Quyết định số 3498/QĐ-UBND
lượt xem 4
download

Quyết định số 3498/QĐ-UBND

Quyết định số 3498/QĐ-UBND về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà máy Z756 tại phường 12, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3498/QĐ-UBND
- Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T THÀNH PH H CHÍ MINH NAM -------- c l p - T do - H nh phúc ---------------- S : 3498/Q -UBND TP. H Chí Minh, ngày 14 tháng 8 năm 2008 QUY T ÐNNH V DUY T NHI M V QUY HO CH CHI TI T XÂY D NG T L 1/500 KHU NHÀ MÁY Z756 T I PHƯ NG 12, QU N 10 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH Căn c Lu t T ch c H i ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Ngh nh s 08/2005/N -CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 c a Chính ph v quy ho ch xây d ng; Căn c quy chu n, tiêu chu n xây d ng Vi t Nam; Căn c Thông báo s 16/TB-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 v K t lu n cu c h p ngày 26 tháng 6 năm 2008 c a Ch t ch y ban nhân dân thành ph Lê Hoàng Quân và Thư ng tư ng Nguy n Văn ư c, Th trư ng B Qu c phòng v di d i và quy ho ch chi ti t xây d ng t l 1/500 Nhà máy Z756, qu n 10; Xét ngh c a Giám c S Quy ho ch - Ki n trúc t i T trình s 847/TTr-SQHKT ngày 15 tháng 3 năm 2008 v ý ki n th m nh nhi m v quy ho ch chi ti t xây d ng t l 1/500 khu Nhà máy Z756 t i phư ng 12, qu n 10, QUY T NNH: i u 1. Duy t nhi m v i u ch nh quy ho ch chi ti t xây d ng t l 1/500 khu Nhà máy Z756 t i phư ng 12, qu n 10 v i các n i dung ch y u sau: 1. V trí, quy mô và gi i h n ph m vi quy ho ch: - V trí: t i phư ng 12, qu n 10, quy mô 73.404m2 xác nh theo B n t l 1/500, do S Tài nguyên và Môi trư ng l p ngày 20 tháng 10 năm 2005; - Khu v c quy ho ch g m 2 khu, ư c gi i h n như sau: - Khu 1: + Phía B c giáp khu dân cư hi n h u. + Phía ông giáp d án Viettel. + Phía Nam giáp ư ng 3 Tháng 2.
- + Phía Tây giáp ư ng Cao Th ng n i dài. - Khu 2: + Phía Tây giáp h m xi măng. + Phía B c và ông B c giáp ư ng Cao Th ng n i dài. + Phía Nam giáp H c vi n Hành chính Qu c gia. 2. Lý do và s c n thi t ph i l p nhi m v quy ho ch: Th c hi n ch trương c a Th tư ng Chính ph v vi c di d i các nhà máy thu c quân i như Z751, Z755, Z756 và Nhà máy Ba Son… thu c a bàn thành ph H Chí Minh. Ngày 31 tháng 8 năm 2005, y ban nhân dân thành ph có Thông báo s 48/TB-UBND v ý ki n k t lu n c a Ch t ch y ban nhân dân thành ph Lê Thanh H i và Th trư ng B Qu c phòng Thư ng tư ng Nguy n Văn Rinh v quy ho ch m t s khu t qu c phòng chuy n m c ích s d ng t i thành ph , thông báo cho các ban ngành v vi c ti n hành di d i và giao cho Vi n Quy ho ch Xây d ng thành ph là ơn v th c hi n l p quy ho ch các khu t trên. Xu t phát t lý do trên, nh hư ng cho vi c phát tri n ng b và lâu dài c a khu v c Z756 (là 1 trong 4 khu v c c n di d i) trong nh hư ng phát tri n chung c a qu n 10 và c a phư ng 12 nói riêng c n ti n hành l p nhi m v quy ho ch nh m v a m b o giá tr tài chính cho khu t v a phù h p xu hư ng phát tri n c a a phương. 3. M c tiêu c a nhi m v quy ho ch: - Xác nh tính ch t, ch c năng, các ch tiêu kinh t k thu t m b o s phát tri n ng b v i các khu v c k c n, khai thác có hi u qu giá tr s d ng t. - Xác nh cơ c u phân khu ch c năng s d ng t h p lý trong t ng giai o n phát tri n và dành qu t cho u tư các công trình h t ng xã h i, h t ng k thu t. - Khai thác ư c giá tr tài chính cao nh t c a khu quy ho ch, m b o s phát tri n kinh t xã h i b n v ng, phù h p xu hư ng phát tri n chính c a qu n là thương m i d ch v - ti u th công nghi p. - Là cơ s pháp lý qu n lý t ai, qu n lý xây d ng và là ti n l p các d án u tư xây d ng trong tương lai. 4. Cơ c u s d ng t: • t dân d ng : 7,3404ha. - t khu văn phòng - d ch v : 4 - 4,2ha; chi m 54 - 57%. - t khu : 1,3 - 1,4ha; chi m 18 - 20%. - t giáo d c : 0,50 - 0,63ha; chi m 7 - 9%.
- - t giao thông : 0,90 - 1,40ha, chi m 12 - 19% - t cây xanh xen cài : 1,35 - 1,60ha, chi m 18 - 22%. Di n tích cây xanh xen cài ư c phân b trong các khu t như sau: + Khu văn phòng d ch v : 0,80 - 0,90ha (chi m 20 - 22% t khu văn phòng - d ch v ). + Khu : 0,40 - 0,50ha (chi m 30 - 35% t khu ). + Khu trư ng h c : 0,15ha - 0,2 ha (chi m 28 - 30% t giáo d c). 5. Các ch tiêu quy ho ch - ki n trúc: 5.1. Ch tiêu ki n trúc - quy ho ch: • Dân s d ki n : 1.500 - 2.000 ngư i • t dân d ng : 35 - 48 m2/ngư i + t : 7 - 9 m2/ngư i. + t cây xanh khu : 2 - 3 m2/ngư i. + t giáo d c : 3 - 4 m2/ngư i. + t giao thông : 5 - 8 m2/ngư i. •M t xây d ng chung : 25% - 30%. • H s s d ng t chung : 7 - 7,5. • T ng cao t i a : 30 t ng. • T ng cao t i thi u : 4 t ng. • Ch tiêu h t ng k thu t: + C p i n : 2.500 - 3.000 kWh/ngư i/năm. + C p nư c : 220 lít/ngư i/ngày êm. + Thoát nư c : 345 lít/ngư i/ngày êm. (Trong ó nư c th i sinh ho t: 220 lít/ngư i/ngày êm). + Rác th i : 1,2 kg/ngư i/ngày êm. 5.2. nh hư ng phát tri n h t ng k thu t:
- • Giao thông: + Ngoài các tuy n ư ng chính như ư ng 3 Tháng 2: l gi i 30m, ư ng Cao Th ng n i dài: l gi i 20m. + D ki n xây d ng m i m t s tuy n ư ng n i b : l gi i 20m. + B trí các bãi u xe ng m t i các khu giao d ch, văn phòng. • San n n: + San i t i ch và hoàn thi n m t ph . + S d ng h th ng c ng ng m thoát nư c + Hư ng thoát nư c: ra c ng h p B Tư l nh (kích thư c: 2.000 x 1.600) phía B c khu t. • C p i n: + Ngu n i n: nh n i n t tuy n trung th hi n h u d c ư ng 3 Tháng 2 và Cách M ng Tháng Tám. + M ng i n phân ph i trung h th xây m i dùng cáp b c cách i n i ng m. • C p nư c: + S d ng ngu n nư c máy thành ph l y t tuy n ng c p nư c hi n tr ng trên ư ng Cao Th ng - Cách M ng Tháng 8. • Thoát nư c bNn và v sinh môi trư ng: + S d ng h th ng thoát nư c chung cho khu quy ho ch, nư c th i ư c tách ra t gi ng tách dòng t c nh mương x và ư c thoát vào tuy n ng bao chính n m dư i r ch Nhiêu L c - Th Nghè có ư ng kính 3m, sau ó ư c bơm ra sông Sài Gòn giai o n u. giai o n dài h n nư c th i ư c ưa n nhà máy x lý c a khu v c Nhiêu L c - Th Nghè. • V sinh ô th : + Rác ư c thu gom và v n chuy n n khu x lý rác c a thành ph t i xã Phư c Hi p, huy n C Chi. 6. Các i m lưu ý khi tri n khai án quy ho ch chi ti t t l 1/500: 6.1. V giáo d c: c n phù h p v i quy ho ch m ng lư i giáo d c trên a bàn qu n 10 ã ư c l p. - Ưu tiên vi c xây d ng trư ng trung h c cơ s .
- - Nghiên c u b trí nhà tr ho c nhóm tr ph c v cho các chung cư trong khu v c. 6.2. Theo Công văn s 3803/BQP ngày 28 tháng 7 năm 2006 c a B Qu c phòng v vi c qu n lý các công trình xây d ng m b o tĩnh không cho ho t ng bay, qu n lý, b o v vùng tr i (m c 1) c n ph i có ý ki n th a thu n cao c a B Qu c phòng. Do v y, ngh Ban Qu n lý d án 45 liên h v i B Qu c phòng có ý ki n v t ng cao xây d ng nêu trên. 6.3. Thành ph n h sơ nhi m v quy ho ch chi ti t xây d ng th c hi n theo Ngh nh s 08/2005/N -CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 c a Chính ph v quy ho ch xây d ng và Thông tư s 15/2005/TT-BXD ngày 19 tháng 8 năm 2005 c a B Xây d ng hư ng d n, thNm nh, phê duy t quy ho ch xây d ng. i u 2. - Căn c n i dung phê duy t nhi m v quy ho ch chi ti t khu Nhà máy Z756 t i phư ng 12, qu n 10 nêu trên, giao S Quy ho ch - Ki n trúc, y ban nhân dân qu n 10 hư ng d n Ban Qu n lý d án 45 (B Qu c phòng) l p án quy ho ch chi ti t xây d ng t l 1/500 trình cơ quan có thNm quy n phê duy t theo quy nh hi n hành. - S Tài nguyên và Môi trư ng ph i h p y ban nhân dân qu n 10 và Ban Qu n lý d án 45 (B Qu c phòng) xác l p ranh t quy ho ch và hư ng d n th t c giao, thuê t theo quy nh hi n hành. i u 3. Chánh Văn phòng H i ng nhân dân và y ban nhân dân thành ph , Giám c S K ho ch và u tư, Giám c S Tài nguyên và Môi trư ng, Giám c S Quy ho ch - Ki n trúc, Giám c S Giao thông v n t i, Giám c S Tài chính, Giám c S Xây d ng, Ban Qu n lý d án 45 (B Qu c phòng), Ch t ch y ban nhân dân qu n 10 ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH TNCH PHÓ CH TNCH THƯ NG TR C Nguy n Thành Tài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quyết định Số: 19/2006/QĐ-BTC Bộ Tài chính
61 p |
3770 |
1155
-
Quyết định số 02/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước
13 p |
303 |
72
-
Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước
42 p |
326 |
43
-
Quyết định số 1315/QĐ-TTg
11 p |
251 |
34
-
Quyết định số 1327/QĐ-TTg
17 p |
169 |
25
-
Quyết định số 109/2009/QĐ-TTg
10 p |
93 |
12
-
Quyết định số 1342/QĐ-TTg
35 p |
167 |
11
-
Quyết định số 1325/QĐ-TTg
1 p |
79 |
8
-
Quyết định số 2376/QĐ-BNN-QLCL
10 p |
72 |
6
-
Quyết định số 4380/QĐ-UBND
5 p |
122 |
6
-
Quyết định số 1326/QĐ-TTg
1 p |
74 |
5
-
Công văn 13838/TC/NSNN của Bộ Tài chính đính chính Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ Tài chính
4 p |
123 |
4
-
Quyết định số 1328/QĐ-TTg
3 p |
85 |
4
-
Quyết định số 1348/QĐ-TTg
1 p |
50 |
4
-
Quyết định số 1344/QĐ-TTg
2 p |
94 |
4
-
Quyết định số 1110/QĐ-LĐTBXH
2 p |
45 |
4
-
Quyết định số 1095/QĐ-BLĐTBXH
2 p |
86 |
3
-
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21
3 p |
102 |
2