intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11

Chia sẻ: Vương Xuân Hồng Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

200
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11

  1. MỤC LỤC Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang Lời nói đầu Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 3 36 53 Trường Đại học Dược Hà Nội CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH 37 55 I. VÀ CĐ PHÍA BẮC Trường Đại học Điện lực 16 38 55 Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 16 A 39 57 Trường Đại học Công nghệ Trường Đại học Giao thông Vận tải 1 16 40 57 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Trường Đại học Hà Nội 2 17 41 59 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Trường Đại học Hà Tĩnh 3 42 60 Nhân văn Trường Đại học Hàng Hải 20 43 61 Trường Đại học Ngoại ngữ Trường Đại học Hải Phòng 4 21 44 62 Trường Đại học Kinh tế Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình 5 22 45 65 Trường Đại học Giáo dục Trường Đại học Hồng Đức 6 23 46 66 Khoa Luật Trường Đại học Hùng Vương 7 24 47 68 Khoa Quốc tế Trường Đại học Khoa học và Công 8 24 48 Đại học Thái Nguyên nghệ Hà Nội 26 B 69 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật 9 49 kinh doanh 26 Công nghiệp 70 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp 10 27 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 50 71 Trường Đại học Nông Lâm 11 28 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 51 74 Trường Đại học Sư phạm 12 29 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần 52 Trường Đại học Y Dược 13 30 Công an Nhân dân 75 Trường Đại học Khoa học 14 30 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải 76 53 Khoa Công nghệ thông tin Dương 15 31 Khoa Ngoại ngữ 16 31 Trường Đại học Lao động - Xã hội 54 77 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 17 32 Trường Đại học Lâm nghiệp 55 78 Học viện An ninh nhân dân 18 33 Trường Đại học Luật Hà Nội 56 79 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 19 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 57 80 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 20 35 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 58 83 Học viện Cảnh sát nhân dân 21 36 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 59 84 Học viện Chính sách và Phát triển 22 36 Trường Đại học Ngoại thương 60 84 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn 23 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 61 87 thông 37 Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội 62 87 Học viện Hành chính 24 39 Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy 63 90 Học viện Kỹ thuật Mật mã 25 40 Trường Đại học Sao Đỏ 64 90 Học viện Ngân hàng 26 40 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh 65 93 Học viện Ngoại giao 27 41 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 66 94 Học viện Quản lý giáo dục 28 41 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 67 97 Học viện Tài chính 29 42 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 68 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 30 42 Hưng Yên 98 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 31 43 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 69 Trường Đại học Công đoàn 32 47 Nam Định 100 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 33 48 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 70 Trường Đại học Công nghiệp Quảng 34 Vinh 101 Ninh 50 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trường Đại học Công nghiệp Việt - 71 35 Trung ương 103 Hung 51 426
  2. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang Trường Đại học Sư phạm Thể dục 110 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh 72 140 Thể thao Hà Nội tế Hà Nội 104 Trường Đại học Tài nguyên và Môi 111 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả 73 104 141 trường Hà Nội 112 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Trường Đại học Tây Bắc 74 105 Yên 141 Trường Đại học Thể dục Thể thao 113 Trường Cao đẳng Công nghiệp In 75 142 Bắc Ninh 114 Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam 107 Trường Đại học Thuỷ lợi Định 76 108 142 Trường Đại học Thương mại 115 Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên 77 110 143 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội 116 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá 78 112 chất Trường Đại học Vinh 144 79 113 117 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Trường Đại học Xây dựng 80 115 Trường Đại học Y Hà Nội Nguyên 144 81 117 118 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực Trường Đại học Y Hải Phòng 82 117 phẩm 145 Trường Đại học Y khoa Vinh 83 117 119 Trường Cao đẳng Công nghiệp và Trường Đại học Y Thái Bình 84 118 Xây dựng 145 Trường Đại học Y tế Công cộng 85 118 120 Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Viện Đại học Mở Hà Nội 86 118 Đức 147 Trường Đại học Chu Văn An 87 121 121 Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim 147 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 88 121 122 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn 148 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 89 122 123 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội 149 Trường Đại học Công nghệ và Quản 90 124 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây 149 lý Hữu nghị 122 125 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng 150 Trường Đại học Đại Nam 91 123 126 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu 151 Trường Đại học Dân lập Đông Đô 92 124 127 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội 151 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 93 125 128 Trường Cao đẳng Dược Trung ương 152 Trường Đại học Dân lập Lương Thế 94 129 Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Vinh 126 Hà Nội 152 Trường Đại học Dân lập Phương Đông 95 127 130 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 153 Trường Đại học FPT 96 129 131 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trường Đại học Hà Hoa Tiên 97 130 Miền Trung 155 Trường Đại học Hoà Bình 98 130 132 Trường Cao đẳng Hàng Hải I 155 Trường Đại học Kinh doanh và Công 99 131 133 Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội nghiệp Hà Nội 156 Trường Đại học Nguyễn Trãi 100 132 134 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 101 133 Điện Biên 156 Trường Đại học Thành Đô 102 134 135 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 157 Trường Đại học Thành Đông 103 135 Hải Dương Trường Đại học Thành Tây 104 135 136 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trường Đại học Thăng Long Nghệ An 105 137 157 Trường Đại học Trưng Vương 137 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 106 138 Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt Phú Thọ 107 158 may Thời trang Hà Nội 138 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 138 Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics 108 139 Thái Bình 158 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh 139 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 109 140 tế Công nghiệp thương mại 159 427
  3. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang 140 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 178 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ 188 Trung ương 179 Trường Cao đẳng Thuỷ sản 160 189 141 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 180 Trường Cao đẳng Thương mại và Du Vĩnh Phúc lịch 160 189 142 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính 181 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội Thái Nguyên 161 190 143 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp 182 Trường Cao đẳng Truyền hình 161 190 144 Trường Cao đẳng Kỹ thuật khách sạn 183 Trường Cao đẳng Xây dựng Công và Du lịch trình đô thị 162 191 145 Trường Cao đẳng Múa Việt Nam 184 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam 163 146 Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội Định 163 191 147 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự 185 Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 164 192 148 Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội 186 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 165 Nghệ An 149 Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc 192 166 187 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 150 Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Tây Bắc Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 193 166 188 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 151 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền Thái Bình 194 hình I 167 189 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 152 Trường Cao đẳng Sơn La 168 153 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh Thanh Hoá 194 169 190 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 154 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng 170 và Du lịch Hạ Long 195 155 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên 170 191 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật 156 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang 171 Việt Bắc 195 157 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam 171 192 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ 158 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội 172 thuật Du lịch Yên Bái 196 159 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 173 193 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên 196 160 Trường Cao đẳng Hải Dương 174 194 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam 197 161 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên 175 195 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội 197 162 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình 176 196 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng 197 163 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai 177 197 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông 198 164 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn 178 198 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh 198 165 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định 179 199 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên 198 166 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An 179 200 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn 199 167 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh 180 201 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình 199 168 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình 181 202 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ 199 169 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 183 203 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh 200 170 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 183 204 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La 200 171 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang 184 205 Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình 200 172 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc 185 206 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá 200 173 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái 186 207 Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên 201 174 Trường Cao đẳng Tài chính - Quản trị 208 Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên 201 kinh doanh 187 209 Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà 202 175 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi 210 Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà 203 trường Miền trung 187 211 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội 203 176 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao 212 Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ 204 Thanh Hoá 188 213 Trường Cao đẳng Đại Việt 177 Trường Cao đẳng Thống kê 204 188 428
  4. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang 214 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Trường Đại học Bạc Liêu 250 235 Nội Trường Đại học Cần Thơ 205 251 236 215 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 252 241 nghệ Bách khoa Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM 205 253 241 216 Trường Cao đẳng Hoan Châu Trường Đại học Công nghiệp thực 206 254 217 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công phẩm TP.HCM 244 nghệ Việt Nhật Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 206 255 245 II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH Trường Đại học Đà Lạt 256 246 VÀ CĐ PHÍA NAM 207 Trường Đại học Đồng Nai 257 247 C Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh 207 Trường Đại học Đồng Tháp 258 249 218 Trường Đại học Bách khoa 207 Trường Đại học Giao thông Vận tải 259 219 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 209 TP.HCM 251 220 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 260 253 Nhân văn 211 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 261 254 221 Trường Đại học Quốc Tế 212 Trường Đại học Luật TP.HCM 262 256 222 Trường Đại học Công nghệ thông tin 214 Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM 263 256 223 Trường Đại học Kinh tế - Luật 215 Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM 264 257 224 Khoa Y 215 Trường Đại học Nha Trang 265 258 225 Trung tâm Đào tạo quốc tế 216 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 266 259 226 Trung tâm Đại học Pháp tại TP.HCM 216 Trường Đại học Phú Yên 267 263 D Đại học Huế 217 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 268 264 227 Trường Đại học Khoa học 217 Trường Đại học Quảng Bình 269 265 228 Trường Đại học Sư Phạm 218 Trường Đại học Quảng Nam 270 267 229 Trường Đại học Y Dược 219 Trường Đại học Quy Nhơn 271 268 230 Trường Đại học Nông Lâm 219 Trường Đại học Sài Gòn 272 270 231 Trường Đại học Kinh tế 221 Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh 273 232 Trường Đại học Nghệ thuật 222 TP.HCM 272 233 Trường Đại học Ngoại ngữ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 222 274 234 Khoa giáo dục thể chất 223 TP.HCM 273 235 Khoa Du lịch Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 223 275 276 236 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị Trường Đại học Sư phạm Thể dục 223 276 237 Khoa Luật Thể thao TP.HCM 223 278 Trường Đại học Tài chính - Marketing E Đại học Đà Nẵng 224 277 278 238 Trường Đại học Bách khoa Trường Đại học Tây Nguyên 224 278 280 239 Trường Đại học Kinh tế Trường Đại học Tiền Giang 225 279 282 240 Trường Đại học Ngoại ngữ Trường Đại học Thể dục thể thao 226 280 241 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 283 227 Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà 242 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại 281 Nẵng 284 KomTum 228 Trường Đại học Thủ Dầu Một 243 Trường Cao đẳng Công nghệ 282 285 229 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 244 Trường Cao đẳng Công nghệ thông 283 286 Trường Đại học Trà Vinh tin 229 284 288 245 Học viện Hàng Không Việt Nam Trường Đại học Văn hoá TP.HCM 230 285 291 246 Học viện Âm nhạc Huế Trường Đại học Y dược Cần Thơ 230 286 293 247 Nhạc viện TP.HCM Trường Đại học Y Dược TP.HCM 231 287 293 248 Trường Đại học An Giang Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc 233 288 Thạch 249 Trường Đại học An Ninh nhân dân 294 235 429
  5. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang Trường Đại học Mở TP.HCM trị Sonadezi 289 295 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 327 290 296 tin Hữu Nghị Việt - Hàn Trường Đại học Bình Dương 335 291 297 Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế Trường Đại học Công nghệ Sài gòn 328 335 292 299 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy 329 Trường Đại học Công nghệ Thông tin 293 Hoà 336 Gia Định 300 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế 330 Trường Đại học Dân lập Cửu Long 294 301 và Thuỷ lợi Miền trung 337 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 295 302 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh 331 Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng 296 304 tế Bảo Lộc 338 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 297 305 Trường Cao đẳng Công thương 332 Trường Đại học Dân lập Văn Lang 298 306 TP.HCM 338 Trường Đại học Đông Á 299 307 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa- 333 Trường Đại học Hoa Sen 300 308 Vũng Tàu 339 Trường Đại học Hùng Vương 301 310 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình 334 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 302 312 Thuận 340 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp 303 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau 335 340 Long An 313 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng 336 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật 304 Tháp 341 Bình Dương 314 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang 337 341 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính 305 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang 338 342 TP.HCM 315 Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng 339 342 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ 306 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long 340 343 TP.HCM 316 Trường Cao đẳng Điện lực Miền trung 341 343 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học 307 Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM 342 344 TP.HCM 317 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II 343 344 Trường Đại học Phan Thiết 308 318 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III 344 345 Trường Đại học Phan Châu Trinh Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 309 318 345 Trường Đại học Quang Trung 310 319 TP.HCM 346 Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 346 346 311 320 Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 347 346 312 323 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 348 313 324 Đà Nẵng 348 Trường Đại học Tân Tạo 314 325 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 349 Trường Đại học Tây Đô 315 325 Cần Thơ 348 Trường Đại học Thái Bình Dương 316 326 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 350 Trường Đại học Văn Hiến 317 327 Phú Lâm 349 Trường Đại học Võ Trường Toản 318 328 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 351 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 319 329 Kiên Giang 349 Trường Cao đẳng Bán công Công 320 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 352 nghệ và Quản trị doanh nghiệp 330 Kon Tum 350 Trường Cao đẳng Bến Tre 321 331 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 353 Trường Cao đẳng Cần Thơ 322 331 Quảng Nam 350 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông 323 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 354 nghiệp Nam Bộ Lâm Đồng 332 351 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 324 333 355 Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức 325 333 Vinatex TP.HCM 352 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long 326 334 356 352 430
  6. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang 357 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 391 Trường Cao đẳng Xây dựng số 3 353 374 358 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự 392 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Trọng TP.HCM 353 TP.HCM 375 359 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II 393 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 354 Đăk Lăk 360 Trường Cao đẳng Lương thực Thực 375 phẩm 394 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật 354 và Du lịch Nha Trang 361 Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí 376 Đồng Nai 395 T rường Cao đẳng Y tế Bình 355 Đ ịnh 362 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 377 355 396 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương 363 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền 377 397 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận hình II 356 378 364 Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau 398 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 356 378 365 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định 399 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau 356 378 366 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình 400 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ 379 Phước 401 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai 357 379 367 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa- 402 Trường Cao đẳng Y tế Huế 379 Vũng Tàu 403 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà 358 379 368 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 404 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang 358 380 369 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk 405 Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng 359 380 370 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai 406 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam 360 380 371 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên 407 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang 381 Giang 361 408 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh 381 372 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật 409 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng 381 Vĩnh Long 362 410 Trường Cao đẳng Bách Việt 382 373 Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum 362 411 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ 374 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An 363 Đông Á 383 375 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang 364 412 Trường Cao đẳng Công nghệ thông 376 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh tin TP.HCM 383 Thuận 365 413 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh 377 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị doanh Việt Tiến 365 384 378 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng 414 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ 366 379 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh thuật Đông du Đà Nẵng 366 385 380 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa 415 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thiên Huế Miền Nam 367 385 381 Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh 416 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 368 382 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Sài Gòn 386 ương TP.HCM 417 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ 369 383 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Đồng Nai 386 418 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công Nha Trang 369 384 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long nghệ TP.HCM 370 387 385 Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan 419 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công 371 386 Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán nghiệp Quảng Ngãi 371 388 387 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi 420 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công trường TP.HCM nghệ Vạn Xuân 372 389 388 Trường Cao đẳng Thương Mại 421 Trường Cao đẳng Lạc Việt 373 389 389 Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây 422 Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành 373 389 390 Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 423 Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng 373 390 431
  7. Nội dung Nội dung STT Trang STT Trang 438 Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ 424 Trường Cao đẳng Phương Đông - quan Lục quân 1) Quảng Nam 399 391 439 Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan 425 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí 391 Lục quân 2) 400 426 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ 440 Trường Sĩ quan Pháo binh 400 Thuật và Du lịch Sài Gòn 392 441 Trường Sĩ quan Công binh 400 427 Trường Cao đẳng Viễn Đông 393 442 Trường Sĩ quan Thông tin 401 428 Trường Đại học Quốc tế Rmit Việt 443 Trường Sĩ quan Không quân 401 Nam 394 444 Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật 429 Trường Đại học Việt Đức 394 quân đội 402 Học viện Kỹ thuật Quân sự 430 395 445 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa Học viện Quân y 431 396 (Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự - Học viện Khoa học Quân sự 432 396 Vin - Hem Pich) 403 Học viện Biên phòng 446 Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng 433 397 404 Học viện Hậu cần Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 434 398 405 Học viện Phòng không - Không quân Mã tỉnh, mã thành phố, quận, huyện, 435 398 Học viện Hải quân thị xã năm 2011 436 399 417 Mã đơn vị đăng ký dự thi vãng lai Trường Đại học Chính trị 425 437 399 Nh÷ng ®iÒu cÇn biÕt vÒ tuyÓn sinh ®¹i häc vµ cao ®¼ng n¨m 2011 M· sè: 8I002K1 In ............ b¶n, khæ 17 x 24cm t¹i ........................................................ ....................... Sè xuÊt b¶n: 160-2011/CXB/2- 131/GD. In xong vµ nép l-u chiÓu th¸ng 03 n¨m 2011. 432
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2