Quyết định 90/2003/QĐ-BBCVT
lượt xem 5
download

Quyết định 90/2003/QĐ-BBCVT

Quyết định 90/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành "Quy định về việc phát hành tem bưu chính kỷ niệm" do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 90/2003/QĐ-BBCVT
- B BƯU CHÍNH-VI N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T THÔNG NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 90/2003/Q -BBCVT Hà N i, ngày 15 tháng 5 năm 2003 QUY T NNH C A B TRƯ NG B BƯU CH NH VI N THÔNG S 90/2003/Q -BBCVT NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2003 V VI C BAN HÀNH "QUY NNH V VI C PHÁT HÀNH TEM BƯU CHÍNH K NI M" B TRƯ NG B BƯU CHÍNH VI N THÔNG Căn c Pháp l nh Bưu chính Vi n thông ngày 25 tháng 5 năm 2002, Căn c Ngh nh s 90/2002/N -CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Bưu chính Vi n thông, Theo ngh c a V trư ng V Bưu chính, QUY T NNH: i u 1. Ban hành kèm theo Quy t nh này b n "Quy nh v vi c phát hành tem bưu chính k ni m". i u 2. Quy t nh có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày ký. i u 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, V trư ng V Bưu chính, V trư ng V Pháp ch , V trư ng V H p tác qu c t , V trư ng V K ho ch - Tài chính, C c trư ng các C c Bưu chính Vi n thông và Công ngh thông tin khu v c và th trư ng các doanh nghi p, các t ch c xã h i liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này. Tr n Ng c Bình ( ã ký) QUY NNH V VI C PHÁT HÀNH TEM BƯU CHÍNH K NI M (Ban hành kèm theo Quy t nh s 90/2003/Q -BBCVT, ngày 15 tháng 5 năm 2003 c a B trư ng B Bưu chính Vi n thông)
- Chương 1: NH NG QUY NNH CHUNG i u 1. M c ích và ý nghĩa 1. Quy nh này ban hành nh m tăng cư ng công tác qu n lý nhà nư c trong vi c quy ho ch, xây d ng chương trình tài phát hành tem bưu chính k ni m, n phNm tem bưu chính k ni m (dư i ây g i là tem k ni m); hư ng d n t ch c, cá nhân trong vi c xu t tài phát hành tem k ni m; t o i u ki n ch ng Bưu chính Vi t Nam trong các ho t ng liên quan n tem bưu chính; ng th i ph c v ngư i s d ng, ngư i sưu t p tem bưu chính. Vi c ban hành b n quy nh này cũng nh m m c ích th ng nh t qu n lý công tác phát hành tem bưu chính, nâng cao ch t lư ng và giá tr tem bưu chính Vi t Nam thông qua vi c a d ng hóa n i dung th hi n và th lo i tài tem k ni m phát hành hàng năm. 2. B Bưu chính Vi n thông th c hi n qu n lý nhà nư c i v i các ho t ng liên quan n vi c quy ho ch, xây d ng chương trình tài tem k ni m thông qua vi c qu n lý các n i dung c th sau: - tài phát hành tem k ni m; - Th i i m phát hành tem k ni m; - T n su t phát hành tem k ni m; Th t c xu t phát hành tem k ni m; Trách nhi m xây d ng, quy t nh chương trình tài tem. M i t ch c, cá nhân có các ho t ng liên quan ph i tuân th các quy nh nêu trong văn b n này. i u 2. Gi i thích thu t ng Trong b n quy nh này, m t s thu t ng s d ng ư c hi u như sau: 1. Tem bưu chính k ni m: là tem bưu chính có n i dung g n v i m t s ki n l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i ho c v i m t nhân v t ư c phát hành nhân ngày k ni m ho c nhân d p s ki n có liên quan. 2. n phNm tem bưu chính k ni m: là n phNm tem bưu chính có n i dung g n v i m t s ki n l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i ho c m t nhân v t ư c phát hành nhân ngày k ni m ho c nhân d p s ki n có liên quan. n phNm tem bưu chính k ni m ư c quy nh trong văn b n này g m: thư nh máy bay (Aerogramme), phong bì in s n tem, bưu nh in s n tem. 3. tài tem k ni m: là ch v s ki n l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i và nhân v t ư c l a ch n phát hành tem k ni m. Chương 2:
- TÀI PHÁT HÀNH TEM K NI M i u 3. Quy nh chung v tài tem k ni m. tài tem k ni m phát hành ph i c p n ho c có liên quan n các v n sau: - Nhân v t, s ki n v l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i Vi t Nam; - Nhân v t, s ki n v l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i nư c ngoài có liên quan ho c có nh hư ng n Vi t Nam; Nhân v t, s ki n v l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i th gi i có ý nghĩa to l n i v i nhân lo i. i u 4. tài v s ki n l ch s trong nư c tài tem k ni m v s ki n l ch s trong nư c ph i ph n ánh ư c: - S ki n l ch s tr ng i, có ý nghĩa to l n trong quá trình u tranh d ng nư c và gi nư c c a dân t c Vi t Nam; - S ki n l ch s tiêu bi u, n i b t c a t ng th i kỳ, là nh ng m c l ch s quan tr ng, ánh d u s phát tri n c a t nư c; - S ki n l ch s tiêu bi u, có nh hư ng trong khu v c và trên th gi i. i u 5. tài v s ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i trong nư c tài tem k ni m v s ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i trong nư c ph i ph n ánh ư c: - Ch trương, ư ng l i, chính sách l n c a ng và Nhà nư c, chương trình qu c gia l n trong t ng th i kỳ phát tri n c a t nư c; - S ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i tiêu bi u, có ý nghĩa và có nh hư ng l n trong t ng th i ký phát tri n c a t nư c; - Truy n th ng văn hóa, b n s c dân t c Vi t Nam; - Tâm tư, nguy n v ng, tình c m, ý chí c a nhân dân Vi t Nam. i u 6. tài v nhân v t trong nư c tài tem k ni m v nhân v t trong nư c ph i gi i thi u ư c: - Nhân v t tiêu bi u có nh ng óng góp to l n cho t nư c trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i; - Nhà cách m ng, chí sĩ yêu nư c, anh hùng tiêu bi u trong t ng th i kỳ phát tri n c a t nư c;
- - Nhà khoa h c, nhà văn hóa tiêu bi u, có nh ng óng góp to l n cho n n khoa h c, n n văn hóa c a Vi t Nam và th gi i. i u 7. tài v s ki n l ch s th gi i tài tem k ni m v s ki n l ch s th gi i ph i ph n ánh ư c: - S ki n l ch s tiêu bi u trên th gi i có nh hư ng trên quy mô toàn c u; - S ki n l ch s tiêu bi u trên th gi i có ý nghĩa to l n, ánh d u các m c l ch s quan tr ng trong quá trình phát tri n c a nhân lo i. i u 8. tài v s ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i th gi i tài tem k ni m v s ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i th gi i ph i ph n ánh ư c: - S ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i th gi i có ý nghĩa to l n, có quy mô toàn c u, là nh ng m c l ch s quan tr ng, ánh d u s phát tri n c a nhân lo i; - S ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i th gi i có nh hư ng l n ho c có liên quan nhi u n Vi t Nam. i u 9. tài v nhân v t th gi i tài tem k ni m v nhân v t th gi i ph i gi i thi u ư c: - Nhà tư tư ng l n, nhân v t tiêu bi u cho xu hư ng ti n b trong t ng th i kỳ phát tri n c a nhân lo i; - Nhân v t tiêu bi u c a các phong trào gi i phóng dân t c, ti n b xã h i, hòa bình th gi i; - Nhà khoa h c, nhà văn hóa tiêu bi u có nh ng óng góp to l n cho n n khoa h c, n n văn hóa tiên ti n c a nhân lo i. Chương 3: TH I I M VÀ T N SU T PHÁT HÀNH TEM K NI M i u 10. Th i i m và t n su t phát hành 1. tài tem k ni m v s ki n l ch s trong và ngoài nư c ư c phát hành vào d p l k ni m ngày thành l p, ngày truy n th ng c a s ki n ó m c th i gian là b i s c a 50. 2. tài tem k ni m v s ki n kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i trong và ngoài nư c ư c phát hành trư c th i i m x y ra s ki n ho c vào d p x y ra s ki n ho c vào các d p k ni m s ki n ó m c th i gian là b i s c a 50.
- 3. tài tem k ni m v nhân v t trong và ngoài nư c ư c phát hành vào d p l k ni m ngày sinh, ngày m t ho c nhân d p s ki n có liên quan m c th i gian là b i s c a 50. i u 11. Th i i m và t n su t phát hành khác B Bưu chính Vi n thông quy t nh vi c phát hành tem k ni m v ng C ng s n Vi t Nam, Nhà nư c và Qu c h i nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, v nhân v t, s ki n l ch s , kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c, xã h i trong và ngoài nư c có t m quan tr ng c bi t v i t n su t phát hành khác v i quy nh nêu t i i u 10 c a Quy nh này. Chương 4: TH T C XU T PHÁT HÀNH TEM K NI M i u 12. i v i t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c 1. B Bưu chính Vi n thông khuy n khích m i t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c xu t tài phát hành tem k ni m c a Vi t Nam. 2. Vi c xu t tài phát hành tem k ni m ph i ư c th hi n b ng văn b n. Văn b n xu t tài tem k ni m c n nêu rõ tên tài, s lư ng m u tem, ngày phát hành, m c ích, ý nghĩa phát hành, tóm t t n i dung tài và các xu t liên quan khác. ng th i, t ch c, cá nhân xu t c n g i các tư li u chính liên quan n tài. 3. Văn b n xu t tài tem k ni m ph i là lãnh o ho c ngư i ư c y quy n c a B , ban, ngành, U ban nhân dân c p t nh, thành ph ho c t ch c ký và óng d u h p l (n u là cơ quan ho c t ch c); ghi rõ h tên và a ch (n u là cá nhân). 4. xu t tài tem k ni m ph i ư c g i n B Bưu chính Vi n thông ho c Bưu chính Vi t Nam trư c 15 tháng tính n ngày d ki n phát hành tài tem xu t. Trong trư ng h p c bi t, th i h n g i các xu t t i thi u không dư i 12 tháng. i u 13. Trách nhi m xây d ng, quy t nh chương trình tài tem 1. Chương trình tài phát hành tem k ni m bao g m tên tài, s lư ng m u tem phát hành và th i i m phát hành i v i m i tài. 2. Hàng năm, trên cơ s nh hư ng c a B Bưu chính Vi n thông và xu t c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài nư c, Bưu chính Vi t Nam nghiên c u, xu t và xây d ng chương trình tài tem k ni m, trình B Bưu chính Vi n thông. 3. B Bưu chính Vi n thông quy t nh chương trình tài tem k ni m hàng năm trên cơ s ngh c a Bưu chính Vi t Nam và xu t c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài nư c. Chương 5:
- T CH C TH C HI N i u 14. T ch c th c hi n 1. Trên cơ s Quy nh này, Bưu chính Vi n thông Vi t Nam t ch c th c hi n, ban hành quy trình và các văn b n hư ng d n các ơn v tr c thu c th c hi n 2. T ch c, cá nhân xu t tài phát hành tem k ni m theo các quy nh t i i u 12 c a Quy nh này. 3. Trong quá trình th c hi n, n u có nh ng v n n y sinh, các t ch c và cá nhân ph n ánh B Bưu chính Vi n thông xem xét gi i quy t.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quyết định 47/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
3 p |
50 |
4
-
Quyết định 53/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
2 p |
41 |
4
-
Quyết định 53/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin
7 p |
43 |
4
-
Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
3 p |
45 |
4
-
Quyết định 49/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
4 p |
49 |
4
-
Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
2 p |
46 |
4
-
Quyết định 56/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
2 p |
50 |
3
-
Quyết định 82/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
3 p |
54 |
3
-
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
4 p |
58 |
3
-
Quyết định 46/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin
1 p |
60 |
3
-
Quyết định 49/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin
3 p |
55 |
3
-
Quyết định 55/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
3 p |
43 |
3
-
Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
3 p |
61 |
2
-
Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông
4 p |
52 |
2
-
Quyết định 64/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin
4 p |
41 |
2
-
Quyết định 50/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hoá-Thông tin
3 p |
52 |
1
-
Quyết định 90/2008/QĐ-BVHTTDL của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
9 p |
70 |
1