intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiêp “Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa”

Chia sẻ: Trinh Phu Dien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:98

382
lượt xem
135
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong những năm qua, sự chuyển mình của nền kinh tế Việt Nam đã có những thay đổi sâu sắc và toàn diện. Cục diện về kinh tế thay đổi hẳn cùng với đó là cơ chế quản lý kinh tế tài chính đổi mới cả về chiều rộng và chiều sâu tác động rất lớn đến doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiêp “Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa”

  1. z LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Đề tài: “Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa” MỤC LỤC Page 1 of 98
  2. LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 4 Chương 1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần nông sản thanh hoa ............................. 6 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................................. 7 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa ..... 8 1.1.1. Quá trình hình thành.............................................................................................. 8 1.1.2. Năng lực công ty ..................................................................................................... 8 1.1.2.1. Nguồn nhân lực .................................................................................................... 8 1.1.2.2. Năng lực máy móc, thiết bị nhà xưởng và công nghệ sản xuất ............................... 9 1.1.2.3. Năng lực tài chính............................................................................................... 10 1.1.3. Những việc đã thực hiện trong năm2009 ............................................................. 10 1.1.4. Định hướng đầu tư và phát triển công ty giai đoạn 2010 - 2015 .......................... 11 1.1.4.1. Đầu tư và phát triển công nghiệp chế biến, kinh doanh thuỷ hải sản ................... 11 1.1.4.2. Đầu tư phát triển sản xuất thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2 ................................... 12 1.1.4.3. Tổ chức mở rộng kinh doanh nông sản(đã triển khai cuối năm 2009).................. 12 1.1.4.4. Đầu tư xây dựng hệ thống trang trại chăn nuôi công nghiệp qui mô vừa .................. 12 2.1.4.5. Xây dựng lò giết mổ(gia súc, gia cầm) công nghiệp và siêu thị thực phẩm sạch trên địa bàn thành phố Thanh Hoá(nằm trong định hướng đầu tư) ........................................... 12 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH .......................................................... 13 Năm 2009 ....................................................................................................................... 13 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp ..................................................................... 13 II. Kì kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán ..................................................... 13 III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng .................................................................. 14 IV. Chính sách kế toán áp dụng .................................................................................... 14 V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán ... 14 15 – Vay và nợ ngắn hạn. .............................................................................................. 16 16 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước................................................................. 16 Cộng: 165.933.736................................................................................ 16 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh ........................................................................................................................................ 16 1.1.5. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lí sản xuất kinh doanh ........................................ 17 1.1.6. Qui trình sản xuất................................................................................................. 22 Qui trình sản xuất thức ăn chăn nuôi được biểu thị qua sơ đồ sau: ................................... 22 1.2. Tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa ..................... 24 1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 24 1.2.2. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ, tài khoản ..................................................... 25 1.2.3. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Mô hình tổ chức kế toán của công ty được khái quát như sau: ...................................................................................... 27 CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 29 2.1.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất liên quan đến nguyên vật liệu .................................. 29 Sơ đồ quá trình sản xuất ............................................................................................... 29 2.1.2. Nguyên vật liệu và phân loại nguyên vật liệu ..................................................... 30 2.1.2.1. Đánh giá nguyên vật liệu..................................................................................... 30 2.1.2.2. Công tác quản lí nguyên vật liệu ......................................................................... 31 2.1.2.3. Phân loại nguyên vật liệu .................................................................................... 32 2.2.3. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu ........................................................................... 33 2.2.3.1. Thủ tục nhập nguyên vật liệu .............................................................................. 33 2.2.3.2. Thủ tục xuất nguyên vật liệu ............................................................................... 35 2.2.3.3. Tổ chức kế toán chi tiết nguyên vật liệu .............................................................. 37 2.2.3.3.1. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu nhập kho. ........................................................ 37 PHIẾU CÂN DỊCH VỤ ................................................................................................. 38 Số xe: 36L1669............................................................................................... 38 Ngày 20 tháng 12 năm 2006 ............................................................................................ 38 Page 2 of 98
  3. PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 39 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 39 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA......................................................... 40 Lô D, khu công nghiệp Lễ Môn, Thanh Hoá .................................................................... 40 PHIẾU CÂN HÀNG ...................................................................................................... 40 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 40 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 40 PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 40 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 41 Đơn vị cung cấp: Chị Vi – Ngô Yên Định Địa chỉ: Yên Định, Thanh Hoá .................... 41 Khoản mục nhập: thu mua NVL (ngô) Kho nhập: Kho NVL chính ......................... 41 XUẤT KHO ................................................................................................................... 42 Ngày 19 tháng 12 năm 2006 ............................................................................................ 42 XUẤT KHO ................................................................................................................... 43 Số chứng từ kèm theo ...................................................................................................... 43 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 45 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 46 PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 46 Biển số xe(địa chỉ): 29V – 4195 ................................................................................... 46 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 46 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 46 PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 47 Biển số xe(địa chỉ): Xe máy.......................................................................................... 47 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 48 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 49 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 50 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 50 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 50 Thanh Hoá, ngày 19 tháng 12 năm 2006 ......................................................................... 51 BIÊN BẢN NHẬP HÀNG ............................................................................................. 51 Hàng nhập lúc 15 giờ 15 phút, nhập xong lúc 16 giờ. ...................................................... 51 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 52 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 52 PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 53 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 53 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 55 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 55 LỆNH XUẤT KHO số: 39............................................................................................. 55 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA......................................................... 55 Lô D, khu công nghiệp Lễ Môn, Thanh Hoá .................................................................... 55 PHIẾU CÂN HÀNG ...................................................................................................... 55 Kho: WH, Xuân Mai ....................................................................................................... 56 BIÊN BẢN XỬ LÝ HÀNG HOÁ XUẤT - NHẬP VƯỢT QUI ĐỊNH ........................ 57 Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2006 ......................................................................... 57 PHIẾU XUẤT ................................................................................................................ 58 PHIẾU CHUYỂN KHOẢN .......................................................................................... 59 CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA ..................................................... 59 Thanh hoa Agricultural producuts Jointtock Company..................................................... 59 PHIẾU KIỂM NGHIỆM HÀNG .................................................................................. 59 TÊN SẢN PHẨM: 527C................................................................................................ 60 MS: 527C/01/12/06 ......................................................................................................... 60 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 61 Page 3 of 98
  4. PHIẾU XUẤT ................................................................................................................ 62 TÊN SẢN PHẨM: 723A................................................................................................ 63 MS: 723A/16/12/06 ......................................................................................................... 63 PHIẾU NHẬP ................................................................................................................ 64 PHIẾU XUẤT ................................................................................................................ 65 2.2.3.3.3. Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu ................................................... 66 THẺ KHO ...................................................................................................................... 67 BÁO CÁO TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU.............................................................. 70 Tháng 12 năm 2006 ....................................................................................................... 70 Kho: Nguyên vật liệu....................................................................................................... 70 BÁO CÁO TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU.............................................................. 71 Tháng 12 năm 2006 ....................................................................................................... 71 Tên kho: Kho Mix. .......................................................................................................... 71 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ......................................................................................... 72 SỐ HIỆU TÀI KHOẢN: 1521....................................................................................... 72 TÊN TK: NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ........................................................................ 72 ĐVT: đồng ...................................................................................................................... 72 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ......................................................................................... 73 Tháng 12 năm 2006 ....................................................................................................... 73 ĐVT: đồng ...................................................................................................................... 73 VD: Đối với khô đậu tương ............................................................................................. 77 Trị giá tồn đầu kì = 651.659.610 + 1.715.037.387 – 1.735.662.422.................................. 77 2.3.4. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu........................................................................ 77 SỔ NHẬT KÝ CHUNG ................................................................................................ 81 Tháng 12/2006 ................................................................................................................ 81 Thanh Hoá, ngày tháng 12 năm 2006 .............................................................................. 82 SỔ CÁI........................................................................................................................... 83 2.3.5. Đánh giá về công tác kế toán nguyên vật liệu ở công ty hiện nay ...................... 87 3.1. Đánh giá chung về công tác quản lý và hạch toán nguyên vật liệu tại công ty ..... 87 3.1.1. Ưu điểm ................................................................................................................ 88 a. Quản lý nguyên vật liệu ............................................................................................... 88 b. Tổ chức kế toán nguyên vật liệu ................................................................................... 88 3.1.2. Nhược điểm .......................................................................................................... 90 b. Tổ chức kế toán nguyên vật liệu ................................................................................... 90 Kết luận ......................................................................................................................... 91 Xác nhận của cơ quan, đơn vị thực tập ........................................................................ 91 3.2.1. Phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại công ty ............... 92 3.2.2. Hoàn thiện tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa ................................................................................................................................. 92 3.2.2.1. Ý kiến về công tác quản lý nguyên vật liệu ......................................................... 92 3.2.2.2. Ý kiến về tổ chức kế toán nguyên vật liệu ............................................................ 93 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 97 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài. Trong những năm qua, sự chuyển mình của nền kinh tế Việt Nam đã có những thay đổi sâu sắc và toàn diện. Cục diện về kinh tế thay đổi hẳn cùng với đó là cơ chế quản lý kinh tế tài chính đổi mới cả về chiều rộng và chiều Page 4 of 98
  5. sâu tác động rất lớn đến doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường phải đứng trước sự cạnh tranh hết sức gay gắt và chịu sự tác động của các quy luật kinh tế như: Quy luật cạnh tranh, quy luật cung - cầu, quy luật giá trị. Do đó để đứng vững, tồn tại và phát triển được thì hoạt động sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp phải mang lại hiệu quả, tức là đem lại lợi nhuận. Vì vậy các thông tin cần được cung cấp một cách chính xác, kịp thời và toàn diện về tình hình thực hiện các nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và kết quả kinh doanh, tình hình quản lý và sử dụng lao động, vật tư, tiền vốn trong quá trình hoạt động kinh doanh, làm cơ sở để đề ra các chủ trương, chính sách và giải pháp quản lý thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế. Bất kì nền kinh tế nào, kể cả nền sản xuất hiện đại đều có đặc trưng chung là đều có sự tác động của con người vào các yếu tố lực lượng tự nhiên nhằm thoả mãn những nhu cầu nào đó. Vì vậy sản xuất luôn là sự tác động qua lại của ba yếu tố cơ bản: Lao động của con người, tư liệu lao động và đối tượng lao động. Con người có sức lao động sử dụng tư liệu lao động tác động vào đối tượng lao động để tạo ra của cải vật chất(hay còn gọi là sản phẩm). Như vậy nguyên vật liệu chính là đối tượng lao động cấu thành nên thực thể sản phẩm, là nhân tố quan trọng tác động đến chất lượng sản phẩm cũng như giá thành sản phẩm. Đặc biệt trong các doanh nghiệp sản xuất, chi phí nguyên vật liệu thường chiếm tỷ trọng lớn trong toàn bộ chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. Do vậy tăng cường công tác quản lý và hạch toán nguyên vật liệu đảm bảo sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguyên vật liệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có ý nghĩa quan trọng. Công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến nông sản, cung cấp sản phẩm cho nông dân là chủ yếu. Là một công ty cổ phần thực hiện hạch toán độc lập, công ty luôn chú trọng đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm cung ứng một cách tốt nhất cho khách hàng. Để bảo bảo nâng cao đời sống cho cán bộ công nhân viên và kinh doanh có lãi, công ty luôn nỗ lực, phấn đấu để đầu tư có hiệu quả vào các yếu Page 5 of 98
  6. tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh, trong đó nguyên vật liệu đóng vai trò chủ yếu. Xuất phát từ những vấn đề về lý luận và thực tiễn như vậy, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa”, nhằm góp phần hoàn thiện tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp trong điều kiện hiện nay. 2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài. Đề tại tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức công tác quản lý và hạch toán nguyên vật liệu đảm bảo sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguyên vật liệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, từ đó xác lập mô hình tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu trên cơ sở Công ty đang áp dụng hệ thống hạch toán kế toán Nhật ký chung, đồng thời cảI tiến thêm để hoàn thiện hệ thống hạch toán kế toán cho doanh nghiệp. 3. Mục tiêu nghiên cứu. Đề tài nghiên cứu nhằm mục tiêu chủ yếu là hoàn thiện thêm mặt lý luận về tổ chức công tác quản lý và hạch toán nguyên vật liệu đảm bảo sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguyên vật liệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. 4. phương pháp nghiên cứu. Đề tài sử dụng các phương pháp của chủ nghĩa duy vật biện chứng : - Phương pháp biện chứng : Xét các mối liên hệ biện chứng của các đối tượng kế toán nguyên vật liệu trong thời gian, không gian cụ thể. - Phương pháp phân tích để đưa ra mô hình kế toán nguyên vật liệu trọng điều kiện cụ thể. 5. Bố cục của chuyên đề. Chuyên đề ngoài phần mở đầu và phần kết luận, còn được chia thành ba chương: Chương 1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần nông sản thanh hoa Chương 2 Thực trạng tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần nông sản Thanh Hóa. Page 6 of 98
  7. Chương 3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần nông sản Thanh Hóa. Trong điều kiện nghiên cứu còn nhiều hạn chế về sự hiểu biết xong với sự quyết tâm của ban thân em đã hoàn thiện đề tài này nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến và được sư quan tâm chỉ bảo giúp đỡ tận tình của các Thầy co giáo trong Nhà trường và các cô chú trong Phòng Kế Toán Công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa để giúp em thực hiện đề tài thành công. CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THANH HOA Page 7 of 98
  8. 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa 1.1.1. Quá trình hình thành - Công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa thành lập năm 2003, với tên viết tắt là Nasaco. - Giấy phép kinh doanh số 2603000045, đăng kí lần đầu ngày 05 tháng 09 năm 2002, đăng kí lần thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2004. - Địa điểm văn phòng: Lô D – Khu công nghiệp Lễ Môn – Thành phố Thanh Hoá. - Số điện thoại giao dịch: (037)911.438 - Số tài khoản: 4311.01.000.855 tại NHNN & PTNT Thanh Hoá. - Số cổ đông sáng lập: 11 - Vốn điều lệ: 18.599.000.000VNĐ - Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm giám đốc điều hành công ty: Ông Lê Quí Việt. - Ngành nghề kinh doanh: + Sản xuất,chế biến và kinh doanh nông sản, thuỷ hải sản. + S ản xuất, chế biến và kinh doanh thức ăn chăn nuôi. + Tổ chức ăn nuôi công nghiệp. + Tổ chức chế biến và kinh doanh thực phẩm. 1.1.2. Năng lực công ty 1.1.2.1. Nguồn nhân lực a. Tổng số lao động hiện có: 192 người. b. Cán bộ lãnh đạo: - Cử nhân kinh tế: 3 người. c. Cán bộ quản lí: 9 người. - Cử nhân kinh tế : 02 người. - Kỹ sư tự động hoá: 01 người. - Kỹ sư chế tạo máy: 02 người. - Kỹ sư cơ khí nông nghiệp: 01 người. Page 8 of 98
  9. - Kỹ sư thú y - chăn nuôi: 01 người. - Quản trị kinh doanh: 01 người. - Kỹ sư trồng trọt - bảo quản nông sản: 01 người. d. Cán bộ khoa học - kỹ thuât: 21 người. - Tiến sĩ dinh dưỡng hoc : 01 người. - Thạc sĩ thú y – chăn nuôi: 01 người. - Kỹ sư thú y – chăn nuôi: 08 người. - Kỹ sư trồng trọt:02 người. - Đại học thuỷ sản: 01 người. - Cử nhân kinh tế: 05 người. - Kỹ sư hoá phân tích: 01 người. - Cử nhân sinh học: 01 người. - Kỹ sư điện công nghiệp: 01 người. e. Đội ngũ nhân viên và thợ lành nghề. - Tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp: 03 người. - Thợ lành nghề bậc 3/7 trở lên: 25 người. - Tốt nghiệp các trường dạy nghề: 52 người. 1.1.2.2. Năng lực máy móc, thiết bị nhà xưởng và công nghệ sản xuất a. Hệ thống máy chế biến thức ăn chăn nuôi(01 bộ). - Công suất chế biến: 40.000 tấn/năm - Dây chuyền đồng bộ hoàn toàn tự động hoá trong phối chế. b. Hệ thống máy chế biến bột cá(02 bộ) - Công suất chế biến: 70 tấn cá tươi/ ngày/ bộ. - Dây chuyền đồng bộ tự động hoá của Nhật Bản. c. Hệ thống máy sản xuất tảng liếm cho đại gia súc. d. Hệ thống kho và nhà xưởng. - Nhà sản xuất chính: 3.000 m2 - Kho nguyên liệu – nông sản : 2.500 m2 e. Hệ thống xử lý nguyên liệu. - Hệ thống xử lý nguyên liệu dạng hạt, công suất 100 tấn/ ngày. Page 9 of 98
  10. - Hệ thống xử lý nguyên liệu dạng bột, công suất 30 tấn/ ngày. - Hệ thống trang trại chăn nuôi công nghiệp: 02 + Nái bố mẹ: 200 con. + Lợn thương phẩm: 2.000 con/ lượt nuôi. 1.1.2.3. Năng lực tài chính - Vốn góp của cổ đông: 18.599.000.000VNĐ. Trong đó: + Vốn cố định: 16.599.000.000VNĐ. + Vốn lưu động: 2.000.000.000VNĐ. - Vốn vay và huy động khác: 20.000.000.000VNĐ. 1.1.3. Những việc đã thực hiện trong năm2009 (1) Xây dựng và đưa vào hoạt động nhà máy chế biến bột cá tại cảng cá Lạch Bạng - Tỉnh Gia. (2) Xây dựng và đưa vào hoạt động nhà máy thức ăn chăn nuôi tại khu công nghiệp Lễ Môn – Thành phố Thanh Hoá. (3) Xây dựng và đưa vào hoạt động trại chăn nuôi lợn tại Thọ Xuân. (4) Xây dựng và hoàn thiện bộ máy tổ chức quản lý của công ty. (5) Xây dựng, triển khai học tập, thực hiện hệ thống các văn bản quản lí nội bộ trong công ty. (6) Tổ chức chăn nuôi thực nghiệm. (7) Tổ chức mạng lưới tiêu thụ bột cá. (8) Tổ chức hệ thống phân phối sản phẩm thức ăn chăn nuôi trong và ngoài tỉnh(Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Ninh Bình, Hà Nam, Thái Bình, Hà Tây, Sơn Tây, Hưng Yên). (9) Xây dựng các mô hình liên kết giữa công ty với các tổ chức xã hội - HTX chăn nuôi xã Định Tường – Huyện Yên Định. - Huyện nông dân Phú Lộc – Huyện Hậu Lộc. - Hiệp hội chăn nuôi Nga Thành – Huyện Nga Sơn, Xuân Tân – Huyện Thọ Xuân. - Hội làm vườn Vĩnh Long – Huyện Vĩnh Lộc. Page 10 of 98
  11. - Tư vấn đầu tư và liên kết phát triển đàn lợn ngoại với huyện Cẩm Xuyên – Tỉnh Hà Tĩnh. (10) Xây dựng thương hiệu sản phẩm và được cục sở trí tuệ Việt Nam cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng kí quyền sở hữu nhãn hiệu:“ Phú Gia” cho các sản phẩm thức ăn chăn nuôi sản xuất tại Việt Nam. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi “Phú Gia” được người tiêu dùng trong và ngoài tỉnh tin dùng, tín nhiệm: - Thức ăn đậm đặc cho lợn: PG – 511 A - Thức ăn hỗn hợp cho lợn nái ngoại: PG – 527 A.B.C.D. - Thức ăn hỗn hợp cho lợn thương phẩm: PG – 525 A.B.C. - Thức ăn hỗn hợp cho vịt thương phẩm: PG – 721 A.B. - Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ: PG – 723 A. - Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt: PG – 821.822.823. - Thức ăn cho gà siêu trứng: PG – 824. - Thức ăn cho cá rô phi đơn tính: PG -622 B.C. - Thức ăn tinh cho đại gia súc: PG – 921 A.B.C. (10) Tảng liếm(Khoáng) cho bò thịt, bò sữa, hươu. 1.1.4. Định hướng đầu tư và phát triển công ty giai đoạn 2010 - 2015 1.1.4.1. Đầu tư và phát triển công nghiệp chế biến, kinh doanh thuỷ hải sản a. Liên kết với công ty Thái Bình Dương xây dựng các nhà máy chế biến bột cá(Một nguyên liệu không thể thiếu của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi). - Nhà máy chế biến bột cá tại cảng Quảng Gianh – Quảng Bình(Đã triển khai). + Công suất: 60 tấn cá tươi/ ngày. + Vốn đầu tư: 6 tỷ. + Hình thức đầu tư: Liên doanh. - Nhà máy chế biến bột cá tại Vũng Tàu(Giai đoạn lập dự án). + Công suất: 40 tấn cá tươi/ ngày. + Vốn đầu tư: 4 tỷ. Page 11 of 98
  12. + Hình thức đầu tư: Liên doanh. b. Đầu tư xây dựng nhà máy đông lạnh tại cảng cá Lạch Bạng để kinh doanh cá đông lạnh phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. + Công suất: 100 tấn cá tươi/ lượt. + Vốn đầu tư: 4,5 tỷ. + Hình thức đầu tư: Đầu tư trực tiếp. c. Đầu tư xây dựng nhà máychế biến thuỷ sản(Cá hộp, chả cá, Phi lê,...). - Phụ phẩm nhà máy là nguyên liệu của thức ăn chăn nuôi(nằm trong kế hoach đầu tư năm 2010). 1.1.4.2. Đầu tư phát triển sản xuất thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2 a. Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi số 2 công suất 15 tấn/ giờ tại khu công nghiệp Lễ Môn – Thành phố thanh Hoá. b. Xây dựng hệ thống silô dự trữ nguyên liệu công suất 6.000 tấn/ lượt. c. Mua thiết bị chuyên dùng để sản xuất thức ăn nỗi cho thuỷ hải sản. 1.1.4.3. Tổ chức mở rộng kinh doanh nông sản(đã triển khai cuối năm 2009) a. Xây dựng hệ thống thiết bị xử lí, chế biến, dự trữ nông sản(ngô, lúa, đậu tương, lạc). b. Khai thác tốt hệ thống phân phối sản phẩm nông sản đã qua chế biến đến các đơn vị và cá nhân có nhu cầu tiêu dùng. c. Liên doanh đầu tư vùng nguyên liệu(nông sản hàng hoá). 1.1.4.4. Đầu tư xây dựng hệ thống trang trại chăn nuôi công nghiệp qui mô vừa a. Đầu tư trại giống(lợn siêu nạc, bò hướng nạc) để cung cấp cho các trại thành viên và hệ thống khách hàng của công ty. b. Liên kết tổ chức chăn nuôi công nghiệp(trại lợn, trại bò thịt, trại gà). c. Chăn nuôi bò sữa(khi nhà máy sữa Lam Sơn đi vào hoạt động). 2.1.4.5. Xây dựng lò giết mổ(gia súc, gia cầm) công nghiệp và siêu thị thực phẩm sạch trên địa bàn thành phố Thanh Hoá(nằm trong định hướng đầu tư) Cơ sở để thực hiện định hướng đầu tư chương trình này là: Page 12 of 98
  13. (1) Công ty phần nào chủ động được nguồn nguyên liệu cho nhà máy giết mổ hoạt động, đó là: Sản phẩm chăn nuôi của các trang trại thành viên và của hệ thống trang trại thành viên trong tỉnh. (2) Sản phẩm phụ trong công nghiệp giết mổ là nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, vì vậy cho phép nâng cao hiệu quả kinh tế và đảm bảo vệ sinh môi trường của khu giết mổ gia súc, gia cầm. (3) Vệ sinh an toàn thực phẩm đã là một yêu cầu bức xúc của toàn xã hội, vì vậy đây cũng là cơ hội đầu tư của công ty. Để hiểu rõ về công ty, trích thuyết minh BCTC năm 2009 như sau: Mẫu số B09 – DN Đơn vị báo cáo: Công ty CPNS Thanh Hoa (Ban hành theo QĐ số ĐC: Lô D, khu CN Lễ Môn, TP Thanh Hoá 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2009 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất thức ăn gia súc, kinh doanh nông sản, tổ chức chăn nuôi và kinh doanh thực phẩm sạch. 4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. II. Kì kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Page 13 of 98
  14. 1. Kì kế toán năm(Bắt đầu từ ngày 01/01/2009, kết thúc vào ngày 21/12/2006). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ. III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng: Theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính. 2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: Luôn tuân thủ về chuẩn mực và chế độ kế toán mà BTC ban hành. 3. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật kí chung. IV. Chính sách kế toán áp dụng 1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Theo tỷ giá VNĐ của hệ thống liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho. - Nguyên tắc ghi nhận hàng tông kho: Theo giá gốc. - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên. - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền. 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư. - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Theo giá gốc. - Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo đường thẳng. V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán (ĐVT: đồng) 01 – Tiền Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt 1.681.225.971 302.838.673 - Tiền gửi ngân hàng 67.595.431 149.487.672 Cộng 1.748.821.402 452.326.345 Page 14 of 98
  15. 02 – Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn. 03 – Các khoản phải thu ngắn hạn khác. Cuối năm Đầu năm - Phải thu khách hàng 2.407.633.268 6.387.761.024 - Phải thu khác 575.746.735 Cộng 2.983.380.003 6.387.761.024 04 – Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm - Hàng mua đang đi đường - Nguyên liệu, vật liệu: 21.272.017.006 21.462.523.570 - Công cụ, dụng cụ: 1.314.049.150 1.804.776.321 - Chi phí SXKD dở dang: 976.639.987 - Thành phẩm: 9.628.298.841 4.898.001.122 - Hàng hoá - Hàng gứi đi bán Cộng: 33.191.100.984 28.165.301.013 Khoản mục Nhà cửa, vật Máy móc Phương tiện TSCĐ hữu Tổng cộng kiến trúc thiết bị vận tải truyền hình khác dẫn Nguyên giá TSCĐ Số dư đầu năm 11.023.993.507 142.680.549 1.723.785.455 407.702.727 13.298.162.238 - Mua trong năm - Đầu tư 1.195.043.178 390.220.995 506.258.571 2.091.522.744 XDCB HT Số dư cuối 11.848.127.595 532.901.544 2.230.044.026 407.702.727 15.018.775.892 năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm 1.930.000.000 - Khấu hao 1.506.278.099 Page 15 of 98
  16. trong năm Số dư cuối 3.436.278.099 năm Giá trị còn lại TSCĐ HH - Tại ngày đầu 11.368.162.238 năm - Tại ngày cuối 11.582.497.793 năm - Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 11.582.497.793đ. - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 0. - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 0. 15 – Vay và nợ ngắn hạn. Cuối năm Đầu năm - Vay và nợ ngắn hạn: 28.851.472.590 26.995.772.000 - Nợ dài hạn đến hạn trả: 0 0 Cộng 28.851.472.590 26.995.772.000 16 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. Cuối năm Đầu năm - Thuế GTGT: 68.252.964 - Tiền thuê đất: 97.680.772 Cộng: 165.933.736 20 – Vay và nợ dài hạn. Cuối năm Đầu năm - b. Nợ dài hạn. - Thuê tài chính: 318.738.903 515.903.363 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh Page 16 of 98
  17. Đơn vị tính: đồng Năm nay Năm trước 25 – Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Trong đó: - Doanh thu bán hàng: 60.236.923.482 62.795.401.936 26 – Các khoản giảm trừ doanh thu: 8.428.843 27 – Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: 60.236.923.482 62.782.973.093 28 – Giá vốn hàng bán: 52.664.050.969 54.579.655.884 29 – Doanh thu hoạt động tài chính. 30 – Chi phí tài chính. Lãi tiền vay 3.601.301.734 2.678.130.157 Lập ngày 28 tháng 02 năm 2010 Kế toán Giám đốc (Đã kí) (Đã kí và đóng dấu) 1.1.5. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lí sản xuất kinh doanh Xuất phát từ điều kiện cụ thể của mình, công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa đã tổ chức cơ cấu sản xuất như sau: 1 nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi, 1 nhà máy chế biến bột cá, 1 lò giết mổ gia súc, gia cầm ở Phú Sơn, 1 trang trại chăn nuôi, 1 xưởng cơ điện. - Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi: Có nhiệm vụ sản xuất, chế biến ra sản phẩm chính của công ty là thức ăn chăn nuôi. Nhà máy có một xưởng sản xuất chính với 3 tổ sản xuất là bốc hàng, tổ sấy, tổ xay sát. Thức ăn chăn nuôi được sản xuất ra vừa tiêu thụ ra ngoài thị trường vừa cung cấp cho trang trại chăn nuôi của công ty. - Nhà máy chế biến bột cá: Thu mua và chế biến cá tươi thành sản phẩm bột cá, là nguyên liệu chính của sản phẩm thức ăn chăn nuôi. Page 17 of 98
  18. - Trang trại chăn nuôi và lò giết mổ gia súc gia cầm có quan hệ mật thiết với nhau: Trang trại chăn nuôi, chăn nuôi gia súc, gia cầm để phục vụ cho lò giết mổ, đảm bảo cung cấp thực phẩm an toàn cho thị trường. - Xưởng cơ điện: Có nhiệm vụ chính là sửa chữa, xây dựng các công trình xây dựng cơ bản trong công ty, sửa chữa máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất và quản lí. Xưởng sản xuất ở nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi là xưởng chính của công ty, còn các xưởng khác là phụ trợ cho sản xuất sản phẩm chính. Hiện nay, bộ máy quản lí của công ty được tổ chức theo sơ đồ sau: Page 18 of 98
  19. HĐQT Chủ tịch HĐQT kiêm giám đốc điều hành GĐ GĐ GĐ đơn GĐ phụ GĐ đơn đơn vị đơn vị vị Phú trách hệ vị cơ sx sx bột Sơn thống khí TACN cá trang trại Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ phận phận phận phận phận hành hành kế kế kế chính chính toán toán toán Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ phận phận phận phận phận kế kế kd chăn sản toán toán móc nuôi xuất hàm Bộ Bộ Bộ phận phận Bộ phận kỹ kỹ phận kd thuật thuật chăn nuôi Bộ Bộ phận phận Bộ sản sản phận xuất xuất thu nợ Bộ Bộ phận phận kd kd Page 19 of 98
  20.  Hội đồng quản trị: Bao gồm những cổ đông có số vốn góp cao nhất trong công ty. Hiện nay, hội đồng quản trị công ty cổ phần Nông sản Thanh Hoa có 11 người, có trách nhiệm đề ra phương hướng, kế hoạch sản xuất kinh doanhcủa công ty, biện pháp giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính, công nghệ.  Chủ tịch HĐQT kiêm giám đốc công ty: Là người đại diện của HĐQT trực tiếp điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cũng như đảm bảo việc làm và thu nhập của người lao động, chịu trách nhiệm cao nhất trong việc quản lí công ty.  Giám đốc các đơn vị: Chịu trách nhiệm quản lí điều hành tình hình tài chính, qui trình sản xuất sản phẩm của đơn vị mình.  Phòng hành chính: Là cơ quan tham mưu của công ty, giúp giám đốc công ty thực hiện chức năng quản lí doanh nghiệp trong các lĩnh vực: Tổ chức bộ máy,nhân sự, lao động – tiền lương, đào tạo phát triển nguồn nhân lực, giải quyết các chế độ chính sách cho người lao động; công tác văn thư lưu trữ, Page 20 of 98
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2