intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 10/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:112

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 10/2017/NQ-­HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Sóc Trăng

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 10/2017/NQ­HĐND Sóc Trăng, ngày 07 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH  TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA  NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG  KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,  chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế  tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa   khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y  tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán  chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 51/TTr­UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban  hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo  hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo   cáo thẩm tra của Ban văn hóa ­ xã hội, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ  họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi  thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa  bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh
  2. Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc  Trăng. 2. Đối tượng áp dụng ­ Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. ­ Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám  bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh  Sóc Trăng. ­ Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Các mức giá cụ thể a) Giá dịch vụ khám bệnh theo Phụ lục 1 đính kèm. b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo Phụ lục 2 đính kèm. c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện theo Phụ lục 3 đính kèm. 4. Thời điểm áp dụng Từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 đối với tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên  địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 2. 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai, thực  hiện Nghị quyết. Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2012/NQ­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh  về việc thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của  Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa IX Kỳ họp thứ 7 thông qua  ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.   Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Ủy ban thường vụ Quốc hội; ­ Ban Công tác đại biểu; ­ Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam); ­ Chính phủ; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; Lâm Văn Mẫn
  3. ­ Các Bộ: Tư pháp, Y tế, Tài chính ; ­ TT.TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; ­ Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố; ­ Công báo tỉnh; ­ Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi phí trực  STT Các loại dịch vụ tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu  4 29.000 vực 5 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên  gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời  6 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở  khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  7 120.000 (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám  8 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­ 120.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất  9 350.000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­quang) 09 dịch vụ   PHỤ LỤC II
  4. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Số  viện  viện  Các loại dịch vụ viện  viện  Ghi chú TT hạng  hạng  hạng I hạng II III IV A B 2 3 4 5 6 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  Chưa bao gồm  1 (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép  632.200 568.900     chi phí máy  tế bào gốc thở nếu có Chưa bao gồm  Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 335.900 279.100 245.700 226.000 chi phí máy  cứu, chống độc thở nếu có 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:           Loại 1: Các khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung  thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần  3.1 kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;  199.100 178.500 149.800 140.000   Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh  nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens  Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ Sản không mổ;  3.2 178.000 152.500 133.800 122.000   YHDT/ PHCN cho nhóm người  bệnh tổn thương tủy sống, tai  biến mạch máu não, chấn  thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 146.800 126.600 112.900 108.000   hồi chức năng Giường bệnh tại Phòng khám  108.000108.00 3.4 108.000 đa khoa khu vực 0108.000  54.00054.0005 3.5 Giường lưu tại TYT xã 54.000 4.000  Ngày giường bệnh ngoại khoa,  4           bỏng 4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại  286.400 255.400       đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70% 
  5. diện tích cơ thể Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại  4.2 1; Bỏng độ 3­ 4 từ 25 ­70% diện  250.200 204.400 180.800 171.000   tích cơ thể Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại  2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích  4.3 214.100 188.500 159.800 145.000   cơ thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25%  diện tích cơ thể Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại  4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%  183.000 152.500 133.800 127.000   diện tích cơ thể Tính bằng 0,3  lần giá ngày  giường của  các khoa và  loại phòng  tương  ứng.Tính bằng  0,3 lần giá  Tính bằng 0,3 lần giá ngày  ngày giường  5 Ngày giường bệnh ban ngày giường của các khoa và loại  của các khoa  phòng tương ứng. và loại phòng  tương  ứng.Tính bằng  0,3 lần giá  ngày giường  của các khoa  và loại phòng  tương ứng.  12 dịch vụ   PHỤ LỤC II GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Số  STT  STT  Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao  Ghi chú thứ  theo  theo  gồm chi  tự TT02 TT37 phí trực  tiếp, phụ  cấp đặc  thù và 
  6. tiền  lương CHẨN ĐOÁN BẰNG    A A       HÌNH ẢNH   I I   Siêu âm     1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000   Siêu âm + đo trục nhãn  2 2 2 03C4.1.3 70.600   cầu Siêu âm đầu dò âm đạo,  3 3 3   176.000   trực tràng Siêu âm Doppler màu  4 4 4 03C4.1.1 211.000   tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim  5 5 5 03C4.1.6 246.000   + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000   Mức giá tối đa  của dịch vụ  chỉ áp dụng  trong trường  Siêu âm Doppler màu tim  hợp chỉ định  7 7 7 04C1.1.4 446.000 4 D (3D REAL TIME) để thực hiện  các phẫu  thuật hoặc  can thiệp tim  mạch. Siêu âm Doppler màu  8 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực  794.000   quản Chưa bao gồm  bộ đầu dò siêu  âm, bộ dụng  Siêu âm trong lòng mạch  cụ đo dự trữ  hoặc Đo dự trữ lưu  lưu lượng  9 9 9 04C1.1.6 1.970.000 lượng động mạch vành  động mạch  FFR vành và các  dụng cụ để  đưa vào lòng  mạch.   II II   Chụp X­quang thường     Chụp Xquang phim ≤  Áp dụng cho  10 10 10   47.000 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí 11 11 11   Chụp Xquang phim ≤  53.000 Áp dụng cho 
  7. 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim >  Áp dụng cho  12 12 12   53.000 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim >  Áp dụng cho  13 13 13   66.000 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp X­quang ổ răng  14 14     12.000   hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 15 14 03C4.2.2.1 61.000   Cephalometric, cắt lớp  lồi cầu) 16 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000   Chụp thực quản có uống  17 17 16 04C1.2.5.33 98.000   thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có  18 18 17 04C1.2.5.34 113.000   uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có  19 19 18 04C1.2.5.35 153.000   thuốc cản quang Chưa bao gồm  20 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 thuốc cản  quang. Chụp hệ tiết niệu có  21 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  524.000   (UIV) Chụp niệu quản ­ bể  22 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR)  514.000   có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có  23 23 22 03C4.2.5.11 191.000   bơm thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng  24 24 23 04C1.2.6.36 356.000   (bao gồm cả thuốc) Chụp X ­ quang vú định  Chưa bao gồm  25 25 24 03C4 2.5.12 371.000 vị kim dây kim định vị. 26 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000   27 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000   Chụp tủy sống có tiêm  28 28 27 04C1.2.6.37 386.000   thuốc   III III   Chụp X quang số hóa     Chụp X­quang số hóa 1  Áp dụng cho  29 29 28 04C1.2.6.51 69.000 phim 01 vị trí
  8. Chụp X­quang số hóa 2  Áp dụng cho  30 30 29 04C1.2.6.52 94.000 phim 01 vị trí Chụp X­quang số hóa 3  Áp dụng cho  31 31 30 04C1.2.6.53 119.000 phim 01 vị trí Chụp X­quang số hóa ổ  32 32     17.000   răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng  33 33 31 04C1.2.6.54 396.000   bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có  34 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang  594.000   (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể  35 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR)  549.000   số hóa Chụp thực quản có uống  36 36 34 04C1.2.6.57 209.000   thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có  37 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang  209.000   số hóa Chụp khung đại tràng có  38 38 36 04C1.2.6.59 249.000   thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc  39 39 37 04C1.2.6.60 506.000   cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp  40 40 38   tuyến vú 1 bên  929.000   (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường  Chưa bao gồm  dò, các tuyến có bơm  ống thông,  41 41 39   371.000 thuốc cản quang trực  kim chọc  tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính,    IV IV   chụp mạch, cộng      hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32  42 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản  536.000   quang Chụp CT Scanner đến 32  43 43 41 04C1.2.6.42 970.000   dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy  44 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản  2.266.000   quang
  9. Chụp CT Scanner 64 dãy  45 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có  1.431.000   thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  46 46 44   thân 64 dãy ­ 128 dãy có  4.136.000   thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  thân 64 dãy ­ 128 dãy  47 47 45   3.099.000   không có thuốc cản  quang Chụp mạch máu số hóa  48 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000   xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành  49 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp  5.796.000   buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để  can thiệp:  bóng nong,  stent, các vật  liệu nút mạch,  Chụp và can thiệp tim  các loại ống  mạch (van tim, tim bẩm  thông/ vi ống  50 56 54 04C1.2.6.45 6.696.000 sinh, động mạch vành)  thông, các loại  dưới DSA dây dẫn/ vi  dây dẫn, các  vòng xoắn  kim loại, dụng  cụ lấy dị vật,  bộ dụng cụ  lấy huyết  khối. Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để  can thiệp:  bóng nong, bộ  Chụp và can thiệp mạch  bơm áp lực,  51 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng (hoặc ngực)  8.946.000 stent, các vật  và mạch chi dưới DSA liệu nút mạch,  các vi ống  thông, vi dây  dẫn, các vòng  xoắn kim loại. 52 58 56   Chụp và can thiệp mạch  7.696.000 Chưa bao gồm 
  10. vật tư chuyên  dụng dùng để  can thiệp:  bóng nong, bộ  bơm áp lực,  stent, các vật  liệu nút mạch,  các vi ống  chủ bụng hoặc ngực và  thông, vi dây  mạch chi dưới C­Arm dẫn, các vòng  xoắn kim loại,  dụng cụ lấy  dị vật, bộ  dụng cụ lấy  huyết khối,  bộ bít thông  liên nhĩ, liên  thất. Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để  can thiệp:  bóng nong, bộ  bơm áp lực,  Chụp, nút dị dạng và can  stent, các vật  53 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch  9.546.000 liệu nút mạch,  thần kinh dưới DSA các vi ống  thông, vi dây  dẫn, các vòng  xoắn kim loại,  dụng cụ lấy  dị vật, hút  huyết khối. Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để  can thiệp;  bóng nong, bộ  Can thiệp đường mạch  bơm áp lực,  54 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới  8.996.000 stent, các vật  DSA liệu nút mạch,  các vi ống  thông, vi dây  dẫn, các vòng  xoắn kim loại. 55 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch  1.983.000 Chưa bao gồm  trực tiếp qua da (đặt  kim chọc,  cổng truyền hóa chất,  stent, các 
  11. đốt giãn tĩnh mạch, sinh  sonde dẫn, các  thiết trong lòng mạch)  dây dẫn, ống  hoặc mở thông dạ dày  thông, buồng  qua da, dẫn lưu các ổ áp  truyền hóa  xe và tạng ổ bụng dưới  chất, rọ lấy  DSA. sỏi. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm  56 62 60   hướng dẫn của CT  1.159.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm  kim chọc,  Dẫn lưu, nong đặt Stent,  bóng nong, bộ  lấy dị vật đường mật  nong, stent,  57 63 61 04C1.2.6.50 3.496.000 hoặc đặt sonde JJ qua da  các sonde dẫn,  dưới DSA các dây dẫn,  ống thông, rọ  lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm  sóng điều trị u gan dưới  đốt sóng cao  58 64 62 03C2.1.56 1.679.000 hướng dẫn của CT  tần và dây  scanner dẫn tín hiệu. Chưa bao gồm  Đốt sóng cao tần hoặc vi  kim đốt sóng  59 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới  1.179.000 cao tần và dây  hướng dẫn của siêu âm dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương  Chưa bao gồm  xương, khớp, cột sống  vật tư tiêu  và các tạng dưới DSA  hao: kim chọc,  60 66 64 04C1.2.6.49 2.996.000 (đổ xi măng cột sống,  xi măng, các  điều trị các khối u tạng  vật liệu bơm,  và già u xương...) chất gây tắc. Chụp cộng hưởng từ  61 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản  2.336.000   quang Chụp cộng hưởng từ  62 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc  1.754.000   cản quang Chụp cộng hưởng từ  63 69 67   gan với chất tương phản  8.636.000   đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ  64 70 68   tưới máu ­ phổ ­ chức  3.136.000   năng   V V   Một số kỹ thuật khác    
  12. 65 71 69   Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500   66 72 70   Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000   67 73   03C5.1 Telemedicine 1.500.000   CÁC THỦ THUẬT VÀ    B B       DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng  68 74 71   203 000   phổi Bơm rửa niệu quản sau  69 75 72 03C1.51 454.000   tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào  70 76 73   1.003.000   khoang màng phổi Bao gồm cả  Cấp cứu ngừng tuần  71 77 74 04C2.108 458.000 bóng dùng  hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng  với người  72 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại  trú. Áp dụng với  người bệnh  Chăm sóc da cho người  73 79 76   150.000 hội chứng  bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven  Johnson. Chọc dò màng bụng  74 80 77 04C2.69 131.000   hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng  bụng hoặc màng phổi  75 81 78 04C2.112 169.000   dưới hướng dẫn của  siêu âm 76 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000   77 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000   78 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000   Trường hợp  Chọc dò sinh thiết vú  dùng bơm kim  79 85 82 03C1.74 170.000 dưới siêu âm thông thường  để chọc hút. Chưa bao gồm  80 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u  81 87 84   161.000   nang giáp
  13. Chọc hút dịch điều trị u  82 88 85   nang giáp dưới hướng  214.000   dẫn của siêu âm 83 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000   Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các tổn  84 90 87 04C2.121 145.000   thương khác dưới hướng  dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u  Chưa bao gồm  hoặc áp xe hoặc các tổn  thuốc cản  85 91 88 04C2.122 719.000 thương khác dưới hướng  quang nếu có  dẫn của cắt lớp vi tính sử dụng. Chọc hút tế bào tuyến  86 92 89 04C2.68 104.000   giáp Chọc hút tế bào tuyến  87 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn  144.000   của siêu âm Bao gồm cả  kim chọc hút  88 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523.000 tủy dùng  nhiều lần. Chưa bao gồm  kim chọc hút  tủy. Kim chọc  89 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121.000 hút tủy tính  theo thực tế  sử dụng.  Dẫn lưu màng phổi tối  90 96 94 04C2.98 583.000   thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  91 97 95   xe phổi dưới hướng dẫn  658.000   của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  92 98 96   xe phổi dưới hướng dẫn  1.179.000   của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch  93 99 97 03C1.58 533.000   quay Đặt catheter động mạch  94 100 98 03C1.59 theo dõi huyết áp liên  1.354.000   tục 95 101 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch  640.000 Chưa bao gồm  trung tâm một nòng vi ống thông  các loại, các 
  14. cỡ Đặt catheter tĩnh mạch  96 102 100 04C2.104 1.113.000   trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng  Đặt ống thông tĩnh mạch  97 103 101 04C2.103 1.113.000 với trường  bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có  98 104 102   cuff, tạo đường hầm để  6.774.000   lọc máu 99 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000   100 106 103   Đặt sonde dạ dày 85.400   Chưa bao gồm  101 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua  Chưa bao gồm  102 108 105 03C1.32 1.107.000 nội soi stent. Chưa bao gồm  bộ dụng cụ  Điều trị suy tĩnh mạch  103 110 107   1.973.000 mở mạch máu  bằng Laser nội mạch và ống thông  điều trị laser. Chưa bao gồm  Điều trị suy tĩnh mạch  bộ dụng cụ  104 111 108   bằng năng lượng sóng  1.873.000 mở mạch máu  tần số radio và ống thông  điều trị RF. Gây dính màng phổi  Chưa bao gồm  bằng thuốc hoặc hóa  105 112 109   183.000 thuốc, hóa  chất qua ống dẫn lưu  chất. màng phổi Chưa bao gồm  Hấp thụ phân tử liên tục  hệ thống quả  106 113 110 03C1.56 điều trị suy gan cấp  2.308.000 lọc và dịch  nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang  107 114 111   màng phổi bằng máy hút  183.000   áp lực âm liên tục 108 115 112   Hút dịch khớp 109.000   Hút dịch khớp dưới  109 116 113   118.000   hướng dẫn của siêu âm 110 117 114   Hút đờm 10.000   111 118 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua  918.000 Chưa bao gồm  nội soi sonde niệu 
  15. quản và dây  dẫn Guide  wire. Lọc màng bụng chu kỳ  112 119 116 04C2.79 549.000   (CAPD) Lọc màng bụng liên tục  113 120 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm  938.000   phân phúc mạc) Chưa bao gồm  Lọc máu liên tục (01  quả lọc, bộ  114 121 118 03C1.71 2.173.000 lần) dây dẫn và  dịch lọc. Chưa bao gồm  quả lọc tách  huyết tương,  Lọc tách huyết tương  bộ dây dẫn và  115 122 119 03C1.72 1.597.000 (01 lần) huyết tương  đông lạnh  hoặc dung  dịch albumin. 116 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000   Mở thông bàng quang  117 124 121 04C2.120 360.000   (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục  118 125 122   phế quản với thuốc giãn  63.300   phế quản 119 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937 000   Nội soi màng phổi, gây  120 127 124   dính bằng thuốc hoặc  4.982.000   hóa chất Nội soi màng phổi, sinh  121 128 125   5.760.000   thiết màng phổi 122 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200   Nội soi phế quản dưới  123 130 127   1.743.000   gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới  124 131 128   1.443.000   gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới  125 132 129   gây mê lấy dị vật phế  3.243.000   quản Nội soi phế quản ống  126 133 130 04C2.96 738.000   mềm gây tê
  16. Nội soi phế quản ống  127 134 131 04C2.116 1.105.000   mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống  128 135 132 04C2.117 2.547.000   mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo nội  129 136 133   2.807.000   phế quản bằng điện  đông cao tần Nội soi thực quản­dạ  Đã bao gồm  130 137 134 04C2.88 dày­ tá tràng ống mềm  410.000 chi phí Test  có sinh thiết. HP Nội soi thực quản­dạ  131 138 135 04C2.87 dày­ tá tràng ống mềm  231.000   không sinh thiết Nội soi đại trực tràng  132 139 136 04C2.90 385.000   ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng  133 140 137 04C2.89 ống mềm không sinh  287.000   thiết Nội soi trực tràng có sinh  134 141 138 04C2.92 278.000   thiết Nội soi trực tràng ống  135 142 139 04C2.91 179.000   mềm không sinh thiết 136 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000   Chưa bao gồm  dụng cụ can  thiệp: stent,  ERCP  Nội soi mật tụy ngược  catheter, bộ  137 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 dòng (ERCP) tán sỏi cơ  học, rọ lấy dị  vật, dao cắt,  bóng kéo,  bóng nong. 138 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000   Nội soi ổ bụng có sinh  139 146 143 04C2.86 937.000   thiết 140 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000   Nội soi siêu âm chẩn  141 148 145   1.152.000   đoán 142 149 146   Nội soi siêu âm can thiệp  2.871.000   ­ chọc hút tế bào khối u 
  17. gan, tụy, u ổ bụng bằng  kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây  143 150 147 03C1.40 824.000   mê Nội soi bàng quang ­ Nội  Chưa bao gồm  144 151 148 04C2.101 906.000 soi niệu quản sonde JJ, Nội soi bàng quang có  145 152 149 04C2.94 621.000   sinh thiết Nội soi bàng quang  146 153 150 04C2.93 506.000   không sinh thiết Nội soi bàng quang điều  147 154 151 04C2.118 675.000   trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và  148 155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu  870.000   cục Nối thông động ­ tĩnh  149 156 153   mạch có dịch chuyển  1.342.000   mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm  150 157 154   mạch sử dụng mạch  1.357.000 mạch nhân  nhân tạo tạo. Nối thông động­ tĩnh  151 158 155   1.142.000   mạch Nong niệu đạo và đặt  152 159 156 04C2.74 228.000   thông đái Nong thực quản qua nội  153 160 157 03C1.31 2.239.000   soi Chưa bao gồm  154 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 hóa chất. 155 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000   Rửa dạ dày loại bỏ chất  156 163 160 03C1.54 576.000   độc qua hệ thống kín 157 164 161   Rửa phổi toàn bộ 7.910.000   Rửa ruột non toàn bộ  158 165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  812.000   đường tiêu hoá 159 166 163   Rút máu để điều trị 216.000   Rút ống dẫn lưu màng  160 167 164   phổi, ống dẫn lưu ổ áp  172.000   xe
  18. Siêu âm can thiệp ­ Đặt  Chưa bao gồm  161 168 165   ống thông dẫn lưu ổ áp  2.058.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều  162 169 166   trị áp xe hoặc u hoặc  547.000   nang trong ổ bụng Sinh thiết da hoặc niêm  163 171 168 04C2.80 121.000   mạc Sinh thiết gan hoặc thận  164 172 169   dưới hướng dẫn của  978.000   siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn  165 173 170   thương khác dưới hướng  808.000   dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan  166 174 171   dưới hướng dẫn của cắt  1.872.000   lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú  hoặc vị trí khác dưới  167 175 172   1.672.000   hướng dẫn của cắt lớp  vi tính 168 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000   Sinh thiết màng hoạt  169 177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn  1.078.000   của siêu âm 170 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000   171 179 176   Sinh thiết móng 285.000   Sinh thiết tiền liệt tuyến  172 180 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực  589.000   tràng Chưa bao gồm  173 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim  Sinh thiết tủy xương có  sinh thiết  174 182 179 04C2.113 1.359.000 kim sinh thiết dùng nhiều  lần. Sinh thiết tủy xương (sử  175 183 180   dụng máy khoan cầm  2.664.000   tay). 176 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000   177 185 182   Sinh thiết tuyến vú dưới  1.541.000   hướng dẫn của Xquang 
  19. có hệ thống định vị  stereostatic Chưa bao gồm  Soi bàng quang + chụp  178 186 183 03C1.30  626.000 thuốc cản  thận ngược dòng quang. Chưa bao gồm  Soi đại tràng + tiêm hoặc  dụng cụ kẹp  179 187 184 03C1.28 544.000 kẹp cầm máu và clip cầm  máu. Nội soi khớp gối/vai  180 188 185 03C1.22 sinh thiết hoặc điều trị  483.000   rửa khớp hoặc lấy dị vật 181 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000   Soi phế quản điều trị  182 190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  854.000   ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm  183 191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu)  710.000   hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc  184 192 189 03C1.26 608.000   không có sinh thiết Chưa bao gồm  Soi thực quản hoặc dạ  185 193 190 03C1.24 396.000 dụng cụ gắp  dày gắp giun giun. Soi trực tràng + tiêm  186 194 191 03C1.29 228.000   hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài  187 195 192 03C1.62 968.000   lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  188 196 193 03C1.61 477.000   buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu  Chưa bao gồm  189 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration  1.478.000 catheter. offline: HDF ON ­ LINE) Quả lọc dây  máu dùng 1  lần; đã bao  gồm catheter 2  190 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 nòng được  tính bình quân  là 0,25 lần cho  1 lần chạy  thận. 191 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 Quả lọc dây 
  20. máu dùng 6  lần. Tháo bột: cột sống hoặc  lưng hoặc khớp háng  192 200 197 04C3.1.149 59.400   hoặc xương đùi hoặc  xương chậu Chỉ áp dụng  với người  193 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại  trú Áp dụng đối  với bệnh  Pemphigus/  Pemphigoid/  Ly thượng bì  bọng nước  bẩm sinh/ vết  Thay băng cắt lọc vết  194 202 199   233.000 loét bàn chân  thương mạn tính do đái tháo  đường/ vết  loét, hoại tử ở  bệnh nhân  phong/ vết  loét, hoại tử  do tỳ đè. Chỉ áp dụng  với người  bệnh ngoại  Thay băng vết thương  trú. Trường  195 203 200 04C3.1.143 hoặc vết mổ chiều dài ≤  55.000 hợp áp dụng  15cm với bệnh nhân  nội trú theo  hướng dẫn  của Bộ Y tế. Thay băng vết thương  196 204 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến  79.600   30cm Chỉ áp dụng  với người  bệnh ngoại  Thay băng vết thương  trú. Trường  197 205 201   mổ chiều dài trên 15cm  79.600 hợp áp dụng  đến 30 cm với bệnh nhân  nội trú theo  hướng dẫn  của Bộ Y tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2