intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu biến động GDP Thị xã Tam Kì từ 2000 - 2002 - p5

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

57
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Như vậy, năm 2001 so với năm 2000 Tổng sản phẩm trín địa băn thị xê (GDP) theo giâ hiện hănh tăng 14.67 %, tức tăng thím 85434 triệu đồng do ảnh hưởng cuả hai nhđn tố : Do giâ GDP tăng 1.9 % đê lăm cho GDP tăng 12435 triệu đồng, GDP tăng thím 2.14 % (chiếm 14.4 % trong tổng số tăng GDP). Do khối lượng GDP tăng 12.53 % đê lăm cho GDP tăng 72999 triệu đồng, tức lăm GDP tăng thím 12.53 % (chiếm 85.6 % trong tổng số tăng GDP) Kết quả tính toân được tổng hợp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu biến động GDP Thị xã Tam Kì từ 2000 - 2002 - p5

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Như vậy, n ăm 2001 so với năm 2000 Tổng sản phẩm trín địa băn th ị xê (GDP) theo giâ hiện h ănh tăng 14.67 %, tức tăng thím 85434 triệu đồng do ảnh hưởng cuả hai nhđn tố : Do giâ GDP tăng 1.9 % đê lăm cho GDP tăng 12435 triệu đồng, tức lăm - GDP tăng thím 2.14 % (chiếm 14.4 % trong tổng số tăng GDP). Do khối lượng GDP tăng 12.53 % đê lăm cho GDP tăng 72999 triệu đồng, - tức lăm GDP tăng thím 12.53 % (chiếm 85.6 % trong tổng số tăng GDP) Kết quả tính toân được tổng hợp như sau : Biểu 13 Câc chỉ tiíu Đvt pr (p) (r) Chỉ số phât triển % 116.59103.57112.57 Lượng tăng GDP trđồng 110842 26845 83997 Tốc độ tăng GDP % 16.59 4 .01 12.57 Cơ cấu tăng GDP % 100 24.2 75.8 Từ kết quả tính toân có thể kết luận rằng : Tổng sản phẩm trín địa b ăn thị xê (GDP) theo giâ hiện h ănh n ăm 2002 tăng 16.59 % so với n ăm 2001, tức lăm tăng 110842 triệu đồng, do ảnh hưởng của hai nhđn tố sau : Do giâ GDP tăng 3.57 % , đê lăm cho GDP tăng 26845 triệu đồng, tức lăm - GDP tăng 4.01 % về tương đối ( chiếm 24.2 % trong tổng số tăng GDP) Do khối lượng GDP tăng 12.57 % lăm cho GDP tăng 83997 triệu đồng , tức - lăm GDP tăng 12.57 % về tương đối (chiếm 75.8 % trong tổng số tăng GDP)
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nhận xĩt chung : Qua ba năm 2000 –2002, tổng sản phẩm trín địa băn thị xê Tam Kỳ đ ạt đ ược đều tăng qua câc năm, nhưng trong đó, sự gia tăng năy lă do nhđn tố chủ quan lă chủ yếu (do khối lượng GDP tăng nhanh lăm GDP toăn thị xê tăng lín với số tiền vă tỷ lệ tương đối cao). Đđ y lă một điều rất tốt, thể hiện sự nổ lực phấn đ ấu của tất cả câc ngănh, câc cấp cũng như toăn dđn th ị xê Tam K ỳ. 2 .2.7.2 Mô hình 2 Phân tích biến động GDP theo giá so sánh do ảnh hưởng của hai nhân tố : Năng suất lao động cá biệt từng bộ phận trong nền kinh tế (ngành, nhóm 1. n gành, thành phần kinh tế...), ký hiệu là W Số lượng lao động, ký hiệu là T 2. Ta có ph ương trình kinh tế GDP = (W x T) MÔ HÌNH PHÂN TÍCH •Hệ thống chỉ số : Iwr = Iw x Ir Trong đó : IWT : Chỉ số GDP theo giá so sánh, phản ánh sự biến động khối lượng GDP giữa k ỳ nghiên cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng của hai nhân tố năng suất lao động và số lượng lao động IW :Chỉ số năng suất lao động IT :Ch ỉ số khố lượng lao đ ộng WT :Lư ợng tăng (giảm) tuyệt đối GDP
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com WT(W) :Phần tăng (giảm) tuyệt đối GDP do ảnh hư ởng biến động bản thân năng suất lao động xã hội W(T) :Ph ần tăng (giảm) tuyệt đ ối GDP do ảnh hưởng biến động kết cấu và quy mô lao động. IWT :Tốc độ tăng (giảm) GDP WT(W) :Tốc độ tăng (giảm) GDP do ảnh hưởng biến động bản thân năng su ất lao động. IWT(T) :Tốc độ tăng (giảm) tuyệt đối GDP do ảnh hưỏng biến động kết cấu và quy mô lao động. • Năm 2001 so với năm 2000 Biểu 14 (triệu đồng) Số lao động bình quân (người) Năng Nhóm ngành GDP suất lao động (trđ/người) W¬0T0 W1T1 T0 T1 W0 W1 Nông, lâm, thu ỷ sản 166745 173003 52862 52261 3 .15 3 .31 Công nghiệp - xây d ựng 102598 122430 4522 5434 22.69 22.5 Dịch vụ 157210 184117 564 619 278.74297.44 TỔNG 426553 479550 57948 58314 7 .36 8 .22 Kết quả tính toán theo mô hình 2 được tổng hợp như sau : Biểu 15 : Các chỉ tiêu Đvt WT W T Chỉ số phát triển % 112.42104.09107.99
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Lượng tăng GDP trđồng 52997 18886 34111 Tốc độ tăng GDP % 12.42 4 .4 7 .99 Cơ cấu tăng GDP % 100 36 64 Như vậy, khối lượng tổng sản phẩm trên địa bàn thị xã Tam Kỳ năm 2001 tăng 12.42 % so với năm 2000 hay tăng 52997 triệu đồng, trong đó do ảnh hưởng của hai nhân tố sau : Do b ản thân năng suất lao động xã hội trong các ngành kinh tế tăng 4.09 %, - làm tăng 18886 triệu đồng, góp phần làm GDP tăng 4.4 %, chiếm 36 % trong tổng số tăng GDP. Do số lượng lao động trên địa bàn thị xã tăng làm GDP tăng 7.99 %, hay - tăng 34111 triệu đồng (chiếm 64 % trong tổng lượng tăng GDP) • Năm 2002 so với năm 2001 Biểu 16 : (triệu đồng) Số lao động bình quân (người) Năng Nhóm ngành GDP suất lao động (trđ/người) W¬0T0 W1T1 T0 T1 W0 W1 Nông, lâm, thu ỷ sản 173003 177847 52261 51702 3 .31 3 .44 Công nghiệp - xây d ựng 122430 142474 5434 6019 22.5 23.7 Dịch vụ 184117 219652 619 755 297.44290.9 TỔNG 479550 539973 58314 58476 8 .22 9 .23 Kết quả tính toán theo mô hình 2 được tổng hợp như sau : Biểu 17 :
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Các chỉ tiêu Đvt WT W T Chỉ số phát triển % 112.6 101.6 110.8 Lượng tăng GDP Triệu đồng 60423 8641 51782 Tốc độ tăng GDP % 12.6 1 .8 10.8 Cơ cấu tăng GDP % 100 14.3 85.7 Như vậy, khối lượng tổng sản phẩm trên đ ịa bàn thị xã Tam K ỳ n ăm 2002 tăng 12.6 % so với năm 2001 hay tăng 60423 triệu đồng, trong đó do ảnh hưởng của hai nhân tố sau : Do bản thân năng suất lao động xã hội trong các ngành kinh tế tăng 1.6 %, - làm tăng 8641 triệu đồng, góp phần làm GDP tăng 1.8 %, chiếm 14.3% trong tổng số tăng GDP. Do số lượng lao động trên địa bàn thị xã tăng làm GDP tăng 10.8 %, hay - tăng 51782 triệu đồng (chiếm 85.7 % trong tổng lượng tăng GDP) Tóm lại, trong ba năm 2000 - 2002, tăng trưởng kinh tế của thị xã Tam Kỳ do ảnh hưởng của lao động là chủ yếu (do lao động ở các ngành công nghiệp, xây dựng và d ịch vụ gia tăng) và sự đ óng góp của nhân tố lao động vào mức tăng trưởng kinh tế n gày càng lớn dần, từ 64 % đến 85.7 %. Do đó, muốn duy trì tốc độ tăng trưởng bền vững, lực lượng lao động xã hội cần phải được quan tâm h ơn nữa để ngày càng phát huy thế mạnh của nó. 2 .2.7.3 MÔ HÌNH 3 Phân tích biến động GDP theo giá so sánh do ảnh hưởng của hai nhân tố : Năng suất lao động b ình quân, ký hiệu là 1.
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Chỉ số phát triển % 112.42111.7 100.63 Lượng tăng GDP Triệu đồng 52997 50301 2696 Tốc độ tăng GDP % 12.42 11.8 0 .63 Cơ cấu tăng GDP % 100 94.9 5 .08 Theo kết quả tính toán trong biểu 18 có th ể kết luận rằng : Khối lượng GDP của thị xã Tam Kỳ n ăm 2001 tăng 12.42 % túc tăng 52997 triệu đồng do ảnh h ưởng của hai nhân tố : Do n ăng suất lao động bình quân trên toàn th ị xã tăng 11.7 % làm cho GDP - tăng 50301 triệu đồng, hay tăng 11.8 % (chiếm 94.9 % trong tổng số tăng GDP) Do quy mô lao động của thị xã tăng 0.63 % làm GDP tăng 2696 triệu đồng - (chiếm 5.08 % trong tổng số tăng) Năm 2002 so với năm 2001 Từ số liệu ở biểu, kết quả tính toán theo mô hình 3 được tổng hợp như sau Chỉ số phát triển % 112.6 112.3 100.28 Lượng tăng GDP Triệu đồng 60423 59091 1332 Tốc độ tăng GDP % 12.6 12.3 0 .28 Cơ cấu tăng GDP % 100 98 2 .2 Như vậy, năm 2002 so với n ăm 2001, khối lượng GDP trên toàn thị xã tăng 12.6 % làm tăng 60423 triệu đồng do ảnh hưởng của các nhân tố sau : Do n ăng suất lao động b ình quân tăng làm cho GDP tăng 12.3 %,tức là tăng - 59091 triệu đồng ( chiếm 98 % trong tổng số tăng ).
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Do quy mô lao động toàn th ị xã tăng làm GDP tăng 1332 triệu đồng, hay là - tăng 0.28 % (chiếm 2.2 % trong tổng lượng tăng). Như vậy, hầu như sự tăng trưởng kinh tế của thị xã Tam Kỳ trong ba năm 2000 - 2002 là do sự đóng góp của nhân tố năng su ất lao động b ình quân, chiếm trên 90 %, quy mô lao động tăng không đáng kể. 2 .2.7.4 Mô hình 4 Phân tích biến động GDP theo giá so sánh do ảnh hưởng của ba nhân tố sau : Năng suất lao động cá biệt từng bộ phận, ký hiệu là W 1. Kết cấu số lượng lao động, ký hiệu là dT 2. Chỉ số phát triển % 112.42104.1 107.3 100.63 Lượng tăng GDP trđồng 52997 18886 31415 2696 Tốc độ tăng GDP % 12.42 4 .4 7 .36 0 .63 Cơ cấu tăng GDP % 100 35.6 58.7 5 .04 Như vậy, năm 2001 so với n ăm 2000, tăng trưởng kinh tế đạt 12.42 % làm tăng 52997 triệu đồng do ảnh hưởng của ba nhân tố sau : Do b ản thân năng su ất lao động xã hội của các ngành kinh tế tăng làm GDP - tăng 4.4 % hay tăng 18886 triệu đồng (chiếm 35.6 % trong tổng số tăng). Do sự thay đổi kết cấu lao động giữa các ngành kinh tế làm GDP tăng 7.36 - % hay tăng 31415 triệu đồng (chiếm 58.7 % trong tổng số tăng GDP) Do tổng quy mô lao động trên toàn thị xã tăng làm GDP tăng 0.63 % hay - tăng 2696 triệu đồng ( chiếm 5.04 % trong tổng số tăng GDP). Năm 2002 so với năm 2001
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu 21 Chỉ số phát triển % 112.6 101.63110.49100.28 Lượng tăng GDP trđồng 60423 8641 50450 1332 Tốc độ tăng GDP % 12.6 1 .8 10.52 0 .28 Cơ cấu tăng GDP % 100 14.3 83.5 2 .2 Theo kết quả tính toán ở biểu 18 có thể kết luận rằng : Khối lượng GDP trên địa bàn thị xã Tam Kỳ năm 2002 tăng 12.6 % so với năm 2001, hay tăng 60423 triệu đồng do ảnh hưởng của ba nhân tố sau : Do b ản thân năng su ất lao động xã hội của các ngành kinh tế tăng làm GDP - tăng 1.8 % hay tăng 18641 triệu đồng (chiếm 14.3 % trong tổng số tăng). Do sự thay đổi kết cấu lao động giữa các ngành kinh tế làm GDP tăng 10.52 - % hay tăng 50450 triệu đồng (chiếm 83.5 % trong tổng số tăng GDP) Do tổng quy mô lao động trên toàn thị xã tăng162 người làm GDP tăng 0.28 - % hay tăng 1332 triệu đồng ( chiếm 2.2 % trong tổng số tăng GDP) Như vậy, trong ba nhân tố ảnh hư ởng đến tốc độ tăng trưởng kinh tế cuả thị xã qua b a năm 2000 - 2002 là năng suất lao động xã hội, kết cấu lao động giữa các ngành kinh tế và quy mô lao động thì sự dịch chuyển cơ cấu lao động theo hướng tăng lao động ở khu vực kinh tế công nghiệp, xây dựng và d ịch vụ, giảm lao động ở khu vực kinh tế nông, lâm, thuỷ sản đóng vai trò hữu hiệu nhất, thể hiện đây là sự chuyển chuyển dịch lao động theo hướng tích cực, phù hợp với chiến lư ợc phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 2 .2.7.5 Mô hình 5
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Phđn tích GDP theo giâ so sânh do ảnh hưởng biến động giâ trị tăng thím (VA) của câc nhóm ngănh kinh tế Gọi a : Giâ trị tăng thím của nhóm ngănh nông, lđm nghiệp, thuỷ sản (Nhóm I) b : Giâ trị tăng thím của nhóm ngănh công nghiệp – xđ y dựng (Nhóm II) c : Giâ trị tăng thím của nhóm ngănh dịch vụ (Nhóm III) Ta có ph ương trình kinh tế GDP = a + b + c MÔ HÌNH PHĐN TÍCH •Chính lệch tuyệt đối : GDP1 – GDP0 = (a1 – a0) + (b1 – b0) + (c1 – c0) •Tốc độ tăng (giảm) : Tốc độ tăng (giảm) GDP (1) : Tốc độ tăng (giảm) GDP do ảnh hưởng của a (2) : Tốc độ tăng (giảm) GDP do ảnh hưởng của b (3) : Tốc độ tăng (giảm) của GDP do ảnh hưởng của c (4) Năm 2001 so với năm 2000 Biểu 21 : Khu vực kinh tế Tốc độ tăng Lượng tăng tuyệt đối GDP 2000 GDP 2001 GDP Khu vực I 166745 173003 1 .47 6258 Khu vực II 102598 122430 4 .65 19832
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2