intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 10 cơ bản - Tiết 11: TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt)

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

114
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS nắm được cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào, màng sinh chất và thành tế bào. 2. Kĩ năng: HS phân biệt được các đặc điểm khác biệt của các bào quan về cấu tạo và chức năng. 3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa của các bào quan trong tế bào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 10 cơ bản - Tiết 11: TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt)

  1. Tiết 11: TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào, màng sinh chất và thành tế bào. 2. Kĩ năng: HS phân biệt được các đặc điểm khác biệt của các bào quan về cấu tạo và chức năng. 3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa của các bào quan trong tế bào. II. Phương tiện dạy học: Các hình vẽ sgk III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan IV. Trọng tâm bài giảng: Cấu tạo và chức năng của khung xương tế bào, màng sinh chất và thành tế bào. V. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp và ti thể ?
  2. (?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm và các bào quan khác ? 3. Giảng bài mới: Hoạt động thầy trò Nội dung Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt) Hoạt động 1 GV: Khung xương tế bào là VIII. Khung xương tế bào: cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân 1. Cấu trúc: gồm prôtein, hệ thống vi ống, thực. vi sợi và sợi trung gian. (?) Hãy quan sát hình vẽ và - Vi ống là những ống hình trụ dài. cho biết khung xương tế bào có - Vi sợi là sợi dì mảnh. cấu trúc như thê nào ? 2. Chức năng: HS: gồm hệ thống vi ống, vi - Là giá đỡ cơ học cho tế bào. sợi… - Tạo hình dạng của tế bào. (?) Dựa vào cấu trúc thì khung - Neo giữ các bào quan và giúp tế bào di xương tế bào có chức năng gì ? chuyển. Nếu tế bào không có khung xương thì sẽ như thế nào ? IX. Màng sinh chất (Màng tế bào) Hoạt động 2 1. Cấu trúc: (?) Quan sát hình vẽ sgk và - Màng sinh chất có cấu trúc khảm động,
  3. cho biết màng sinh chất cấu tạo dày khoảng 9nm gồm phôtpholipit và gồm những thành phần nào ? prôtein HS: thảo luận nhóm - Phôtpholipit luôn quay 2 đuôi kị nước và Hs: Prôtein có thể dịch chuyển nhau, 2 đầu ưa nước quay ra ngoài. Phân tử trong phạm vi 2 lớp lipit. phôpholipit của 2 lớp màng liên kết với Prôtein xuyên màng tạo kênh nhau bằng liên kết yếu nên dễ dàng di dẫn một số chất vào, ra khỏi tế chuyển. bào. - Prôtein gồm prôtein xuyên màng và prôtein bán thấm. - Các phân tử colesterôn xen kẽ trong lớp phôtpholipit. - Các lipôprôtein và glicôprôtein làm nhiệm vụ như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào. (?) Dựa vào cấu trúc hãy cho 2. Chức năng: biết màng sinh chất có chức - TĐC với môi trường có tính chọn lọc nên năng gì ? màng có tính bán thấm. HS: - Thu nhận thông tin lí hoá học từ bên (?) Tại sao khi ghép mô cơ thể ngoài(nhờ các thụ thể) và đưa ra đáp ứng có thể nhận biết tế bào lạ và kịp thời.
  4. đào thải? - Nhờ glicôprôtein để tế bào nhận biết tế bào lạ. Hoạt động 3 X. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh (?) Hãy phân biệt thành tế bào chất: thực vật và tế bào động vật ? 1. Thành tế bào: HS Quy định hình dạng tế bào và có chức năng bảo vệ tế bào. - TBTV: Xenlulôzơ. - TB nấm: Kitin. - TB vi khuẩn: peptiđoglican. 2. Chất nền ngoại bào: (?) Chất nền nằm ở vị trí nào ? - Cấu trúc: gồm glicôprôtein, chất vô cơ và Chất nền có cấu trúc và chứ chất hữu cơ. năng gì ? - Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với HS nhau tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin.
  5. 4. Củng cố: (?) Màng sinh chất được cấu tạo bởi: a. Các phân tử prôtein. c . Các phân tử prôtein và lipit. b. Các phân tử prôtein, lipit và gluxit d. Các phân tử lipit và axit nuclêic. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo nội dung câu hỏi sgk. - Đọc trước nội dung bài mới sgk.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2