intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về amin - bài tập tự luyện

Chia sẻ: Đỗ Thúy Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

289
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'phương pháp giải các bài tập đặc trưng về amin - bài tập tự luyện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về amin - bài tập tự luyện

  1. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp giải các bài tập ñặc trưng về Amin PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP ðẶC TRƯNG VỀ AMIN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1: Bài tập về phản ứng ñốt cháy amin Câu 1: ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin ñơn chức X bằng lượng không khí vừa ñủ thu ñược 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong ñó oxi chiếm 20% về thể tích. Công thức phân tử của X và thể tích V lần lượt là: A. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít. B. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít. C. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít. D. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít. Câu 2: Khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng của metyl amin thu ñược CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 2:3. ðồng ñẳng ñó có CTPT là: A. C2H7N. B. C3H6N. C. C3H9N. D. CH5N. Câu 3: ðốt cháy một amin no ñơn chức mạch không phân nhánh ta thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol n CO 2 : n H 2O = 8 : 11 . CTCT của X là: A. (C2H5)2NH. B. CH3(CH2)2NH2. C. CH3NHCH2CH2CH3. D. Cả 3. Câu 4: Phân tích 6 gam chất hữu cơ A thu ñược 8,8 gam CO2; 7,2 gam H2O và 2,24 lít N2 (ñktc). Mặt khác, 0,1 mol A phản ứng vừa ñủ với 0,2 mol HCl. Công thức phân tử của A là: A. C2H7N. B. C2H8N2. C. C2H7N2. D. C3H8N2. Câu 5: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, thu ñược 22 gam CO2 và14,4 gam H2O. CTPT của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N. Câu 6: Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí ño ở ñktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16): A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 7: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no ñơn chức ñồng ñẳng liên tiếp, ta thu ñượctỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng ñk) = 8 : 17. Công thức của 2 amin là: A. C2H5NH2, C3H7NH2. B. C4H9NH2, C5H11NH2. C. C3H7NH2, C4H9NH2. D. CH3NH2, C2H5NH2. Câu 8: ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa ñủ thu ñược 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lit N2 (ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong ñó O2 chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là: A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH5N. Câu 9: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, ñơn chức, là ñồng ñẳng liên tiếp, thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ñktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C2H5N và C3H7N. Câu 10: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin thu ñược 3,36 lít CO2 (ñktc) và 5,4 gam H2O và 1,12 lít N2 (ñktc). Giá trị của m là: A. 3,6. B. 3,8. C. 4. D. 3,1. Câu 11: ðốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa ñủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi ñều ño ở cùng ñiều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là: A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 12: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa ñủ, thu ñược 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp giải các bài tập ñặc trưng về Amin Câu 13: Thành phần % khối lượng của Nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số ñồng phân amin bậc I thỏa mãn ñiều kiện trên là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong ñó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau ñây là sai: A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin ñơn chức, no. C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1. D. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45. Dạng 2: Bài tập về phản ứng của amin với dung dịch axit và các tính chất hóa học khác Câu 1: ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin ñơn chức X nồng ñộ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007) Câu 2: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu ñược bằng: A. 28,4 gam. B. 19,1 gam. C. 14,2 gam. D. 7,1 gam. Câu 3: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu ñược 10,7 gamkết tủa. CTCT của ankyl amin ñó là: A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. CH3NH2. Câu 4: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa ñủ với axit HCl. Khối lượng muối thu ñược là: A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 5: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A ñược trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa ñủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt là: A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol. C. 0,010 mol; 0,020 mol và 0,005 mol. D. 0,010 mol; 0,010mol và 0,020 mol. Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 amin ñơn chức no, là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Cho một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa ñủ với 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu ñược 17,4 gam hỗn hợp 2 muối. Khối lượng của 2 amin là: A. 7,2 gam C2H5NH2; 6,5 gam C3H7NH2. B. 4,5 gam C2H5NH2; 3,8 gam C3H7NH2. C. 3,1 gam CH3NH2; 4,5 gam C2H5NH2. D. 4,5 gam C2H5NH2; 7,8 gam C3H5NH2. Câu 7: Cho 5,9 gam amin ñơn chức X tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y ñược 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008) Câu 8: Cho 10 gam amin ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu ñược 15 gam muối. Số ñồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Câu 9: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là: A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2 . (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 10: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin ñơn chức no (ñược trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl, thu ñược 2,98 gam muối . Kết quả nào sau ñây không chính xác? A. Nồng ñộ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. C. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin. D. Công thức phân tử của 2 amin là CH5N và C2H7N. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp giải các bài tập ñặc trưng về Amin Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin ñơn chức, bậc một tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu ñược 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là: A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít . D. 0,04 lít. Câu 12: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược chất hữu cơ ñơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo ñvC) của Y là: A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 13: Muối C6 H 5 N 2+ Cl − (phenylñiazoni clorua) ñược sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt ñộ thấp (0-50C). ðể ñiều chế ñược 14,05 gam C6 H 5 N 2+ Cl − (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa ñủ là: A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Dạng 3: Bài tập ñiều chế amin có kèm theo hiệu suất Câu 1: Người ta ñiều chế anilin bằng sơ ñồ sau: + HNO 3 ®Æc Fe + HCl Benzen →H 2SO 4 ®Æc Nitrobenzen to → Anilin Biết hiệu suất giai ñoạn tạo thành nitrobenzen ñạt 60% và hiệu suất giai ñoạn tạo thành anilin ñạt 50%. Khối lượng anilin thu ñược khi ñiều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 2: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (ñặc) có mặt H2SO4 ñặc, sản phẩm thu ñược ñem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu ñược là: A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2