intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những luận cứ khoa học để chọn điểm, xây dựng các mô hình nuôi Thủy sản nước ngọt

Chia sẻ: Nguyễn Đăng Khoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

125
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'những luận cứ khoa học để chọn điểm, xây dựng các mô hình nuôi thủy sản nước ngọt', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những luận cứ khoa học để chọn điểm, xây dựng các mô hình nuôi Thủy sản nước ngọt

  1. 6/20/2011 1. Chọn địa điểm Những luận cứ khoa học để chọn điểm, xây dựng các mô hình nuôi T ôi muốn nuôi cá với mô hình đầu tư thấp, giá thành Thủy sản nước ngọt rẻ Chọn vị trí xây dựng l à bước dầu tiên quan trọng C OÙ LAÕI AN TOAØN Nguyên lí về việc chọn đ iểm, xây dựng mô 1. Chọn địa điểm hình nuôi thủy sản Nhân tố ảnh hưởng đến v iệc chọn điểm X em xét n guồn nước, chất lượng đ ất xây dựng mô hình thủy sản đạt hiệu quả đai v à cơ sở hạ tầng. Điều kiện khí hậu 1. Giảm giá thành xây dựng Tính chất của đất  2. Chất v à lượng của nguồn nước cấp 3. Giảm chi phí s ản xuất  Lao động: chuyên môn v à giản đơn 4. Đảm bảo cấp đủ nước Giao thông, v ận chuyển  5. Mạng lưới thông tin Cho phép điều chỉnh hệ t hống nuôi phù hợp 6.  ….. v ới những t hay đổi v ề kinh tế v à môi 7. trường. 1
  2. 6/20/2011 Nguyên lí về việc chọn điểm, xây dựng mô Nguyên lí về việc chọn điểm, xây dựng mô hình nuôi thủy sản hình nuôi thủy sản Có n guồn n ước với chất lượng n ước tốt, n ướ c không bị Môi trườ ng nước có hàm lượ ng v ật chất lơ lữ ng   n hiễm p hèn h ay mức đ ộ n hiễm p hèn thấp. T SS < 80 mg/L. Không bị n gập lũ h oặc mức đ ộ n gập lũ có thể đ ược kiểm  soát và khống chế bởi con n gười Thuận lợi tro ng v iệc cấp v à t ho át n ước c ho h ệ  Đặc đ iểm thổ n hưỡng thuận lợi cho việc thiết kế và xây  thống nuôi khi v ận hành mô hình. d ựng các h ạng mục công trình n uôi thủy sản . Riêng đ ối với các khu vực qui h oạch n uôi cá bè, cần xác Cách xa các khu công nghiệp, khu nông nghiệp   đ ịnh chế đ ộ thủy triều và biên đ ộ triều xuất h iện trong khu Giao thông thuận tiện: v ận chuyển, thu hoạch… vực (2 ,5 – 3 m là tốt n hứt).  Độ sâu của lưu vực p hải đ ảm bảo đ ủ sâu cho việ c đ ặt bè Đảm bảo điều kiện mô i trường sinh ho ạt c ho cộ ng  n uôi (thấp nhứt > 5 m). Khu vực n uôi p hải thông thoáng,  lưu tốc d òng chảy p hải đ ạt tốc đ ộ ổn đ ịnh ở mức 0 .3 đồng cư dân ở trong v à các k hu v ực l ân c ận khi m/giây. khai thác mô hình nuôi. Nhiệt độ 1.1 Đặc điểm khí tượng thủy văn Đặc điểm chế độ nhiệt + Nhiệt độ trung bình tăng 0,70C (1951 – 2000) Nhiệt độ  + Nhiệt độ tb cao nhất trong năm (28,8 ºC) Đặc điểm chế độ mưa  + Nhiệt độ tb thấp nhất trong năm (25,6 ºC) Đặc điểm chế độ gió  + Nhiệt độ trung bình năm (26,9 ºC) Chế độ thủy triều  2
  3. 6/20/2011 Ảnh h ưởng của n hiệt độ đến quá trì nh tồn Chế độ thủy triều tại v à phát triển của thủy s inh v ật trong các l oại hình thủy v ực. Phân bố của thủy sinh v ật Bán nhựt triều (2 – 3,5m)   Sinh trưởng của thủy sinh v ật  Nhựt triều (0,6 – 1,2m)  Sinh sản của thủy sinh v ật  Biên độ t riều t ừ 1 – 3m l à rất p hù hợp c ho Các hoạt động sinh lý, sinh hóa trong cơ thể  tiêu n ước, phơi đ|y ao v à tháo bỏ các chất thải khỏi ao Đất phèn và sử dụng đất 1.2 Tính chất của đất Đất ở dạng đất s ét, s ét pha thị t, s ét pha bùn,  s ét pha cát l à thích hợp cho x ây dựng ao nuôi Công trình ao nuôi không bị rò rĩ, s ập l ở  Không bị nhiễm phèn hay m ức độ nhi ễm  phèn có thể cải thiện s au khi cải tạo FeS 2 K Fe 3(SO4)2(OH)6 3
  4. 6/20/2011 Ảnh hưởng của đất phèn 1.3 Nguồn nước cấp Điều kiện đất phèn cũng g}y nên những t|c hại l{m Chủ động trong cấp, tho|t nước   c| chậm sinh trưởng v{ g}y chết c| (tỉ lệ chết cao). Xa khu công nghiệp C|c t|c hại được tóm lược như sau:  1 . G}y chết c| khi pH thấp (= độ phèn cao) Nước không bị ô nhiễm  2 . Thức ăn tự nhiên nghèo n{n - c| chậm lớn Kết hợp hệ thống nuôi thực vật thủy sinh 3 . Giảm t|c dụng của ph}n bón  4 . Ảnh hưởng độc của ion Sắt v{ Nhôm Đảm bảo c|c chỉ tiêu về chất lượng nước: lý,  5 . Nhạy cảm với nước mưa (bị rửa trôi) - p hèn hóa,… Chất lượng nước trong mô hình nuôi Thức ăn tự nhiên trong thủy vực Số Các yếu tố chất lượng nước Hàm lượng (mg/l hoặc ppm) Nhiệt độ nước 2 8 – 3 2 oC 1 3 .5 – 6.5 ppm 2 Dissolved oxygen (DO) Phiêu sinh thực v ật (Phytoplankton) Mùi vị nước 3 Không mùi  4 H2S (ppm) < 0 .1 ppm 5 C OD (ppm) 1 0 - 2 0 ppm Phiêu sinh động v ật (Zooplankton)  6 N-NH4+ (ppm) < 1 p pm 0 ,01 – 0 ,1 ppm 7 P-PO43 - (ppm) p H nước 6 ,5 – 8,5 8 Động v ật đ|y (Zoobenthos )  Hàm lượng vật chất lơ lững TSS 9 < 8 0 mg/l Tổng số hóa chất bảo vệ thực vật 10 < 0 .05 ppm 11 Total Coliform < 1 0.000 MPN/100 ml Nhóm v i sinh v ật có lợi trong hệ thống nuôi  0 .8 – 1.8 g/l 12 C admi 0 .002 – 0.007 mg/l 13 C hì < 0 .1 g/l Thủy ngân tổng số 14 15 Asen < 0 .02 mg/l p H nước 6 ,5 – 8,5 16 4
  5. 6/20/2011 Những yếu tố khác ả nh hưởng hiệu quả mô hình Năng lực lao động trong nông hộ  Thiết kế, xây dựng và vận hành các Các kết cấu v ề cơ sở hạ tầng  mô hình nuôi Thủy sản nước ngọt Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản  Khả năng v ề tài chính của trang trại  Trình độ kỹ thuật v à chất lượng con giống cùng thức  ăn (tự chế v à công nghiệp) cung cấp cho hệ thống nuôi. Những qui định chung v ề tiêu chuẩn chất lượng, v ệ  sinh v à an toàn thực phẩm của nhà nước v à các tổ chức quốc tế Thiết kế và xây dựng 1. Mô hình nuôi đơn trong ao đất (Monoculture) Nguyên lý chung Cống đầu nguồn v à hệ thống bơm nước  Ao chứa nước Tậng d ụng d iện tích ao đất , m ặt n ước của nô ng hộ ,   trang trại …. để tổ c hức nuô i thuần t úy m ột đố i Hệ thống kênh cấp nước  tượng có giá trị tiêu dùng v à giá trị kinh tế , xuất Ao nuôi khẩu.  Hệ thống kênh thoát nước v à ao lắng Việc n uôi g hép m ột số lo ài c á k hác như: S ặc r ằn , Rô   phi, H ường …với tỉ l ệ < 5 % tr ong cơ c ấu l oài thả Nhà cửa  nuôi nhằm m ục tiêu t ậng dụng thức ă n thừ a v à cải Khả năng thay đối hệ thống nuôi  thiện môi trường nước. 5
  6. 6/20/2011 Ao nuôi Ao chứa nước Những v ấn đề cần l ưu ý Thiết kế  Hình dạng ao: hình v uông, chữ nhật, tròn... Cần thiết những nơi có  Tránh vùng đ ất n hiễm  chất lượng nước không ổn  Kích cở ao p hèn đ ịnh Chứa khoảng 3 0% tổng  Bờ ao: độ dốc mái bờ (1:1 hoặc 1:5) Có vai trò trong phòng lượng n ước ao n uôi  đ {o   n gừa dịch bệnh sâu gia tăng s chứa n ước?? Gia cố mặt bờ v à đ|y ao  Vùng n ước có n hiều chất Chức năng lọc sinh học    Cống cấp v à tiêu nước vẩn  thiết kế tăng quá  cải thiện chất lượng nước trình lắng tụ Thiết kế, xây dựng và cải tạo ao nuôi cá Tra thâm canh B ờ ao 1 .8 – 2 .4 ( 3 m) Mặt cắt ao nuôi cá Tra thâm canh Cống c ấp nước c ung c ấp c ho ao nuôi Cảnh quang 1 ao nuôi cá T ra thâm canh 6
  7. 6/20/2011 Thiết kế, xây dựng và c ải tạo ao nuôi Thiết kế, xây dựng và cải tạo ao nuôi cá c á Tra thâm c anh Tra thâm canh Chọn lựa đ ịa đ iểm nuôi Diện tích ao n uôi tùy vào khả n ăng, đ iều kiện của n ông h ộ, tuy  Nguồn cấp nước t ốt (sông, k ênh r ạch)  n hiên tốt n hất là ao n uôi có diện tích d ao đ ộng từ 1 .000 –  Xa c ác n guồn nước g ây ô n hiễm như k hu cô ng nghiệp , 3 .000 m2 /ao. nguồn n ước t hải nông n ghiệp v à k hu d ân cư sinh Tùy theo đ ặc đ iểm cơ cấu đ ất ở vùng n uôi, đ ộ sâu của ao n uôi hoạt .  có thể thiết kế d ao đ ộng từ 1 ,8 – 2 ,4 (3 m). Ao n uôi p hải có  Ao khô ng bị nhiễm p hèn, nhiễm mặn. Độ phèn (pH ) cống cấp và thoát n ước. của nước dao động từ 7 - 8,5 Ao tốt n hất có d ạng hình chữ nhật với chiều d ài gấp 3 - 4   Hệ t hống ao nuôi p hải có nhà quản lý , bảo v ệ, k ho chiều n gang. chứ a thứ c ă n, t huận lợi c ho v iệc chăm sóc cung cấp Xung quanh ao p hải thông thoáng, không có cây cối rậm rạp .  thức ă n c ho cá n uôi v à q uản lí c hất l ượng nước ao Hệ thống n uôi, cần có h ệ thống ao sinh h ọc, ruộng… .để chứa nuôi.  và xử lí n ước thải trước khi chuyển vào lưu vực. Cải tạo ao Dọn tẩy ao Tát cạn ao Có 2 phương pháp dọn tẩy chất thải  Diệt cá tạp  Phương pháp dọn tẩy ướt: rửa trôi l ớp chất Vét bớt bùn đ|y ao   thải rồi phơi khô San bằng nền đ|y  Tu bổ bờ lắp hang hốc, dọn cỏ…  Phương pháp dọn tẩy khô: phơi khô, dọn bỏ  Bón v ôi  chất thải . Cấp nước  Gây màu nước  7
  8. 6/20/2011 1.2. Bón vôi BÓN VÔI C ác d ạng vôi Vôi nông nghiệp C aCO3  Đ| vôi đen C aMg(CO3)2  Vôi t ôi hay vôi ngậm nước C a(OH)2  Vôi sống C aO  Hiệu quả tương đ ối của các l oại vôi: Loại vôi H oạt chất Hiệu suất (%) Giá (USD/tấn) Vôi nông nghiệp C aCO3 100 36 D olomite C aMg(CO3) 2 109 40 Vôi tôi C a(OH) 2 136 67 Vôi sống C aO 179 pH thấp và bón vôi Ảnh hưởng của bón vôi lên hệ sinh thái C|c dạng ao cần bón vôi: pH thấp có thể được tạo th{nh do acid  a) Ao mất c}n bằng dinh dưỡng với nhiều carbonic, acid hữu cơ, and acid vô cơ. mùn đ|y v{ vật chất hữu cơ. Bón vôi thường nhằm l{m tăng pH trong ao  b) Nước ao mềm với độ kiềm thấp. chứa acid trong bùn v{ độ kiềm/độ cứng Mất c}n bằng dinh dưỡng với nguồn nước c) thấp. chua (acid). 8
  9. 6/20/2011 Tác dụng của vôi trong ao Nguồn phèn Acid trao đổi (exchange acidity) có thể l{  1. T rung hòa acid v{ tăng pH của nước v{ bùn. nguồn g}y phèn, kết quả của qu| trình trao 2. T ăng khả năng đệm. đổi cation acid (Al 3+, Fe3+, H+). Bùn với Khả 3. T ăng CO2 cho qu| trình quang hợp của tảo. năng trao đổi cation cao thì chứa nhiều 4. Kết tủa keo đất. cation acid. 5. T ăng h{m lượng l}n (phosphorus) trong bùn. Sơ đồ trình b{y sự trung hòa acid của CaCO 3.  Ảnh hưởng chính l{ tăng năng suất của ao nuôi. Sự trung hòa acid của CaCO3 T hí dụ: giả định rằng chúng ta cần bón vôi 2000 kg/ha CaCO3 với vôi nông nghiệp có giá trị trung hòa là 86% và hiệu suất là 72%: 2 000 L ượng vôi sử dụng = = 3 230 kg/ha (86% x 72%) 9
  10. 6/20/2011 Hàm lượng trung bình của độ cứng và độ kiềm Phản ứng của vôi trong ao giữa nước mặn và nước ngọt CaCO3 + H+  Ca 2+ + H2O + CO2 CaCO3 + CO2 + H2O  Ca 2+ + 2 HCO 3- L oại chất Nước mặn Nước ngọt CaO + 2H+  Ca 2+ + H2O Ca 4 12 4 CaO + 2CO 2 + H2O  Ca 2+ + 2 HCO3- Mg 1 294 15 HCO3- 1 40 58 Ca(OH)2 + 2 H+  Ca 2+ + 2 H2O Ca(OH)2 + 2 CO2  Ca 2+ + 2 HCO 3- 1.3 Gây màu nước Các loại phân bón Phân hóa học: đạm, l ân, kali…  Tạo oxy v ào ban ngày  Phân hữu cơ: phân gia cầm, l ợn..  Che khuất nền đ|y ngăn cản sự phát triển của các  loài tảo đ|y có hại Tạo môi trường tốt  giảm sốc  Hấp thụ đạm, lân từ chất thải trong ao  Làm giảm sự biến động nhiệt độ của nước  10
  11. 6/20/2011 Bón phân cho ao Phân bón cho ao n ên t hực h iện t rước k hi t hả cá Khó có thể xác đ ịnh đ úng h àm lượng d ưỡng   chất tối ưu đ ược s ử d ụng v ì n ó tuỳ thuộc v ào Phân h ữu cơ n ên bón ở liều lượng 1 00 -300kg/ha bón  cho đáy ao h oặc t rong lúc cấp n ước cho ao chất lượng đ ất v à chất lượng n ước cấp . Vôi v à p hân h oá h ọc có h àm lượng N, P, K có t hể Liều lượng p hân b ón s ử d ụng b an đ ầu thường   được bón cùng m ột lúc v ới p hân h ữu cơ. cao  50 – 100kg/ha N v à P  80 – 150kg/ha K GÂY MÀU HỮU CƠ Chọn loài cá thả nuôi M ục đích, qui mô (mô hình) nuôi 11
  12. 6/20/2011 1. Đặc điểm sinh học của loài thả nuôi. Đặc điểm p hân bố , điều k iện sinh t hái. 1. Đặc đ iểm s inh h ọc của loài t hả n uôi.  Đặc điểm dinh dưỡng: t ính ăn của cá – cung cấp t hức 2. Thị t rường t iêu t hụ s ản p hẩm, g iá t rị kinh t ế  ăn . 3. Nguồn cung cấp con g iống Đặc điểm sinh t rưởng v à n ăng suất cá n uôi.  4. Cơ s ở khác: khả n ăng đ ầu t ư v ốn v à kỹ t huật Đặc điểm sinh sản : k ích cở v à t uổi t hành t hục lần đầu  của n gười n uôi, s ở t hích , v ùng n uôi… t iên của loài cá. 1. Đặc điểm sinh học của loài thả nuôi. T iêu chuẩn Cá ăn t hực v ật  Thực v ật n ổi (tảo ). Ngoại hình: Cân đối, không dị hình, vây vảy   Thực v ật b ậc cao .  h oàn chính. Cá ăn động v ật  Động v ật n ổi Màu sắc: sáng, màu đặc chưng của loài.   Động v ật đ áy  Kích cở: đồng cỡ. Cá, t ép …nhỏ   Cá ăn t ạp  Trạng thái hoạt động: nhanh nhẹn.  Ăn t ạp t hiên v ề t hực v ật  Ăn t ạp t hiên v ề đ ộng v ật  Tuổi của con giống.  Ăn t ạp t hiên v ề mùn b ả h ữu cơ  Tình trạng sức khoẻ: khoẻ mạnh (thông qua  h oạt động, màu sắc, kích cở…). 12
  13. 6/20/2011 Mật độ thả nuôi Quảng canh .  Mật độ thả nuôi Quảng canh cải tiến .  Bán thâm canh .  Thâm canh .  Nguy cơ khi nuôi cá mật độ cao Kiểm soát dịch bệnh  Sử d ụng thuốc kháng sinh  Quản lý n guồn nước  13
  14. 6/20/2011 2. Mùa vụ và kỹ thuật thả cá giống 2. Mùa vụ và kỹ thuật thả cá giống Mùa v ụ T hao t ác k hông h ợp lý trong điều chỉnh t hích n ghi   n hiệt độ trong đóng v à v ận chuyển cá sẽ làm cá b ị Kỹ t huật t hả cá giống  căng t hẳng h oặc có t hể làm cá chết T hời điểm t hả giống  Một số loài cá rất n hạy cảm v ới sự thay đổi n hiệt độ ,  P hương p háp t hả giống  t rong k hi m ột số loài k hác ít n hạy cảm h ơn . Cá n hỏ n hạy cảm v ới n hiệt độ h ơn cá lớn  Thả giống 3. Cho cá ăn Những y ếu tố ảnh h ưởng đến lượng thức ăn t ối đa cá ăn được (Maximum Voluntary feed Intake – MVI) Vị n gon của t hức ăn  Thành p hần của t hức ăn v à t ính ổ n đ ịnh của t hức ăn t rong nước  Tỷ l ệ chất đ ạm v à n ăng l ượng (tỷ l ệ n ày ở n hóm cá d a t rơn v à n hóm  cá chép l à: 8 ,5 -9 ,7 kcal D E/g đ ạm t hô – D E : d igestible energy) Nếu thiếu năng lượn g trong khẩu phần ă n, c á sẽ sử dụng c hất đạm để  c ung c ấp năng lượng thay vì dùng c ho sự tăng trưởng Nếu khẩu phần dư năng lượng sẽ làm giảm sự ngon m iệng  Hàm lượng c hất đạm c ao c ũng làm giảm sự ngon m iệng  14
  15. 6/20/2011 Những yếu tố ảnh hưởng đến thức ăn tối đa cá ăn được Nhiệt độ Một s ố y ếu tố g ây s ốc: b ệnh, ký s inh trùng,   Kích cỡ cá  thao tác trong q uá trình n uôi Chất lượng nước (oxy hoà tan, NH3, NO2, CO2)  Lượng thức ăn tối đ a tuyệt đ ối cá ăn v ào (g  Số lần cho cá ăn  thức ăn/ cá) tại một n hiệt đ ộ n hất đ ịnh s ẽ tăng Sự tay đổi thời tiết (gió, mây che phủ)  khi t rọng lượng trung b ình của cá tăng ( mặc d ù Mùa (mùa xuân hay mùa thu – nhiệt độ tăng hay giảm)  lượng thức ăn tối đ a tương đ ối cá ăn v ào, % trọng lượng thân/ngày g iảm) Tần suất cho cá ăn tối ưu Để cá tăng trưởng một cách tối ưu, cá kích cỡ FCR – h ệ số chuyển h oá t hức ăn   n hỏ phải được cho ăn nhiều lần hơn cá lớn FCR (Food Conversion Ratio) = dry food fed/ wet  Ở nhiệt độ thấp cá được cho ăn ít hơn ở nhiệt weight gain  FCR = lượng t hức ăn cá ăn v ào t ính t heo k hối lượng đ ộ cao  k hô / lượng cá t ăng t rọng t ính t heo k hối lượng ướt Cho cá ăn thường xuyên ít quan trọng hơn đối  v ới nuôi cá thương phẩm hơn so với ương cá g iống 15
  16. 6/20/2011 Kỹ thuật cho cá ăn thoả mãn 90% 4. Quản lý nước nhu cầu Cấp thêm nước cho ao nuôi  Ngày 1: thiết lập nhu cầu lượng thức ăn – cho cá ăn  t hoả mãn 100% nhu cầu Thay nước  Ngày 2 – 1 0: cho cá ăn bằng lượng ngày thứ nhất Quản lý chất lượng nước   Ngày 11: thiết lập nhu cầu lượng thức ăn mới  4. Những vấn đề về quản lý chất 4. Những vấn đề về quản lý chất lượng lượng nước nước – Mối nguy – Chất lượng nước ao xấu – Thay nước không qua xử lý hay không lọc – Sục khí không đầy đủ – Tảo xấu (nước trong, tảo đáy tảo sợi, , tảo tàn) 16
  17. 6/20/2011 4. Những vấn đề về quản lý chất 4. Những vấn đề về quản lý chất lượng lượng nước - Quản lý chất đáy thế nào? nước – Quản lý nước  Cách quản lý – Nước phải chứa trong ao lắng 14 ngày trước khi sử dụng. Mỗi lần thay chỉ 10- 30% – Mức nước ao: 1,2- 1,5m – Bón vôi: – khi pH0.5 đơn vị/ngày thì bón vôi. – Khi pH >8,5 và tảo nhiều: thay nước. Nhân tố rủi ro  – Tốt nhất dùng Dolomite 1- 2kg /100m3.  Đ|y ao dơ, bùn đ|y đen, thối 4. Những vấn đề về quản lý 4. Những vấn đề về quản lý chất chất lượng nước - Quản lý chất lượng nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước đáy thế nào? t hế nào? Màu nước: Vàng nâu hay xanh nhạt  Bón phân!  Nhiệt độ: 25- 30oC Ao đủ sâu   Cách quản lý  Bón vôi, khống chế tảo  pH: 7,5- 8,5   Kiểm tra đ|y ao h{ng tuần. Độ trong: 35- 40cm  Bón phân, vôi, khống chế tảo, thay nước   Giảm cho ăn v{ thay nước khi Oxy trên 3mg/L,  Quạt nước, tảo thích hợp, mật độ nuôi thích hợp  đ |y ao dơ. Nitrite < 0,1mg/L  Tránh đáy ao dơ, thức ăn thừa, tảo thích hợp,   Siphone, hút bùn đ|y cẩn thận. thay nước, bón vôi  Bón vôi (1 -2kg/100m3) Amôn
  18. 6/20/2011 4. Những vấn đề về quản lý chất lượng nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước 5. Những vấn đề về quản lý chất lượng nước t hế nào? – Đo môi trường bằng cách nào? T ốt K hông tốt K hông tốt K hông tốt Các yếu tố thuỷ hoá giới hạn trong nuôi cá 4. Những vấn đề về quản lý chất lượng thâm canh nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước thế nào? Yếu tố Khoảng giới hạn Không sử dụng nước ngầm để ổn định độ mặn nước ao nuôi  pH 6-9 Sử dụng nước hiệu quả  Giảm thiểu việc thải chất thải ao nuôi ra môi trường  Arsenic < 400 µg/L Cố gắng t|i sử dụng nước lại ao nuôi  Độ kiềm > 20 mg CaCO3 /L L{m giảm lượng dinh dưỡng , vật chất hữu cơ v{ chất rắn trước  khi thải ra ngo{i. Al3+ < 0,075 mg/L Cần có hệ thống ao lắng, kênh cấp v{ tho|t nước  NH3 < 0,02 mg/L Quản lý chất lượng nước phù hợp với yêu cầu chất lượng nước  cho ao nuôi C a2+ > 5mg/L Tu}n theo c|c luật v{ c|c hướng dẫn về sử dụng nước v{ quản lý  < 5 – 10 mg/L chất thải C O2 C hloride > 4,0 mg/L NH4 + < 2 mg/L 18
  19. 6/20/2011 Các yếu tố thuỷ hoá giới hạn trong Các yếu tố thuỷ hoá giới hạn trong nuôi cá thâm canh nuôi cá thâm canh Yếu tố Khoảng giới hạn Yếu tố Khoảng giới hạn Chlorine < 0 ,003 mg/L > 6 mg/L – Vùng ôn đới < 0 ,006 mg/L – n ước mềm O2 Cu2+ > 4 mg/L – Vùng nhiệt đới < 0 ,003 mg/L – n ước cứng H2S 0 ,003 mg/L Tổng vật chất hoà < 200 mg/L Fe tổng < 0 ,1 mg/L tan T huỷ ngân < 0 ,0002 mg/L Tổng vật chất lơ lửng < 80 mg/L N O3 < 1 ,0 mg/L Thiếc < 0,005 mg/L N O2 0 ,1 mg/L Giảm sốc cho cá 5 . Quản lý s ức k hoẻ cá Phòng bệnh cho cá t rong quá t rình n uôi Không t hả n uôi ở m ật độ cao   Chọn con giống chất lượng cao Duy t rì chất lượng n ước t ốt : DO cao , NO2 - t hấp ,   k hông cho cá ăn dư t hừa T hả giống v ào m ùa v ụ t huận lợi  T hả giống đúng m ùa v ụ, t ránh t hả lúc t hời t iết x ấu Chuẩn bị h ệ t hống n uôi t ốt   n hư m ưa dầm , t hả v ào m ùa đông Chuẩn bị t hức ăn đảm bảo chất lượng  Giảm sốc cho cá  19
  20. 6/20/2011 Một số hoá chất cấm sử dụng cho Một số thuốc, hoá chất sử dụng đ ể phòng, trị bệnh cá thuỷ sản Sản p hẩm p hòng bệnh , t ăng cườn g sức đề k háng :  Malachite green : t huốc diệt n ấm – có chất gây ung  Coforta A, Aqua C Fish t hư Sản p hẩm dinh d ưỡn g: K ích t hích t ăng t rọng ( vitamin,  acid amin v à lipid cần t hiết , k hoáng …) k ích t hích T richlorfon ( Masoten , Dipterex , Dylox , Neguvon )  t iêu h oá ( men t iêu h oá) t rước đây được p hép sử d ụng t rong n ông n ghiệp n hư T huốc x ử lý n ước : Deoc are A, Virkon A, A quáept A, là loại h oá chất diệt côn t rùng, đ ược dùn g để cải t ạo  Freshwater… các ao ươn g n hằm diệt các loại địch h ại n hư g iáp x ác, T huốc t rị bệnh k ý sinh t rùn g: Ha dac lean , Anti  râu n gành , k hông được sử dụng k hi ao đã n uôi cá. p arasite.. T huốc t rị bệnh v i k huẩn : Osamet Fish, Fortoca,  Baymet 6. Những vấn đề về quản lý, phòng 6. Những vấn đề về quản Chất thải v à nguồn ra Nguồn không mong muốn khác lý, phòng ngừa bệnh v ào ngừa bệnh HT toàn cầu P hát tán theo di giống, bố mẹ HT vùng P hân tích các mối Vật nuôi Môi trường Mầm bệnh, HT địa T hức nguy xấu vi sinh vật p hương ăn, hoá Ao Chất thải, thức ăn chất Nước nuôi t hừa, N-P hữu cỡ > >>Các chất, sản Đất bệnh Hóa chất, phẩm cho vào ao đã Mầm bệnh kháng sinh được kiểm tra và đảm G iống bảo? > >>Các chất thải ra môi trường ngòai có được kiểm sóat? Kautsky et al (2000). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2