh tế là vốn dành cho ñầu tư trung và dài hạn. Khó khăn chung của các ngân hàng là nguồn vốn này rất ít, chủ yếu chỉ huy ñộng ñược nguồn ngắn hạn Xét về cơ cấu của các loại tiền gửi tiết kiệm: qua 4 năm trong co cấu Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt tổng tiền gửi tiết kiệm thì hình thức tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn chiếm tỷ
  17. ix Formatted: Font: 14 pt trọng cao nhất và biến ñộng qua 4 năm, cụ thể năm 2006 chiếm 69,1%; năm 2007 chiếm 61,6%; năm 2008 chiếm 61% và ñến năm 2009 chiếm 74,9%. Trong cơ cấu tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì hình thức tiết kiệm có thời hạn dưới 12 tháng chiếm tỷ trọng lớn nhất. Nguồn vốn này chủ yếu là huy ñộng từ tiền gửi tiết kiệm trong dân cư. *. Tình hình huy ñộng vốn thông qua việc phát hành giấy tờ có giá: Ngoài nguồn vốn huy ñộng ñược từ tiền gửi của khách hàng và các tổ chức kinh tế, kho bạc Nhà nước, Agribank Đăk Mil còn thu hút vốn thông qua việc phát hành các loại giấy tờ có giá như: chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, trái phiếu Agribank 10 năm, kỳ phiếu 2.2.4. Chi phí huy ñộng vốn Chi phí huy ñộng vốn trong ñó cơ bản là lãi suất huy ñộng ñược Ngân hàng xem như một chính sách thu hút vốn có hiệu quả nhất. Tiêu chí mà Agribank Đăk Mil ñưa ra là ñiều chỉnh lãi suất trên cơ sở phù hợp với thị trường và ñảm bảo mục tiêu lợi nhuận Chi phí huy ñộng vốn trong một số năm gần ñây có xu hướng tăng nguyên nhân là do ngân hàng huy ñộng ñược một lượng vốn lớn từ tiền nhàn rỗi của dân cư, và ñặc biệt là từ tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn của các doanh nghiệp. Bên cạnh ñó, trong các năm gần ñây, Agribank Đăk Mil ñã tiến hành tăng lãi suất huy ñộng do cuộc ñua tăng lãi suất của các ngân hàng Việt Nam, ñể ñảm bảo khả năng cạnh tranh thu hút khách hàng, cũng làm cho chi phí huy ñộng vốn tăng lên. 2.3. Đánh giá hoạt ñộng huy ñộng vốn tại Agribank Đăk Mil. Formatted: Font: 14 pt, Bold 2.3.1. Những kết quả ñạt ñược Formatted: No widow/orphan control Trong 4 năm qua, hoạt ñộng huy ñộng vốn của Ngân hàng ñã có nhiều Formatted: Indent: First line: 0.39", No widow/orphan control kết quả ñáng kể và ñã góp phần rất quan trọng trong hoạt ñộng kinh doanh của Ngân hàng.
  18. x Formatted: Font: 14 pt - Tổng nguồn vốn tăng liên tục qua các năm, tình hình nguồn vốn của Agribank Đăk Mil ñang phát triển theo chiều hướng tốt, trong tổng nguồn vốn của ngân hàng thì nguồn vốn huy ñộng chiếm tỷ trọng cao nhất và ñóng vai trò quan trọng trong cơ cấu huy ñộng của ngân hàng. - Tăng trưởng huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil trong những năm Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Font color: Auto qua ñã ñóng góp quan trọng vào tăng trưởng huy ñộng vốn của chi nhánh Agribank Đăk Nông. - Quy mô huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil ngày càng mở rộng, tổng Formatted: Font: 14 pt, Not Bold nguồn vốn huy ñộng của Ngân hàng thay ñổi qua từng năm nhưng nhìn chung có xu hướng tăng. - Mạng lưới huy ñộng vốn Agribank Đăk Mil ngày càng ñược mở rộng và nâng cao ñáp ứng ñược nhu cầu của khách hàng ñặc biệt là ñối với người dân trên ñịa bàn huyện Đăk Mil và của tỉnh Đăk Nông. - Trong tổng nguồn vốn huy ñộng, tiền gửi của khách hàng luôn chiếm tỷ trọng cao nhất. Đây là nguồn vốn quan trọng ñể Ngân hàng thực hiện các hoạt ñộng kinh doanh của mình mà chủ yếu là cho vay. - Xét về mặt thời hạn huy ñộng vốn, các hình thức huy ñộng vốn của Ngân hàng ñã ñáp ứng ñược nhu cầu của khách hàng. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và dân cư liên tục tăng qua các năm. - Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của các tổ chức và dân cư gửi vào Ngân hàng tăng với tốc ñộ rất nhanh. Nguồn vốn này thường xuyên biến ñộng nhưng Ngân hàng không phải tốn nhiều chi phí trả lãi và ñây là nguồn vốn rất quan trọng ñược Ngân hàng sử dụng chủ yếu ñể cho vay ngắn hạn. - Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn với nhiều kỳ hạn khác nhau ñã ñem lại cho Ngân hàng một lượng vốn rất lớn. - Trong công tác huy ñộng vốn, chi nhánh ñã ña dạng hoá các hình thức Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Font color: Auto huy ñộng, lãi suất hợp lý, thực hiện ñổi mới tác phong giao dịch, thực hiện
  19. xi Formatted: Font: 14 pt văn hoá doanh nghiệp, tạo ra nguồn vốn ổn ñịnh lâu dài ñể có ñiều kiện mở rộng và tác ñộng tích cực ñến công tác cho vay. Formatted: Font: 14 pt, Not Bold - Hoạt ñộng huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil ñã góp phần quan Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Font color: Auto trọng vào việc cung cấp nguồn vốn, thúc ñẩy kinh tế ñịa phương phát triển, ổn Formatted: Indent: First line: 0.39", Space Before: 0 pt ñịnh chính trị xã hội, tạo thêm công ăn việc làm cho người lao ñộng. 2.3.2. Những mặt hạn chế về hoạt ñộng huy ñộng vốn. Formatted: Font: 14 pt, Bold Formatted: No widow/orphan control Bên cạnh những kết quả mà Ngân hàng ñã ñạt ñược như ñã nêu trên, Formatted: Indent: First line: 0.39", No widow/orphan control công tác huy ñộng vốn của Ngân hàng còn rất nhiều những hạn chế và hiệu quả hoạt ñộng huy ñộng vốn chưa cao. Cụ thể như sau: - Tổng nguồn vốn mà ngân hàng huy ñộng ñược còn rất nhỏ chưa tương xứng với tiềm năng của Ngân hàng. - Mạng lưới hoạt ñộng huy ñộng vốn của Agribank Đăk Mil ñã ñược mở rộng nhưng chưa ñến các ñịa bàn gần dân cư ñặc biệt là các xã trong huyện. - Tốc ñộ tăng trưởng của nguồn vốn huy ñộng chưa thực sự bền vững và ñang còn thấp. - Các khoản tiền gửi tăng trưởng không ổn ñịnh. - Cơ cấu các khoản huy ñộng của Ngân hàng chưa thực sự hợp lý. Tiền gửi của các khách hàng chủ yếu là của các tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp tư nhân trong huyện chiếm tỷ trọng còn khá nhỏ trong tổng nguồn vốn huy ñộng của Ngân hàng. - Các hình thức huy ñộng tiền gửi của Ngân hàng chưa ñáp ứng ñược hết nhu cầu của khách hàng. - Ngân hàng chưa có hình thức huy ñộng tiền gửi bằng ngoại tệ. - Qua phân tích ta thấy nguồn vốn mà Ngân hàng huy ñộng ñược chưa ñáp ứng ñược hết nhu cầu vay vốn của khách hàng, dẫn ñến việc Ngân hàng không thể chủ ñộng ñược nguồn vốn cho vay mà phải phụ thuộc vào Ngân hàng cấp trên cấp vốn hay vay các ngân hàng khác.
  20. xii Formatted: Font: 14 pt 2.3.3. Những nguyên nhân của những hạn chế trong hoạt ñộng huy ñộng Formatted: No widow/orphan control vốn của Agribank Đăk Mil. * Các nguyên nhân khách quan Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No - Chủ trương chính sách của Nhà nước và Ngân hàng cấp trên widow/orphan control Formatted: Font: 14 pt, Not Bold - Điều kiện kinh tế xã hội của huyện Đăk Mil - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh * Các nguyên nhân chủ quan Formatted: Font: 14 pt - Lãi suất huy ñộng chưa thật sự hấp dẫn Formatted: Font: 14 pt, Not Bold - Các hình thức huy ñộng vốn của Ngân hàng chưa ñược ña dạng - Chính sách kinh doanh chưa hấp dẫn - Cơ sở vật chất và mạng lưới hoạt ñộng còn nhiều hạn chế - Đội ngũ nhân viên ngân hàng chưa mạnh và thiếu - Chất lượng dịch vụ ngân hàng chưa cao Formatted: None, Indent: First line: 0.39", No widow/orphan control - Chính sách quảng cáo chưa ñược quan tâm Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No widow/orphan control CHƯƠNG 3 Formatted: Font: 15 pt, Bold Formatted: No widow/orphan control MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG Formatted: Font: 15 pt, Bold Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.39", No Trong chương này luận văn ñề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường widow/orphan control Formatted: Font: 14 pt, Not Bold các hoạt ñộng huy ñộng vốn ñối với Agribank Đắk Mil - Áp dụng chế ñộ lãi suất huy ñộng linh hoạt và hấp dẫn: Ngân hàng phải sử dụng công cụ lãi suất mềm dẻo linh hoạt phù hợp với quy mô và cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng. Khi có sự biến ñộng của thị trường lãi suất phải ñảm bảo mang tính cạnh tranh ñồng thời ñảm bảo ñược lợi nhuận yêu cầu cho ngân hàng. Formatted: Font: 14 pt, Not Bold
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2