intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

148
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'một số câu hỏi trắc nghiệm hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

  1. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 1 / Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đây đ ể thu đ ược bạc tinh khiết. A Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2 Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. B C Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl D Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3 2/ Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đ ktc). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A 4g B 4,5g C 5g D 5,5g 3/ Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là gía trị nào sau đây? A 0,007M B 0,006M C 0,005M D 0,004M 4/ Khi cho Ba(OH)2 d ư vào dung d ịch chứa FeCl3 , CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A Fe3O4, CuO, BaSO4 B FeO, CuO, Al2O3 C Fe2O3, CuO D Fe2O3, CuO, BaSO4 5/ Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5a gam muối khan. M là kim loại nào? A Al B Ba C Ca D Mg 6/ Cho 4,4g hốn hợp gồm hai kim loại phân nhóm chính nhóm II kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36l khí H2(đktc). Hai kim lo ại đó là: A Sr và Ba B Mg và Ca C Be và Mg D Ca và Sr 7/ Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt. Công thức phân tử của oxit sắt này là: D Không xác đ ịnh đ ược A Fe3O4 B FeO C Fe2O3 8/ Cho 4,48 l CO2(đktc) hấp thu hết vào 175 ml dung d ịch Ca(OH)2 2M sẽ thu đ ược : A Không có kết tủa B 17,5g kết tủa C 20g kết tủa D 35g kết tủa 9/ Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là: A 1 s22s22p 63s23p63d44s1 B 1s22s22p63s23p 63d54s0 C 1 s22s22p 63s23p63d74s0 D 1s22s22p63s23p 63d34s2 10 / Một cốc nước có chứa Na+, Mg2+, Ca2+, và HCO3-. Nước trong cốc là: A Nước cứng tạm thời B Nước mềm C Nước cứng vĩnh cửu 11 / Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách đ ược nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau: A Dung dịch K2SO4 vừa đủ B Dung d ịch K2CO3 vừa đủ C Dung dịch KOH vừa đủ D Dung d ịch Na2CO3 vừa đủ 12 / Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung d ịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu đ ược trong dung d ịch là muối nào sau đây: A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 và Cu(NO)2 C Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D Fe(NO3)2 13 / Cho V lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2l dung dịch Ba(OH)2 0 ,0225M thấy có 2,955g kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau: A 0,168 hay 0,84 B 0,336 hay 1,68 C 0,336 hay 2,68 D 0,436 hay 1,68 14 / Dãy các kim lo ại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn 15 / Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung d ịch Fe2+, ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+? A Na B Ag C Zn D Cu 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  2. 16 / Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH d ư, thu được 13,44l H2(đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? D Kết quả khác A 10,8g và 20,4g B 11,8g và 19,4g C 9,8g và 21,4g 17 / Sục khí CO2 d ư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì sảy ra? A Có Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại B Có kết tủa Al(OH)3 C Dung dịch vẫn trong suốt D Có kết tủa nhôm cácbonnát 18 / Cho 3,36 l CO2(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung d ịch NaOH 0,36M thì thu được dung dịch A có chứa : A 0,15mol Na2CO3 B 0,15mol NaHCO3 C 0,03mol NaHCO3 và 0,12mol Na2CO3 D 0,03mol Na2CO3 và 0,12mol NaHCO3 19 / Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi két thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn, khối lượng chất rắn là bao nhiêu? A 10,8g B 5,4g C 8,1g D 2,7g 20 / Cho 5,05gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng 250ml dung d ịch H2SO40,3M đ ể trung hoà dung dịch thu đ ược. Cho biết tỉ lệ số mol của X và K lớn hơn 1 :4. X là kim lo ại nào sau đây? A Rb B Na C Cs D Li 21 / Cho vài giọt Phenolphtalein vào dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng xảy ra là : A dung d ịch không đổi màu. B dung dịch chuyển thành màu vàng nhạt. C dung d ịch chuyển thành màu xanh. D dung dịch chuyển thành màu hồng. 22 / Điện phân dung dịch NaCl khi không có màng ngăn thì : A không xảy ra sự điện phân. B thu được dung dịch NaOH. C thu được dung dịch có cả NaOH và NaCl. D thu được nước Javen. 23 / Sục CO2 từ từ đến d ư vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là : A không thấy hiện tượng gì. B dung dịch chỉ bị vẩn đục. C có kết tủa trắng lắng xuống. D dung dịch bị đục rồi trong trở lại. 24 / Để tăng hiệu suất phản ứng nung vôi người ta làm thế nào? A chọn kích cỡ đá vôi vừa phải. B giảm áp suất. C tăng nhiệt độ. D dùng tất cả các biện pháp trên. 25 / Câu nói sai về tính chất của Al(OH)3 là: A Là chất có cả tính axit và tính bazơ. B Là hiđroxit lưỡng tính. C Là bazơ lưỡng tính. D Là hợp chất lưỡng tính. 26 / Sục 5,6 lit CO2 (đo ở đ ktc) vào 800ml nước vôi trong 0,25M. Khối lượng CaCO3 thu được là : A 15g. B 30g. C 25g. D 20g. 27 / Sục CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1 M thu được 19,7g kết tủa. Thể tích CO2 (đo ở đ ktc) đ ã dùng là : A 4,48 lít hoặc 6,72 lit 6,72 lit.ho ặc 5,6 lit. B C 2,24 lit ho ặc 8,96 lit. D 2,24lit hoặc 6,72 lit. 28 / Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng với H2O dư thu đ ược 2,24 lít H2 (đo ở đ ktc). Hai kim loại đó là : D không xác đ ịnh đ ược vì thiếu dữ kiện. A K và Rb. B Li và Na. C Na và K. 29 / Thạch cao nung nhỏ lửa có công thức là : A CaSO4 . 4H2O. B CaSO4 . 2H2O. C 2CaSO4 . H2O. D CaSO4 . H2O. 30 / Na khử được ion kim loại trong : A dung d ịch MgSO4 . B dung dịch Na2SO4 . C dung d ịch CuSO4 . D tất cả đều sai. 31 / Thể tích dung dịch KOH 1M ít nhất cần để hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đo ở đktc) là : A 100ml. B 200ml. C 150ml. D 250ml. 32 / Cho nước vôi vào vật chứa bằng nhôm. Số phản ứng xảy ra là: A 5. B 3. C 4. D 6. 33 / Câu nói chính xác nhất về Al2O3 là: 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  3. A Là hợp chất lưỡng tính. B Chỉ là oxit bazơ. C Là oxit lưỡng tính. D Là hợp chất kém bền với nhiệt. 34 / Số gam K thu được khi điện phân nóng chảy KCl trong 1 giờ với cường độ dòng đ iện 5A là : A 7,257. B 7,275. C 7,725. D 7,752 35 / Điện phân nóng chảy một muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lit Cl2 (đo ở đktc) ở anot và 3,12g kim lo ại ở catot. Muối đó là : A NaCl. B LiCl. C KCl. D RbCl. 36 / Cho từ từ đến dư dung d ịch KOH vào dung d ịch AlCl3 khuấy đều. Hiện tượng xảy ra là: A Có kết tủa keo tạo ra rồi chuyển thành màu xám. B Có kết tủa keo tạo ra, sau đó kết tủa tan dần. C Có kết tủa keo tạo ra, không tan trong KOH dư. D Không có phản ứng gì. 37 / Công thức của Criolit là: A AlF3.3NaF. B NaF.3AlF3. C Al3F.NaF3. D Na3F.AlF3. 38 / Các kim loại là kim loại kiềm thổ gồm : A Ca, Sr, Ba. B Mg, Ca, Ba. C Be, Mg, Sr, Ba. D Mg, Ca, Sr, Ba. 39 / Dùng vôi tôi đ ể trộn vữa xây là do tính chất nào của Ca(OH)2 : A ít tan trong nước. B tác dụng với muối. C tác dụng với oxit axit. D tất cả đều sai. 40 / Để điều chế Na ta dùng phương pháp : A đ iện phân nóng chảy. B thu ỷ luyện. C đ iện phân dung dịch. D cả 3 phương pháp trên đều được. 41 / Để điều chế Ni từ dung dịch NiSO4 bằng phương pháp thu ỷ luyện ta d ùng : A Ca. B Na. C Zn. D Pb. 42 / Trong dãy điện hoá, tính oxi hoá mạnh nhất là của : B K+. C Au 3+. D tất cả đều sai. A K. 43 / Tính khử của các kim loại thể hiện trong phản ứng với : B dung d ịch muối. D tất cả đều đúng. A p hi kim. C axit. 44 / Các tính chất vật lí chung của kim loại đều có sự gây bởi: B electron tự do. D nơtron. A p roton. C cation. 45 / Liên kết kim loại tạo bởi : A các proton và các nơtron. B các nơtron và các electron. D các electron tự do và các cation. C các cation và các proton. 46 / Lo ại liên kết chủ yếu trong hợp kim tinh thể hợp chất hoá học là : A liên kết kim loại. B liên kết hiđro. C liên kết cộng hoá trị. D liên kết ion. 47 / Trong dãy điện hoá, dễ bị khử nhất là : A K+. C Au 3+ . B Au. D K. 48 / Ống xả của động cơ đốt trong bị thủng chủ yếu là do : A ăn mòn hoá học. B sự rung khi nổ máy. C ma sát với không khí. D ăn mòn điện hoá. 49 / Khử hoàn toàn 54,4g hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Fe3O4, FeO cần vừa đủ 20,16 lit CO (đo ở đktc). Số gam Cu và Fe thu được là : D không đ ủ dữ kiện để tính. A 35. B 30 C 40. 50 / Trong các phản ứng, các kim loại thể hiện : C tính bazơ. D tính khử. A tính oxi hoá. B tính axit. 51 / Phản ứng được với cả O2 , S, axit HCl, dung dịch FeCl2 là chất nào trong các chất sau : A Cu. B Fe. C Zn. D Hg. 52 / Ngâm một lá Fe trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến phản ứng ho àn toàn thấy lá Fe tăng 1,6g . Khối lượng Fe đ ã phản ứng là : A 2,12g. B 11,2g. C 5,6g. D 1,12g. 53 / Dung dịch Cu(NO3)2 p hản ứng với : D tất cả đều sai. A Ag. B Hg. C Mg. 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  4. 54 / Hoà tan một oxit của một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu đ ược dung dịch muối có nồng độ 12,5%. Oxit đó là của: A Ba. B Zn. C Cu. D Mg. 55 / Chỉ dùng H2O có thể phân biệt từng chất riêng biệt nào dưới đây: A K2O, BaO, FeO. B Na, Fe, Cu. C CuO, ZnO, MgO. D Na2O, Al2O3 , Fe2O3 . 56 / Trong các chất sau : Ag, Hg, Mg, Cu , chất có tính khử mạnh nhất là : A Mg. B Ag. C Cu. D Hg. 57 / Để điều chế Fe từ pirit sắt bằng phương pháp nhiệt luyện thì số phản ứng tối thiểu là : A 4. B 5. C 3. D 2. 58 / Ngâm một lượng Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đ ến phản ứng hoàn toàn thì số gam Ag thu đ ược là : D không tính được vì không biết lượng Zn. A 0 ,81. B 1,08. C 8,01. 59 / Dung dịch Zn(NO3)2 có lẫn Fe(NO3)2 , Ni(NO3)2 , Cu(NO3)2 . Có thể làm sạch dung dịch đó bằng: A Mg. B Fe. C Zn. D Ni. 60 / Na khử được ion kim loại trong : A dung d ịch Na2SO4 . B dung dịch MgSO4 . C dung d ịch CuSO4 . D tất cả đều sai. 61 / Để điều chế Na ta dùng phương pháp : A đ iện phân dung dịch. B thu ỷ luyện. C đ iện phân nóng chảy. D cả 3 phương pháp trên đều được. 62 / Ngâm một lá Cu lấy d ư trong 200ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng ho àn toàn thì khối lượng lá Cu tăng : A 15,2g. B 25,1g. C 12,5g. D 21,5g. 63 / X gồm BaO, Al2O3 , Fe2O3 , CuO. Cho X vào H2O dư. Số phản ứng xảy ra là: A 4. B 3. C 2. D 5. 64 / Số phản ứng xảy ra khi cho Fe từ từ đến d ư vào dung dịch AgNO3 là : A 3. B 4. C 5. D 2. 65 / Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ni, Fe, Cu, Pb tác dụng với axit HNO3 loãng d ư thu được 5,6 lít NO duy nhất (đo ở đktc).Khối lượng muối nitrat thu đ ược là : D không đủ dữ kiện để tính. A 55,6g. B 56,5g. C 65,5g. 66 / Zn phản ứng đ ược với dung dịch của : A Mg(NO3)2 . B AgNO3 . C NaNO3 . D Ca(NO3)2 . 67 / Biết 20,4g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe, Ni tan hết trong 800ml dung dịch H2SO4 2M thu được 8,96 lít H2 (đo ở đ ktc). Khối lượng muối sunfat thu được là : A 68,8g. B 38,8g. C 58,8g. D 48,8g. 68 / Phần ngập nước của vỏ tàu biển được bảo vệ bằng phương pháp : A dùng chất chống ăn mòn. B đ iện hoá. C dùng hợp kim không rỉ. D cách li vỏ tàu với nước biển bằng sơn. 69 / Để điều chế Cu ta có thể dùng phương pháp : A đ iện phân. B thu ỷ luyện. C nhiệt luyện. D cả 3 phương pháp trên. 70 / Sắt tây bị xước để trong không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng : A ăn mòn điện hoá. không xảy ra ăn mòn vì các kim loại tạo sắt tây đều bền. B C ăn mòn hoá học. D tất cả đều sai. 71 / Nhóm chất mà Đồng phản ứng đ ược với tất cả các chất trong đó là: A H2SO4 đặc nóng, HNO3 loãng, H2O. B H2SO4 loãng, HNO3 đ ặc nóng, dịch AgNO3. C H2SO4 đặc nóng, HNO3 loãng, dung dịch AgNO3. D H2SO4 đặc nóng, HNO3 loãng, dung dịch HCl. 72 / Cu lẫn tạp chất Al. Hoá chất nào dưới đây có thể dùng đ ể tinh chế Cu: 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  5. A Dung dịch H2SO4 loãng. B Dung d ịch NaOH. C A hoặc B đều được. D Các cách đã nêu đ ều sai. 73 / Điện phân dung dịch là phương pháp điều chế các kim loại có tính khử : A mạnh hoặc trung b ình. B mạnh hoặc yếu. C trung bình hoặc yếu. D tất cả đều sai. 74: Điện phân 1 lít dung d ịch NaCl(d ư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có p H = 12 (coi lượng Clo tan và tác dụng với Nước không đáng kể, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể), thì thể tích khí thoát ra ở anôt (đktc) là bao nhiêu? A. 1,12 lít B. 0 ,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít 75: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim lo ại hoá trị (I) và một muối cabonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí Cacbonic (đktc). Khi cô cạn dung d ịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. 26,0 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 28,6 gam 2+ 2+ 2+ -  76: dung dịch A gồm 5 ion: Mg , Ca , Ba , 0,1 mol Cl 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung d ịch K2CO3 1M vào dung dịch A dến khi đ ược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là: A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml 77: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần ho àn b ằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2 (ở đ ktc). Hai kim lo ại A, B là A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Sr, Ba. 78: Cho V lít khí CO2(đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung d ịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu đ ược 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,568 lít B. 1,568 lít và 0,896 lít C. 0,896 lít (không có thêm giá trị nào khác) D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít 79: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCl2 thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anôt. M là kim loại nào trong các kim lo ại cho dưới đây? A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be. 80: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim lo ại A, B đ ều thuộc phân nhóm chính II vào nước đ ược 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung d ịch X người ta cho to àn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung d ịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 4,68 gam B. 7,02 gam C. 9,12 gam D. 2,76 gam 81: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% 82: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim lo ại kiềm thổ vào nước thu đ ược 2,24 lít khí (đktc) và dung d ịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần cho vào đ ể trung hoà dung dịch X là: A. 10ml B. 100ml C. 200ml D. 20ml 83: Chia m gam hỗn hợp gồm một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hoà tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 d ư thu được 8,61 gam kết tủa - Phần 2: Đem đ iện phân nóng chảy ho àn toàn thu được V lít khí ở anôt (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,334 lít D. 13,44 lít 84: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Na2CO3 trong X là bao nhiêu? A. 16% B. 84% C. 31% D. 69% 85: Cho 0,3 mol NaOH hấp thụ ho àn toàn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là: A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 31,2 gam D. 18,9 gam 86: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim lo ại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó là: A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. 87: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 5,9136 lít H2ở 27,30C, 1 atm. Hai kim lo ại đó là: 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  6. A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb D. Rb, Cs. 88: Cho một mẩu Na vào 500ml dung d ịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Lượng Na đ ã dùng là: A. 4,6 gam B. 0,46 gam C. 0 ,92 gam D. 9,2 gam 89: Khi kết hợp với nhau, cặp nguyên tố sẽ tạo ra hỗn hống là: C. nhôm và thu ỷ ngân D. b ạc và vàng A. cacbon và oxi B. clo và brom 90: Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit và tạo ra một chất bột màu đen. Công thức phân tử của chất này là: A. C(cacbon) B. MgO. C. Mg(OH)2. D. Mg2C. 91: Điện phân d ung d ịch BaCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anôt thoát ra 0,56 lít (đktc) một chất khí. Ở catôt sẽ : A. giải phóng 0,28 lít khí Oxi (đktc) B. có 3,425 gam Ba bám vào điện cực C. giải phóng 0,56 lít khí Hiđro(đktc) D. giải phóng 1,12 lít khí Hiđro (đktc) 92: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hoà tan 3,9 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là kết quả nào dưới đây? A. 15,47% B. 13,97% C. 14,0% D. 14,04% 93: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì : B. nước sôi ở 1000C A. khi đun sôi các chất khí bay ra C. khi đun sôi đ ã làm tăng độ tan của các chất kết tủa D. Mg2+, Ca2+ tạo chất không tan (CaCO3 và MgCO3) và có thể tách ra 94: Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước là : A. phương pháp hoá học (sử dụng Na2CO3 và Na3PO4) B. đun nóng nước cứng C. phương pháp lọc D. p hương pháp trao đổi ion 95: Hoá chất nào dưới đây có thể loại được độ cứng toàn phần của nước? A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. HCl. D. CaO 96: Chất nào dưới đây thường được dùng đ ể làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl. 97: Ca(OH)2 là hoá chất : A. có thể loại độ cứng to àn phần của nước B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước D. không thể loại bỏ đ ược bất kì lo ại nước cứng nào 98: Chất đ ược sử dụng để khử tính cứng của nước là : A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. NaCl D. CuSO4. 99: Chất đ ược sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là : A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4.khan D. 2 CaSO4.2H2O. 100: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung d ịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát đ ược là: A. sủi bọt khí C. sủi bọt khí và vẩn đục B. vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại 101: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng p hương trình hoá học nào dưới đây? A. CaO + H2O = Ca(OH)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O ⇋ Ca(HCO3)2 C. CaCO3 + 2 CO2 = Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 3 CO2 + Ca(OH)2 + H2O = 2 Ca(HCO3)2 102: Lo ại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là: A. đ á vôi B. thạch cao C. đá hoa cương D. đ á phấn 103: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng vôi “chết”? A. CaO + CO2 = CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O C. Ca(HCO3)2 = CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O = Ca(HCO3)2 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  7. 104: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỷ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có : A. p H > 7 B. p H < 7 C. p H = 7 D. pH = 14 105: Cho a mol NO2 sục vào dung d ịch chứa a mol NaOH, dung dịch thu được có giá trị: A. p H > 7 B. pH < 7 C. p H = 7 D. p H =14 106: Để bảo quản kim lo ại kiềm Na, K trong phòng thí nghiệm người ta đ ã: B. ngâm chúng trong d ầu hoả A. ngâm chúng trong phenol D. ngâm chúng trong nước C. ngâm chúng trong ancol 107: Khi cho một miếng Na vào dung d ịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí không màu B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan C. xuất hiện kết tủa màu xanh D. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh 108: Khi cho dung d ịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc: A. có sủi bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí 110: Phương pháp thích hợp dùng để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là: A. nhiệt phân muối clorua B. đ iện phân muối clorua nóng chảy C. điện phân dung dịch muối clorua D. đ iện p hân oxit kim loại nóng chảy 111: Công dụng nào dưới đây không phải là của muối NaCl? A. Làm thức ăn cho gia súc và người B. Khử chua cho đất C. Điều chế Cl2, HCl và nước Giaven D. Làm dịch truyền trong bệnh viện 112: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng? A. Muối NaHCO3 là muối axit B. Muối NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt C. dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7 D. Muối NaHCO3 có tính chất lưỡng tính 113: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của NaHCO3 ? A. là chất lưỡng tính B. thu ỷ phân cho môi trường axit yếu C. bị phân hu ỷ bởi nhiệt D. thu ỷ phân cho môi trường bazơ yếu 114: Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng? A. NaOH + SO2 = NaHSO3 B. NaOH + SO2 = Na2SO3 + H2O. C. NaOH + NO2 = NaNO3 + H2. D. NaOH + NO2 = NaNO3 + NaNO2 + H2O. 115: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đ ược Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 . B. NaOH, NaHCO3,Na2CO3, CO2 . C. KOH, KHCO3, CO2 , K2CO3. D. NaOH, Na2CO3 , CO2 , NaHCO3. 116: Trong công nghiệp, điều chế NaOH dựa trên phản ứng hoá học nào dưới đây? A. Na2O + H2O.= 2 NaOH. C. Na2SO4 + Ba(OH)2 = BaSO4 + 2 NaOH D. 2NaCl + 2H2O dpmn  2NaOH + Cl2 + H2  B. 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 117: Có các quá trình sau: a) Điện phân NaOH nóng chảy. b) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn c) Điện phân NaCl nóng chảy d) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl + Các quá trình mà ion Na khử thành Na là: A. a, c B. a, b C. c , d D. a, b, d 118: Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiểm? A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả 119: Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây? A. thu ỷ luyện B. nhiệt luyện 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  8. C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm D. điện phân nóng chảy muối clorua ho ặc hiđroxit của kim loại kiềm 120: Kim lo ại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là: A. Cs B. Li C. K D. Na 121: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng? A. đ ều đ ược điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy. B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. số electron hoá trị bằng nhau. D. Oxit đều có tính chất oxit bazơ. 122: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Ca(OH)2 + MgCl2 . B. CaSO4 + BaCl2. C. CaCO3 + Na2SO4 . D. CaSO4 + Na2CO3 . 123: Kim lo ại Be không tác dụng với chất nào dưới đây? A. Dung d ịch HCl B. Dung dịch NaOH C. O2 D. H2O 124: Trong các chất sau: H2O, Na2O,CaO, MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là: A. H2O B. Na2O C. MgO. D. CaO, 125: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Li - Na - K - Rb - Cs. B. Cs - Rb - K - Na - Li. C. Na - K - Cs - Rb - Li. D. K - Li - Na - Rb - Cs. 126: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng: A. 8 gam. B. 10 gam. D. 6 gam. C. 12 gam. 127: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3, MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối b an đ ầu là: A. 6,1 gam và 2,1 gam. B. 1 ,48 gam và 6,72 gam. C. 4,0 gam và 4,2 gam. D. 2 ,0 gam và 6,2 gam. 128: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung d ịch chứa 0,06 mol Na2CO3 Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,000 lít B. 0,560 lít C. 1,344 lít D. 1,120 lít 129: Quá trình nào sau đ ây, ion Na+ bị khử A. Dung d ịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung d ịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 . D. Dung d ịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. 130: Trong quá trình điện phân d ung d ịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực d ương? A. Ion K+ B. Ion K+ bị khử b ị oxi hoá - D. Ion Br- bị khử. C. Ion Br bị oxi hoá. 131: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra p hản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5% B. 60% C. 20% D. 80% 132: Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu đ ược khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì d ừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đ ược 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là: A. 6 ,72 lít B. 7 ,84 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít 133: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là: A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam 134: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là: A. 0,64 gam B. 1,38 gam C. 1,92 gam D. 2 ,56 gam 135: Chỉ d ùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag B. dung d ịch HCl loãng ? A. H2O C. dung d ịch NaOH D. dung dịch NH3. 136: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung d ịch NaAlO2 thì : 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  9. A. không có hiện tượng gì xảy ra B. xu ất hiện kết tủa keo trắng C. xu ất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần D. lúc đ ầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết 137: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào du ng d ịch AlCl3 là A. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết B. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần C. xuất hiện kết tủa keo trắng D. có bọt khí thoát ra 138: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đ ến d ư vào dung d ịch AlCl3 là A. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết B. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị ho à tan D. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng 139: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung d ịch NaAlO2 là A. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị ho à tan D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung d ịch có màu xanh thẫm 140: Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là : A. K2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4 .Fe2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O. 141: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính: A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3. 142: dung d ịch muối AlCl3 trong nước có A. p H = 7 B. pH < 7 C. p H > 7 D. pH < 7 ho ặc pH > 7 tuỳ vào lượng muối AlCl3 có trong dung dịch 143: Hợp kim không chứa nhôm là : B. đuyra A. silumin C. electron D. inox 144: Trong quá trình sản xuất Al, bằng phương pháp đ iện phân Al2O3 nóng chảy, xảy ra hiện tượng d ương cực bị mòn là do xảy ra phản ứng nào dưới đây? A. C + O2  CO 2. B. 2C + O2  2 CO C. 4Al + 3O2  2 Al2O3. D. 2C + O2  2 CO và C + O2  CO2. 145: Criolit còn được gọi là băng thạch, có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do chính là: A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 , cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá D. Cả 3 lí do trên. 146: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây? A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit. B. đ iện phân nóng chảy AlCl3 . C. dùng chất khử như CO, H2 khử Al2O3 . D. dùng kim lo ại mạnh khử Al ra khỏi dung d ịch muối. 147: Nguyên liệu chủ yếu đ ược dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là A. đất sét B. quặng boxit C. mica D. cao lanh 148: Quặng boxit có thành phần chủ yếu là AlCl3 và lẫn tạp chất là SiO2, Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào dưới đây? A. dung d ịch NaOH đặc và khí CO2. B. dung dịch NaOH đặc và axit HCl. C. du ng d ịch NaOH đặc và axit H2SO4. D. dung d ịch NaOH đặc và axit H3C-COOH . 149: Phèn chua không được dùng : A. để làm trong nước B. trong công nghiệp giấy C. đ ể tiệt trùng nước D. làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  10. 150: Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đ ựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần một thu ốc thử là: B. dung d ịch NaOH. C. dung d ịch NH3 D. dung d ịch HCl. A. H2O HẾT. 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
  11. ¤ Đáp án của đề thi: 1- D 2- A 3- D 4- D 5- D 6- B 7- B 8- C 9- B 10 - A 11- B 12- D 13 - B 14 - A 15- D 16 - A 17 - B 18 - D 19- B 20- B 21 - D 22 - D 23- D 24 - D 25 - C 26 - A 27- D 28- C 29 - C 30 - D 31- B 32 - B 33 - C 34 - B 35- C 36- B 37 - A 38 - A 39- C 40 - A 41 - C 42 - C 43- D 44- B 45 - D 46 - C 47- C 48 - A 49 - C 50 - D 51- C 52- B 53 - C 54 - C 55- D 56 - A 57 - D 58 - D 59- C 60- D 61 - C 62 - A 63- C 64 - A 65 - B 66 - B 67- C 68- B 69 - D 70 - A 71- C 72 - C 73- C 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2