Lượng giác - 3. Phương trình lượng giác không mẫu mực
lượt xem 186
download

Lượng giác - 3. Phương trình lượng giác không mẫu mực

Trong bài toán ta thường gặp một số phương trình mà cách giải tùy đặc thù của phương trình, có thể gọi đó là những phương trình không mẫu mực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lượng giác - 3. Phương trình lượng giác không mẫu mực
- Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùc BAI 3: PHƯƠNG TRINH LƯƠNG GIAC KHÔNG MÂU MƯC ̀ ̀ ́ ̃ Trong giai toan ta thương găp môt số phương trinh mà cach giai tuỳ đăc thù cua tưng ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ phương trinh, có thể goi đó là nhưng phương trinh không mâu mưc. Môt số PTLG thể hiên ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ tinh không mâu mưc ơ ngay dang cua chung, nhưng cung có nhưng phương trinh mà thoat ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ trông thây rât binh thương nhưng cach giai lai không mâu mưc (hay cach giai không mâu ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ mưc thương hay hơn, gon hơn cach giai mâu mưc) ̣ ́ ̉ ̃ Trong dang phương trinh nay phương phap đanh giá bât đăng thưc rât thương găp. Nó gôm ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ môt số dang nhỏ sau: ̣ ̣ I. PHƯƠNG PHAP TÔNG BINH PHƯƠNG: ́ ̉ ̀ A = 0 A 2 + B2 = 0 ⇔ B = 0 f1 ( x ) = 0 n f 2 ( x ) = 0 Hệ qua: ̉ ∑ fi ( x ) = 0 ⇔ .... Vơi f i ( x ) ≥ 0, i = 1, n i=1 f ( x ) = 0 n Bài toán 1: Giai phương trinh: ̉ ̀ x 2 + 2 x sin ( xy ) + 1 = 0 ( 1) ̉ Giai x 2 + 2 x sin ( xy ) + 1 = 0 ( 1) ⇔ x + sin ( xy ) + cos 2 x = 0 2 x = −1 x + 1 = 0 y = − π + k 2π sin ( xy ) = 1 2 ⇔ ⇔ Vơi ( k , l ∈ Z) x − 1 = 0 x = 1 sin ( xy ) = −1 π y = − + l ∈ 2 Nhân xet: đôi vơi bài toán nay ta dễ nhin thây dang cua nó cho nên nó trơ nên dễ dang. Do ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ đó môt kinh nghiêm trong giai toan loai nay có lẽ là cân thân nhân dang no. Thưc hiên đươc ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ bươc nay bai toan xem như đươc giai khoang 7 phân. ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ Bài toán 2: Giai phương trinh: ̉ ̀ 4 cos x + 2 cos 2 x + cos 4 x = −7 ̉ Giai 4 cos x + 2 cos 2 x + cos 4 x = −7 ⇔ 4 ( cos x + 1) + 2 ( cos 2 x + 2 ) + ( cos 4 x + 1) = 0 Naêm hoïc 2006 – 2007 41
- Chuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng 1 + cos x = 0 ⇔ 1 + cos 2 x = 0 ̣ vô nghiêm 1 + cos 4 x = 0 Vây phương trinh đã cho vô nghiêm. ̣ ̀ ̣ Nhân xet: Trong bài toán nay ta đã sư dung môt bât đang thưc quen thuôc cua lương giac: ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ cos x ≤ 1 Môt số BĐT lương giac thương dung để ươc lương: ̣ ́ ̀ sin x ≤ 1 , cos x ≤ 1 , a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2 . Nêu m, n là cac số tư nhiên lơn hơn 2 thì sin m x ± cos m x ≤ sin 2 x + cos 2 x = 1 ́ ́ II. PHƯƠNG PHAP ĐÔI LÂP: ́ ́ ̣ (Con có tên goi là phương phap găp nhau ơ cưa-chăn trên chăn dươi 2 vê): ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ A ≥ M A = M B ≤ M ⇔ A=B B = M Bài toán 1: Giai phương trinh: ̉ ̀ cos5 x + x 2 = 0 ̉ Giai cos5 x + x 2 = 0 ⇔ x 2 = − cos5 x Vì −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 π π Mà [ −1,1] ⊂ − ; ⇒ cos x >0 vơi −1 ≤ x ≤ 1 2 2 ⇒ − cos5 x
- Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùc Nhân xet: Bài toán nay có thể xem như môt bai toan mâu. Băng cach lâp luân tương tư ta ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ giai đươc cac phương trinh có dang tương tư: ̉ ́ ̀ ̣ sin ax.sin bx = 1 sin ax.sin bx = −1 cos ax.cos bx = 1 cos ax.cos bx = −1 Bài toán 3: Giai phương trinh: sin x = x 2 + x + 1 ̉ ̀ ̉ Giai Ta xet hai trương hơp: ́ π - Nêu x ∈ [ −1, 0] ⊂ − , 0 ⇒ sin x ≤ 0 ́ 2 Mà x 2 + x + 1>0 ,suy ra vô nghiêm. ̣ - Nêu x ∈ ( −∞, −1) U ( 0, ±∞ ) thì sin x ≤ 1 ́ 2 1 3 1 3 Mà x 2 + x + 1 = x + + > + = 1 , suy ra phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ 2 4 4 4 Kêt luân: phương tinh đã cho vô nghiêm. ́ ̣ ̀ ̣ Nhân xet: Bài toán nay đã sư dung môt phương phap tim nghiêm trong đai sô. Đó là phương ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ phap chia khoang. Phương phap nay thương đươc dung trong cac bai toan giai phương trinh ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ có trị tuyêr đôi, có miên giá trị lôn xôn, hay trong cac bai toan bât phương trinh.đôi vơi ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ phương phap nay ta chia miên xac đinh ra tưng khoang mà trên khoang đó ham f không đôi ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉ ́ dâu. Bài toán 4: Giai phương trinh: ̉ ̀ n 1 tgx + cot gx = cos x + sin x ( n ∈ Z; n>1) n n 4 ̉ Giai cos x ≠ 0 kπ Điêu kiên: ̀ ̣ ⇔x≠ sin x ≠ 0 2 Do tg và cotg luôn cung dâu nên ̀ ́ n n 1 1 n tgx cot gx tgx + 4 cot gx = tgx + 4 cot gx ≥ 2 =1 4 Dâu đăng thưc xay ra khi và vhỉ khi ́ ̉ ̉ 1 1 1 1 tgx = cot gx ⇔ tg 2 x = ⇔ tgx = ± ⇔ x = arctg ± + kπ 4 4 2 2 Vơi n ∈ Z; n>1 ta xet vế phai : ́ ̉ n = 2 ⇒ sin n x + cos n x = sin 2 + cos 2 = 1 Naêm hoïc 2006 – 2007 43
- Chuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng n 1 1 ⇒ tgx + cot gx = 1 ⇔ x = arctg ± + kπ 4 2 n >2 ta co: cos x ≤ cos x n 2 ́ sin n x ≤ sin 2 x ⇒ cos n x + sin n x ≤ cos n x + sin n x ≤ cos 2 x + sin 2 x = 1 kπ '='⇔ x= ̣ (loai) 2 kπ n 1 Vây cos x + sin x 2 phương trinh vô nghiêm., ̀ ̣ Kêt luân: nghiêm cua phương trinh la: ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ 1 x = arctg ± + kπ , k ∈ Z 2 Nhân xet: qua bài toán nay ta thây viêc sư dung bât đăng thưc kinh điên trong cac bai toan ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ giup ta tim đươc giá trị lơn nhât (hay nhỏ nhât) cua môt biêu thưc để chăn nó lai và đem ap ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ dung vao phương trinh bơi vì thông thương điêu kiên xay ra đăng thưc không nhiêu giup ta ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ có thể giai nhanh cac phương trinh. Phương phap sư dung bât đăng thưc là môt phương ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ phap kinh điên đươc sư dung rất phổ biên. ́ ̉ ̣ ́ Bài toán 5: Giai phương trinh: ̉ ̀ cos x.cos 2 x.cos 3x + sin x.sin 2 x.sin 3 x = 1( 1) ̉ Giai Sư dung bât đăng thưc BCS ta co: ̣ ́ ̉ ́ cos x.cos 2 x.cos 3x + sin x.sin 2 x.sin 3 x = 1( 1) ⇔ cos x.cos 2 x.cos 3 x + sin x.sin 2 x.sin 3 x ≤ ( cos 2 x cos 2 2 x + sin 2 x sin 2 2 x ) ( cos 2 3 x + sin 2 3 x ) = ( cos 2 x cos 2 2 x + sin 2 x sin 2 2 x ) ≤ cos 2 x + sin 2 x = 1 cos x cos 2 x sin 3 x = sin x sin 2 x cos 3 x ≥ 0 ( 2 ) '='⇔ 2 cos x cos 2 x + sin x sin 2 x = cos x + sin x ( 3) 2 2 2 2 2 ́ Ta xet ( 3) ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ thoả (2) Vây nghiêm cua (1) la: x = kπ , k ∈ Z ̣ ̣ ̉ ̀ Nhoùm hoïc sinh lôùp 11A1 44
- Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùc Nhân xet: Bài toán nay lam ta nhơ đên cac tổng hưu han ơ bai trươc. Ta cung có thể ap dung ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ bât đăng thưc BCS (như Bài toán nay) hay bât đăng thưc Cauchy để tim đươc giá trị nhỏ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ nhât hay lơn nhât cua tông đo. ́ ́ ̉ ̉ ́ III. PHƯƠNG PHAP PHAN CHƯNG: (Nguyên lý cưc biên) ́ ̉ A ≤ A1 A=A1 B ≤ B1 ⇔ A+B=A + B B=B1 1 1 Bài toán1: Giai phương trinh: ̉ ̀ sin12 x + cos16 x = 1 ̉ Giai Ta co: sin12 x ≤ sin 2 x ; ́ cos16 x ≤ cos 2 x ⇒ sin12 x + cos16 x ≤ 1∀x Vì thế sin12 x = sin 2 x kπ sin x + cos x = 1 12 16 ⇔ 16 ⇔x= ( k ∈ Z) cos x = cos x 2 2 Nhân xet: Bài toán nay thuôc dang phương trinh tông quat sau: sin m x + cos n x = 1 ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ vơi m ,n tư nhiên. sin m x ≤ sin 2 x sin m x = sin 2 x ( 1) Ta co: n ́ ⇒ n cos x ≤ cos x cos x = cos x ( 2 ) 2 2 Tư đó ta xet 4 khả năng cho dang toan nay: ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ 1.Nêu m,n cung chăn. Khi đo: sin x = 0 sin x = ±1 kπ ( 1) ( 2 ) ⇔ ⇔x= ( k ∈ Z) cos x = 0 2 cos x = ±1 ́ ̀ ̉ ́ 2. Nêu m,n cung le. Khi đo: sin x = 0 sin x = 1 x = k 2π ( 1) ( 2 ) ⇔ ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ Z) cos x = 0 2 cos x = 1 ́ ̃ ̉ ́ 3. Nêu mchăn, n le. Khi đo: Naêm hoïc 2006 – 2007 45
- Chuyeân ñeà Löôïng giaùc vaø ÖÙng duïng sin x = 0 x = k 2π sin x = ±1 ( 1) ( 2 ) ⇔ ⇔ ( k ∈ Z) cos x = 0 x = π + k 2π 2 cos x = 1 ́ ̉ ̃ ́ 4. Nêu m le, n chăn. Khi đo: sin x = 0 sin x = 1 x = kπ ( 1) ( 2 ) ⇔ ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ Z) cos x = 0 2 cos x = ±1 Bài toán 2: Giai phương trinh: ̉ ̀ 1 1 1 + + =2 1 + cos 2 x 1 + cos 4 x 1 − cos 6 x ̉ Giai cos 2 x ≠ −1( 1) Điêu kiên: cos 4 x ≠ −1( 2 ) ̀ ̣ cos 6 x ≠ 1( 3) ⇒ 1 + cos 2 x,1 + cos 4 x,1 − cos 6 x >0 Theo bât đăng thưc Cauchy: ́ ̉ ( 1 + cos 2 x + 1 + cos 4 x + 1 − cos 6 x ) . 1 1 1 + + ≥ 9 ( 4) 1 + cos 2 x 1 + cos 4 x 1 − cos 6 x Đăt S = 1 + cos 2 x + 1 + cos 4 x + 1 − cos 6 x ̣ = 3 + 1 − 2sin 2 2 x = 2sin 4 x sin 2 x 3 1 = 3+ − ( sin 2 4 x + cos 2 4 x ) − 2sin 2 2 x − 2sin 4 x sin 2 x 2 2 9 1 1 − ( sin 4 x + 2sin 2 x ) − cos 2 4 x 2 = 2 2 2 9 ⇒S≤ ( 5) 2 sin 4 x + 2sin 2 x = 0 2sin 2 x ( 1 + cos 2 x ) = 0 ( 6 ) sin 2 x = 0 Dâu đăng thưc xay ra ⇔ ́ ̉ ̉ ⇔ ⇔ cos 4 x = 0 cos 4 x = 0 ( 7 ) cos 4 x = 0 9 Hệ phương trinh nay vô nghiêm ⇒ S < ̀ ̀ ̣ 2 1 1 1 Tưc là + + >2 1 + cos 2 x 1 + cos 4 x 1 − cos 6 x Vây phương trinh đã cho vô nghiêm. ̣ ̀ ̣ Nhoùm hoïc sinh lôùp 11A1 46
- Chöông 1: Phöông trình löôïng giaùc Naêm hoïc 2006 – 2007 47
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC - LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010
11 p |
10163 |
3429
-
100 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LUYỆN THI ĐẠI HỌC
9 p |
6730 |
2436
-
Bài giảng số 18: Phương trình lượng giác (Ôn thi đại học)
16 p |
2081 |
1000
-
Một số gợi ý giải phương trình lượng giác
2 p |
1295 |
473
-
Tài liệu ôn thi đại học " Phương trình lượng giác "
9 p |
475 |
306
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐẠI SỐ - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
11 p |
346 |
212
-
Chương VIII: Phương trình lượng giác không mẫu mực
11 p |
434 |
185
-
Phương trình lượng giác không mẫu mực
11 p |
676 |
166
-
Lượng giác - 2. Phương trình lượng giác dạng chính tắc
27 p |
333 |
141
-
Phương trình lượng giác
2 p |
384 |
122
-
Tuyển tập Phương trình lượng giác khó trong các đề thi thử 2012 - Huỳnh Đức Khánh
2 p |
253 |
110
-
Kỹ thuật giải nhanh phương trình lượng giác - Dùng cho ôn thi TN-ĐH-CĐ 2011
0 p |
203 |
80
-
Vài kỹ năng giải phương trình lượng giác
2 p |
274 |
79
-
Cẩm nang cho mùa thi: Các kỹ thuật phổ biến nhất giải phương trình lượng giác - Nguyễn Hữu Biển
75 p |
146 |
62
-
Phương Trình Lượng Giác Đại Học
9 p |
151 |
41
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác (Đặng Thanh Nam)
54 p |
69 |
30
-
Một số phép biến đổi thường dùng khi giải phương trình lượng giác
9 p |
57 |
9