Quy chế số 554/LN/VHTT-HQ
lượt xem 5
download

Quy chế số 554/LN/VHTT-HQ

Quy chế số 554/LN/VHTT-HQ về việc phối hợp kiểm tra, quản lý văn hóa phẩm xuất nhập khẩu tại các cửa khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Sở Văn hóa và thông tin và Cục hải quan ban hành
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quy chế số 554/LN/VHTT-HQ
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T THÀNH PH HÀ N I NAM S VĂN HÓA VÀ THÔNG Đ c l p - T do - H nh phúc TIN-C C H I QUAN -------------- ------- S : 554/LN/VHTT-HQ Hà N i, ngày 16 tháng 06 năm 1999 QUY CH V VI C PH I H P KI M TRA, QU N LÝ VĂN HÓA PH M XU T NH P KH U T I CÁC C A KH U TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I. Căn c Thông tin liên B s 3007/TTLB/VH-HQ ngày 26 tháng 10 năm 1985 c a B Văn hóa và T ng c c H i quan v vi c ph i h p ki m tra và qu n lý văn hóa ph m xu t nh p kh u; Căn c Quy t đ nh s 893/QĐ-PC ngày 20 tháng 07 năm 1992 c a B Văn hóa - Thông tin và Th thao (nay là B Văn hóa - Thông tin) quy đ nh văn hóa ph m xu t nh p kh u không thu c ph m vi kinh doanh. Căn c Ch th s 66/CT-UB ngày 13 tháng 12 năm 1994 c a Ch t ch UBND thành ph Hà N i; Căn c v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S Văn hóa - Thông tin Hà N i và C c H i quan thành ph Hà N i; Giám đ c S Văn hóa - Thông tin Hà N i cùng C c trư ng C c H i quan thành ph Hà N i th ng nh t Quy ch v vi c ph i h p ki m tra và qu n lý văn hóa ph m xu t nh p kh u t i các C a kh u trên đ a bàn thành ph , như sau: I. Đ I V I VĂN HÓA PH M XU T: (bao g m: băng ghi hình, đĩa ghi hình, băng cassette, đĩa CD, đĩa CDR, đĩa m m vi tính, tài li u, sách báo, tranh nh và các lo i n ph m và đ th công m ngh khác). 1- Các trư ng h p văn hóa ph m xu t kh u có khai báo H i quan nhưng chưa rõ n i dung ho c văn hóa ph m n m trong danh m c ph i xin phép cơ quan văn hóa, thì yêu c u ch hàng đ n cơ quan văn hóa làm th t c c p gi y phép (tr văn hóa ph m c m xu t kh u). 2- Các hi n v t nghi là đ c xu t trái phép đư c các đơn v thu c C c H i quan thành ph Hà N i phát hi n, ph i ti n hành l p biên b n t m gi hi n v t đúng quy đ nh và chuy n ngay toàn b h sơ cùng hi n v t v C c H i quan thành ph Hà N i đ ph i h p v i S Văn hóa - Thông tin Hà N i t ch c giám đ nh theo quy đ nh hi n hành. T t c các c v t đã có quy t đ nh t ch thu, C c H i quan thành ph Hà N i làm đ y đ th t c bàn giao sang S Văn hóa - Thông tin (B o tàng Hà N i) lưu gi và b o qu n theo đúng quy đ nh. Vi c bàn giao có th theo t ng v ho c t ng đ t do hai bên th a thu n. II. Đ I V I VĂN HÓA PH M NH P KH U:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1- Các trư ng h p nh p kh u văn hóa ph m đúng s lư ng theo Ph l c đư c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 893/QĐ-PC ngày 20 tháng 07 năm 1992 c a B Văn hóa - Thông tin (bao g m: băng ghi hình, đĩa ghi hình, băng cassette, đĩa CD, đĩa CDR, đĩa m m vi tính, tài li u, sách báo, tranh nh và các lo i n ph m và đ th công m ngh khác v i s lư ng đư c niêm y t t i các C a kh u) chưa rõ n i dung nh p, H i quan C a kh u c n ti n hành l p biên b n t m gi , sau đó chuy n giao ngay cho cán b văn hóa c a kh u lưu gi và ch u trách nhi m trư c ngư i có văn hóa ph m nh p kh u. Trong trư ng h p không có cán b văn hóa t i c a kh u, H i quan C a kh u l p Biên b n t m gi và thông báo cho S Văn hóa - Thông tin đ n nh n (đ nh kỳ vào th sáu hàng tu n) đ x lý theo th m quy n. 2- Đ i v i văn hoá ph m (bao g m: băng ghi hình, đĩa ghi hình, băng cassette, đĩa CD, đĩa CDR, đĩa m m vi tính, tài li u, sách báo, tranh nh và các lo i n ph m và đ th công m ngh khác) nh p kh u có s lư ng vư t qúa quy đ nh ph i có Công văn ho c đơn xin phép đ cơ quan văn hóa làm th t c c p phép. N u chưa có Gi y phép nh p c a cơ quan Văn hóa mà văn hóa ph m đã nh p vào c a kh u thì coi như văn hóa ph m nh p kh u không h p l và vi c x lý s th c hi n theo n i dung Đi u 14 và Đi u 15 c a Quy đ nh văn hóa ph m xu t nh p kh u không thu c ph m vi kinh doanh đư c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 893/QĐ-PC ngày 20 tháng 07 năm 1992 c a B Văn hóa - Thông tin và Th thao (nay là B Văn hóa - Thông tin). 3- K t q a ki m tra x lý, hai Ngành s thông báo cho nhau b ng văn b n t ng trư ng h p c th vào ngày 15 hàng tháng. 4- Đ ch ng th t thu cho ngân sách Nhà nư c, các lo i văn hóa ph m đư c phép nh p kh u, nhưng thu c di n ph i n p thu nh p theo Lu t thu xu t nh p kh u, S Văn hóa - Thông tin Hà N i thông báo cho ch hàng t i cơ quan H i quan n p thu nh p kh u. Sau khi ch hàng n p đ thu và có biên lai thu thu nh p kh u c a H i quan thì S Văn hóa - Thông tin m i tr hàng theo n i dung quy t đ nh x lý. 5- Trư ng h p ch hàng không đ n đ hoàn thành th t c xu t nh p kh u văn hóa ph m t m gi , s đư c x lý theo Đi u 27 Ngh đ nh s 16/CP ngày 20 tháng 03 năm 1996 c a Chính ph quy đ nh vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý Nhà nư c v H i quan. III. T CH C TH C HI N: 1- Giám đ c S Văn hóa - Thông tin Hà N i giao trách nhi m cho Trư ng phòng Qu n lý Văn hóa - Thông tin và Chánh Thanh tra S , B o tàng Hà N i; C c trư ng C c H i quan thành ph Hà N i giao trách nhi m cho Trư ng phòng X lý và Trư ng H i quan c a kh u t ch c tri n khai th c hi n Quy ch này. Các cán b Văn hóa và cán b H i quan trong khi th c thi công v đ ki m tra giám đ nh hi n v t nghi là c v t và văn hóa ph m xu t nh p kh u ph i n m v ng và có trách nhi m th c hi n đúng Quy ch này. Ngư i nào c ý làm sai l ch thì tùy theo tính ch t sai ph m và h u qu x y ra mà truy c u trách nhi m pháp lý. 2- Đ nh kỳ vào tháng 11 hàng năm, Lãnh đ o S Văn hóa - Thông tin Hà N i và Lãnh đ o C c H i quan thành ph Hà N i h p bàn đ rút kinh nghi m qúa trình ph i h p gi a hai Ngành trong vi c th c hi n Quy ch này. Th i gian c th cho t ng cu c h p s đư c Lãnh đ o hai Ngành th a thu n sau.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3- Kinh phí cho vi c ki m tra, giám đ nh b o qu n, lưu gi c v t - văn hóa ph m và khen thư ng cho cá nhân, đơn v có công khám b t, x lý các v vi ph m v xu t nh p kh u c v t, văn hóa ph m s do S Văn hóa - Thông tin Hà N i l p k ho ch báo cáo UBND thành ph Hà N i duy t c p. Chi ti t cho vi c chi kinh phí này do Giám đ c S Văn hóa - Thông tin Hà N i và C c trư ng C c H i quan thành ph Hà N i th ng nh t quy t đ nh. Quy ch ph i h p này thay th cho quy đ nh s 340/LN/HQ-VH ngày 25 tháng 06 năm 1993 và có hi u l c k t ngày Lãnh đ o hai Ngành ký ban hành. Trong qúa trình th c hi n, n u có v n đ phát sinh, Giám đ c S Văn hóa - Thông tin và C c trư ng C c H i quan thành ph Hà N i s nghiên c u và th ng nh t ý ki n b sung, s a đ i l i Quy ch cho phù h p. GIÁM Đ C C C TRƯ NG S VĂN C C H I QUAN THÀNH PH HÀ HÓA - THÔNG TIN HÀ N I N I Nguy n Vi t Ch c T Đăng Doanh Nơi nh n: - B VHTT (đ b/c) - T ng c c H i quan (đ b/c) - UBND TP Hà N i (đ b/c) - Vi n KSNT TP Hà N i (đ bi t) - Ban N i chính, Tuyên giáo Thành y Hà N i (đ bi t) - Các đơn v thu c S VHTT Hà N i (đ th c hi n) - Các đơn v thu c C c H i quan TP Hà N i (đ th c hi n). - Lưu: S VHTT Hà N i, C c H i quan TP Hà N i.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Cá, Nhuyễn Thể và thuỷ sản các loại
1 p |
257 |
116
-
Quyết định về việc ban hành quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
12 p |
367 |
53
-
Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg về việc ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
8 p |
177 |
27
-
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng quỹ thưởng xuất khẩu
7 p |
151 |
18
-
Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Dụng cụ kim loai cầm tay
1 p |
192 |
13
-
Quy định số 673/1997/TCHQ-KTTT
2 p |
48 |
8
-
Quy chế 573-NN/PTLN-CV
3 p |
82 |
8
-
Quy định số 1971-LB-TM-XD
3 p |
58 |
8
-
Thông tư số 58/2002/TT-BTC về việc hướng dẫn quy chế tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuộc sở hữu nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Tài chính ban hành
12 p |
53 |
8
-
Thông tư số 21/1998/TT-BTM về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế do Bộ Thương mại ban hành, để hướng dẫn thi hành Quy chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế, ban hành kèm theo Quyết định số 205/1998/QĐ-TTg ngày 19/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ
3 p |
42 |
6
-
Quy định số 2402/TM-XNK
4 p |
50 |
5
-
Quy định số 172/1998/QĐ-TCHQ
4 p |
46 |
5
-
Quyết định số 0478/2002/QĐ-BTM về việc bổ sung phụ lục 3 Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN của Việt Nam - Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
2 p |
50 |
4
-
Quy định số 4583/2000/TMĐT
2 p |
56 |
2
-
Quy định số 254-TC/VT
6 p |
47 |
2
-
Quy định số 4914-TN-XNK
2 p |
45 |
2
-
Quy định số 296 TMDL/XNK
4 p |
49 |
2