Đối tượng áp dụng: tổ chức, cá nhân VN và tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia đầu tư CK và hoạt động trên TTCK Việt Nam; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động CK và TTCK.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Nghị định số 14/NĐ/2007 - Qũy đầu tư, công ty quản lý quỹ
- Luật CK 2006
Nghị định số 14/NĐ/2007
Quỹ đầu tư,
công ty quản lý quỹ
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 1
- Phạm vi điều chỉnh của Luật CK
• Hoạt động chào bán CK
• Niêm yết
• Giao dịch
• Kinh doanh, đầu tư chứng khoán
• Dịch vụ về CK và TTCK
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 2
- Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 14
• Chào bán chứng khoán ra công chúng
• Niêm yết
• Công ty chứng khoán
• Công ty quản lý quỹ
• Công ty đầu tư chứng khoán
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 3
- Đối tượng áp dụng
• Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá
nhân nước ngoài tham gia đầu tư CK và hoạt
động trên TTCK Việt Nam
• Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt
động CK và TTCK
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 4
- Nguyên tắc hoạt động
• Tôn trọng quyền tự do mua, bán, KD và dịch
vụ CK của tổ chức, cá nhân
• Công bằng, công khai, minh bạch
• Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của nhà đầu
tư
• Tự chịu trách nhiệm về rủi ro
• Tuân thủ quy định của pháp luật
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 5
- Thuật ngữ
• Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ
chức, cá nhân nước ngoài tham gia đầu tư trên
TTCK
• Nhà đầu tư CK chuyên nghiệp là NHTM, Cty tài
chính, Cty cho thuê tài chính, tổ chức KD bảo hiểm,
tổ chức KD CK
• Bản cáo bạch là tài liệu hoặc dữ liệu điện
tử công khai TTin chính xác, trung thực,
khách quan liên quan đến chào bán hoặc niêm
yết CK của TCPHương - UBCKNN - 2007
Thanh H 6
- Thuật ngữ
• Quản lý DMDT là việc Cty QLQ quản lý uỷ
thác của từng NĐT trong mua, bán, nắm giữ
CK
• Quỹ đầu tư CK là quỹ hình thành từ vốn
góp của NĐT với mục đích kiếm lợi nhuận
từ việc đầu tư vào CK hoặc TS đầu tư khác,
kể cả bất động sản, trong đó NĐT không có
quyền kiểm soát hàng ngày đối với quyết
định đầu tư
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 7
- Thuật ngữ
• Quỹ đại chúng là quỹ đầu tư CK thực hiện
chào bán CCQ ra công chúng
• Quỹ thành viên là quỹ đầu tư CK có số TV
góp vốn < 30 TV pháp nhân
• Quỹ mở là quỹ đại chúng mà CCQ đã chào
bán phải được mua lại theo yêu cầu
• Quỹ đóng là quỹ đại chúng mà CCQ đã chào
bán không được mua lại theo yêu cầu
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 8
- Thuật ngữ
Kinh doanh CK:
• Môi giới
• Tự doanh
• BLPH
• Tư vấn đầu tư CK
• Lưu ký
• Quản lý quỹ đầu tư CK
• Quản lý DMĐTCK
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 9
- Người có liên quan
• Cha, cha nuôi, mẹ, mẹ nuôi, vợ, chồng, con,
con nuôi, anh, chị em ruột của cá nhân
• Tổ chức có cá nhân là nhân viên,
GĐ/TGĐ/Chủ sở hữu > 10% cổ phiếu lưu
hành có quyền biểu quyết
• TV HĐQT, TV Ban kiểm soát, GĐ/TGĐ,
PGĐ/PTGĐ và các chức danh quản lý khác
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 10
- Người có liên quan
• Người mà trong mối quan hệ với người khác
trực tiếp, gián tiếp kiểm soát hoặc bị kiểm
soát bởi người đó hoặc cùng với người đó
chịu chung một sự kiểm soát
• Công ty mẹ, công ty con
• Quan hệ HĐ trong đó một người là đại diện
cho người kia
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 11
- Cty CK, Cty qlq, cty đầu tư CK
• Cty CK: là Cty kinh doanh MG, TD. BLPH,
TVĐT
• Cty QLQ: là Cty kinh doanh QLDMĐT, quản
lý quỹ đầu tư CK (quản lý Quỹ không là PN,
quản lý quỹ có tư cách PN=>Cty đầu tư CK)
• Cty đầu tư CK là quỹ đầu tư CK có tư cách
PN (Cty CP) có Cty đầu tư CK đại chúng và
Cty đầu tư CK PHRL
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 12
- Điểm giống nhau giữa Cty CK và Cty qlq
Cty CK Cty qlq
• Là PN được cấp GP • Là PN được cấp GP
KDCK KDCK
• Cty CP, Cty tnhh • Cty CP, Cty tnhh
• Yêu cầu về nhân sự • Yêu cầu về nhân sự
có trình độ chuyên có trình độ chuyên
môn môn
• Vốn, CSVC • Vốn, CSVC
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 13
- Điểm khác nhau giữa Cty CK và Cty qlq
Cty CK Cty qlq
• MG, TD, BLPH, TVĐT • QLQ , QLDM
• Vốn: 300 tỷ VND • Vốn 25 tỷ VND
• Là TV của SGDCK/ • Ko là thành viên
TTGDCK, TTLK • Ko nhận, truyền lệnh
trực tiếp => HT GD
• Được nhận, truyền
lệnh trực tiếp =>HT
• GD mua/bán CKNY
qua CT CK
GD
• 5 NVHN, TGĐ k/n 3
• 3 NVHN/1 ng.vụ,TGĐ năm qlý, 5 năm trong
k/n 3 năm qlý vàThanh Hương - UBCKNN - 2007 ực TC-NH
3 năm lĩnh v 14
- Điểm giống nhau giữa
Cty CK, Cty QLQ với Cty đầu tư CK
Cty CK, Cty QLQ Cty đầu tư CK
• Là PN (Cty CP/tnhh) • Là Quỹ đầu tư CK
dạng PN (Cty CP)
• Yêu cầu về vốn
KD tùy theo nghiệp • Vốn: > 50 tỷ VND
vụ xin cấp GP • Có HĐQT
• Có HĐQT, HĐTV
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 15
- Điểm khác nhau giữa
Cty CK, Cty QLQ với Cty đầu tư CK
Cty CK, Cty QLQ • Cty đầu tư CK
• KDCK theo nghiệp • Nếu tự quản lý vốn
vụ được cấp GP (=> cần nhân sự và
• Yêu cầu về nhân sự CSVC)
quản lý • Nếu ủy thác cho Cty
• Yêu cầu về CSVC: qlq quản lý vốn (=>
trụ sở, trang thiết ko cần nhân sự và
bị… Ko CSVC)
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 16
- Điểm khác nhau giữa
Cty QLQ với Cty đầu tư CK
• Cty QLQ Cty đầu tư CK
• Được quản lý nhiều • Chỉ được quản lý số
quỹ đầu tư và Cty tiền của chính Cty
đầu tư CK đầu tư CK
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 17
- Đểm giống nhau giữa
Quỹ đầu tư CK và Cty đầu tư CK
• Được thành lập bằng vốn góp của các tổ
chức, cá nhân
• Dùng để đầu tư vào CK, TS khác kiếm lợi
nhuận, trong đó nhà đầu tư không có quyền
kiểm soát hàng ngày đối với quyết định đầu
tư
• Vốn tối thiểu 50 tỷ VND
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 18
- Điểm khác giữa Quỹ đầu tư CK và Cty
đầu tư CK
Quỹ đầu tư CK Cty đầu tư CK
• Ko là Pháp nhân • Là Pháp nhân
• Có cả Quỹ ĐTCK dạng • Chỉ có quỹ ĐTCK dạng
mở và Quỹ ĐTCK đóng
dạng đóng • Có Cty ĐTCK đại
chúng và Cty ĐTCK
• Có Quỹ ĐTCK đại PHRL
chúng và Quỹ ĐTCK • Có mô hình tự quản lý
thành viên vốn
• Không thể tự quản lý
vốn Thanh Hương - UBCKNN - 2007 19
- Các bên tham gia lập và quản lý quỹ đầu
tư
UBCKNN
Cty qlq NHGS
Quỹ đầu tư
Quỹ ko PN Quỹ là PN ĐC
Quỹ ĐC (Q mở,Q đóng) CtyĐTCK PHRL
Quỹ TV (Chỉ có dạng đóng)
Tổ chức, cá nhân đầu tư
Thanh Hương - UBCKNN - 2007 20