intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Strategic Marketing - STP

Chia sẻ: Bonjour Dalat | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

680
lượt xem
157
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân khúc thị trường là quá trình phân chia người tiêu dùng thành từng nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi mua hàng.Dividing a market into distinct groups of buyers with different needs, characteristics of behavior, who might require separate products or marketing mixes

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Strategic Marketing - STP

  1. NỘI DUNG CONTENTS 1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG -PKTT (Mark Segmentation : Explanation & possible bases) 2 YÊU CẦU PHÂN KHÚC HIỆU QUẢ (The requirements of effective segmentation) 3 ĐÁNH GIÁ & CHỌN LỰA PKTT (Evaluating & selecting market segment) 4 QUAN NIỆM ĐỊNH VỊ (Concept of positioning)
  2. DÂN NHÂP ̃ ̣ PROLOGUE V-phano Pharmacy Hệ thông nhà thuôc đâu tiên đat chuân GPP ́ ́ ̀ ̣ ̉ Good Pharmacy Practices
  3. 1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG -PKTT (Market Segmentation : Explanation & possible bases) Phân khúc thị trường là quá trình phân chia người tiêu dùng thành từng nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi mua hàng. Dividing a market into distinct groups of buyers with different needs, characteristics of behavior, who might require separate products or marketing mixes
  4. TIÊU CHUẨN PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG (Criteria of Market Segmentation) Đo lường được về quy mô và hiệu quả Measurability – the degree to which the size, purchasing power and profits of a market segment can be measured Tiếp cận được nhận biết và phục vụ Accessibility – the degree to which a market segment can be reached and served. Tầm quan trọng đủ lớn và có lợi nhuận Sustainability – the degree to which a market segment is large sufficiently and profitable. Khả thi đủ lực tổ chức chương trình hấp dẫnphục vụ PKTT. Accessibility – the degree to which effective program can be designed for attracting and serving a given market segment
  5. PHÂN KHÚC ĐỊA LÝ (Geographic Segmentation) Phân chia thị trường theo từng đơn vị địa lý khác nhau: quốc gia, bang, vùng, đất nước, thành phố, hay lân cận. Dividing a market into different geographical units such as nations, states, regions, countries, cities or neighborhoods Geographic segmentation
  6. PHÂN KHÚC NHÂN KHẨU HỌC (Demographic Segmentation) Phân chia thị trường thành những nhóm dựa trên biến số dân số học: tuổi, giới, kích gia đình, vòng đời, lợi tức, nghề nghiệp, học vấn, tôn giáo, chủng tộc, quốc tịch…   Dividing a market into group based on demographic variables such as age, sex, family size, family life cycle, income, occupation, Demographic Segmentation education, religion, race and nationality
  7. NHÂN KHẨU HỌC (Demographics) Tuổi Age Giới Sex Kích cỡ gia đình Thu nhập Family size, family life cycle Nghề nghiệp Học vấn Income Tôn giáo Occupation Chủng tộc Quốc tịch Education Religion Race & nationality
  8. ĐIỂN HÌNH Toyota Scion targets Gen Y consumers
  9. PHÂN KHÚC THEO TÂM LÝ (Psychographic Segmentation) Phân chia thị trường thành những nhóm khác nhau dựa trên tầng lớp xã hội, phong cách sống hay cá tính Dividing a market into different groups based on social class, lifestyle or personality characteristics
  10. TÂM LÝ HỌC (Psychographics) Tầng lớp xã hội Social class Lối sống Lifestyle Nhân cách Personality characteristics
  11. PHÂN KHÚC THEO HÀNH VI ỨNG XỬ (Behavioural Segmentation) Phân chia thị trường thành những nhóm dựa trên kiến thức, quan điểm, thái độ, mức sử dụng và đáp ứng với sản phẩm. Dividing a market into different groups based on consumer knowledge, attitude, use or response to a product
  12. HÀNH VI ỨNG XỬHỌC (Behaviours) Occasions Benefits sought User status Usage rate Loyalty status Buyer readiness stage Attitude towards product
  13. ĐIỂN HÌNH Mobil’s 5 Customer Segments
  14. 2 YÊU CẦU PHÂN KHÚC HIỆU QUẢ (Effective Targeting Requires) Xác định và chân dung nhóm người mua có những khác Identify and profile distinct groups of buyers who differ in their needs and preferences. biệt nhu cầu và sở thích Chọn 1 hoặc nhiều phân khúc Select one or more market segments to enter. để thâm nhập Thiết lập và truyền thông Establish and communicate the distinctive những lợi ích khác biệt đối benefits of the market offering. với những lời đề nghị chào bán
  15. THỊ TRƯỜNG ĐẠI TRÀ Ford’s Model T Followed a Mass Market Approach
  16. THỊ TRƯỜNG NGÁCH Enterprise Rent­a­Car targets the insurance­replacement  market
  17. PHÂN KHÚC MẪU CĂN BẢN Basic Market Preference Patterns
  18. KHÁCH THỂ HÓA Examples of Market Customization
  19. 3 ĐÁNH GIÁ & CHỌN LỰA PKTT (Evaluating & selecting market segment) Tiến trình đánh giá sức hấp dẫn của những phân khúc thị trường và chọn ra một vài phân khúc để tham gia. The process of evaluating the market segment’s attractiveness and selecting one or some target segments to enter.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2