intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THAM KHẢO GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ

Chia sẻ: Le Trong Toai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

62
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THAM KHẢO GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ

  1. THAM KHẢO GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ Mã đề thi 157 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động t ại hai điểm đó cùng pha. Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và t ụ điện có điện dung C. Khi t ần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi t ần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f 1 và f2 là 2 3 4 3 A. f 2 = f1 . B. f 2 = f1 . C. f 2 = f1 . D. f 2 = f1 . 3 2 3 4 2πf1L = 6 3 � ( 2πf1 ) .LC = (a) ; Khi tần số là f2 thì: ( 2πf 2 ) LC = 1 (b) 2 2 HD: Khi tần số là f1 thì: 1 =8 4 2πf1C 2 �f � 3 2 ( a) chia (b) vế theo vế được: �1 �= � f 2 = f1 . �f 2 � 4 3 Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước ph ản ứng nhỏ h ơn t ổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. toả năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV. HD: Do tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn t ổng khối lượng các h ạt sau ph ản ứng nên thuộc loại phản ứng thu năng lượng. W = 0,02.931,5 = 18,36 MeV. Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t ừ tự do. Th ời gian ng ắn nh ất đ ể năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một n ửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4 s. B. 3.10-4 s. C. 6.10-4 s. D. 12.10-4 s. HD: Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn m ột n ửa giá tr ị c ực T đại là ∆t1 = . Suy ra chu kì dao động điện từ: T = 12.10-4 s. 8 Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn m ột n ửa giá tr ị đó là: T ∆t 2 = = 2.10−4 s 6 210 206 210 Câu 5: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu bán rã của 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại th ời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và 1 số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt 3 nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 16 9 15 − k1 N Po 2 1 HD: Tại thời điểm t1 ta có = − k1 = � 2k1 = 4 � t1 = 2T = 276 ngày N Pb 1− 2 3 N Po 2− k 2 2−4 1 1 Tại thời điểm t2 ta có k2 = 4 nên lúc này: = = = 4 = . 2 ( 1 − 2 ) 15 −k2 −4 N Pb 1 − 2 1− 2 −4
  2. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia t ốc c ủa nó có đ ộ l ớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. v 2 a 2 100 4800 cm v m = 20 ω=4 HD: + = 1 � + = 1 � a m = 80 ; nên � � � v 2m a 2m 400 a 2m s2 a m = 80 A=5 Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh m ột trục cố định n ằm trong m ặt ph ẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng t ừ vuông góc v ới tr ục quay c ủa khung. Su ất đi ện π động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E 0cos(ωt + ). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt 2 phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 1500. B. 900. C. 450. D. 1800. � � ￷￷ +φ - π ￷￷ suy ra ϕ = π HD: so sánh với pt : e = E 0 .cosωt ￷� 2� ￷ Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 9: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đo ạn m ạch AM g ồm đi ện tr ở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có t ần s ố và giá tr ị hi ệu d ụng không đ ổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có h ệ s ố công su ất b ằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu d ụng nhưng lệch π pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 3 A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W. HD: Khi chưa nối tắt hai đầu tụ điện, mạch có cộng hưởng điện nên: B 2 U Pmax = = 120 � U 2 = 120 ( R 1 + R 2 ) (a) R1 + R 2 ZAB Khi nối tắt hai đầu tụ điện, vẽ phác GĐVT: ZMB = R1 ZL π R R 2 = ZMB .cos = 1 � ( R1 + R 2 ) = 3R 2 (b) π π 3 2 6 3 R1 + R 2 6R 2 A R1 M R2 ZAB = = (c) π 3 cos 6 U2 120.3R 2 3 P= .cosϕ = . = 90 (W) Thay (a); (b); (c) vào CT công suất tiêu thụ trên đoạn AB khi này: Z 6R 2 2 3 Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. N. B. M. C. O. D. L. r 2,12.10−10 HD: = =4�n =2 r0 5,3.10−11 7 Câu 11: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các ph ương h ợp v ới ph ương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính uuur theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và t ốc đ ộ c ủa p X1 hạt nhân X là A. ¼ B. 2. C. ½ D. 4. 600 HD: p + 3 Li 7 4 2 2 He . Hạt nhân X có khối lượng 4u uu r pp 600 uuur p X2
  3. uur uur uuur Định luật bảo toàn động lượng: p p = p x1 + p x 2 vp mx Về độ lớn: p p = p x1 = p x 2 � m p v p = m x v x � = =4 vx mp Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt O trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào m ặt I bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc D A chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt m ột màn E sau lăng kính, T vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đ ỏ là n đ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. C. 5,4 mm. D. 4,5 mm. ( 1, 642 − 1) .6 � HD: OD = IO.tan OID = 1, 2.tan � � � 0, 0808m = 80,8mm ( 1, 685 − 1) .6 � OT = IO.tan OIT = 1, 2.tan � � � 0, 08623m = 86, 23mm Độ rộng quang phổ: DT = OT − OD = 5, 43mm Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn s ắc màu lam ta quan sát đ ược h ệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn s ắc màu lam b ằng ánh sáng đ ơn s ắc màu vàng và các đi ều ki ện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 14: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 10−3 R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc 4π nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hi ệu d ụng và t ần s ố không đ ổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: � 7π � u AM = 50 2cos � 100πt − (V) và u MB = 150cos ( 100πt ) (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là � � 12 � A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86. 1 ZC = = 40Ω = R π π HD: Dung kháng: 10−3 suy ra uAM trễ pha hơn i góc , nên ϕi = − 100π. 4 3 4π Pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch AB được tính theo: � 7π � 50 2 sin �− �+ 150sin 0 tan ϕu AB = � 12 � = −0,519 � ϕu AB = −0, 479 rad � 7π � 50 2cos � − �+ 150cos0 � 12 � � π� Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cosϕAB = cos ( ϕu AB − ϕi ) = cos � −0, 479 + �= 0,843 � 3� 2π Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). 3 Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. 2π HD: Chu kì dao động: T = 3 s; Khi x = - 2 cm thì pha nhỏ nhất là ∆ϕ = 3 Sau mỗi chu kì, chất điểm ngang một vị trí xác định 2 lần nên k ể t ừ t = 0, ch ất điểm qua vị trí x = - 2 cm l ần 2π ∆ϕ 2010 thứ 2011 vào thời điểm: t = t1 + ∆t = N.T + = .3 + 3 = 3016s ω 2 2π 3 Câu 16: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng m ột n ửa năng l ượng ngh ỉ c ủa nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,75.108 m/s.
  4. E0 3 3 2 v2 5 m HD: Ta có Wd = E - E 0 = � E = E 0 � m = m0 � = 1- 2 � v = c = 5.108 2 2 2 3 c 3 s Câu 17: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển đ ộng th ẳng đ ứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao đ ộng đi ều hoà c ủa con l ắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao đ ộng đi ều hoà c ủa con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. l HD: Khi thang máy đi lên nhanh dần: T1 = 2π = 2,52 (a) g+a l l Khi thang máy đi lên chậm dần: T2 = 2π = 3,15 (b) ; Khi thang máy đứng yên: T = 2π (c) g−a g a T2 a Kết hợp ( a) và (b) được = 0, 2195 . Kết hợp (a) và (c) được: 2 = 1 + g T1 g Do đó T = 2,52. 1 + 0, 2195 = 2, 78 s . Câu 18: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công su ất c ủa chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng m ột kho ảng th ời gian là A. 2/5 B. 4/5 C. 1/5 D. 1/10 P1t.λ1 P t.λ HD: Số phôtôn trong chùm kích thích: n1 = . Số phôtôn trong chùm phát quang: n 2 = 2 2 . hc hc n 2 P2 .λ 2 0,52 2 Suy ra: = = 0, 2. = . n1 P1.λ1 0, 26 5 Câu 19: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. C. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. D. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi nh ư m ột tia sáng) g ồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là m ặt n ước (sát v ới m ặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đ ơn s ắc màu: A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng. HD : Tia lam và tia tím bị phản xạ toàn phần. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng phát quang của chất rắn. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2
  5. 1 L R2 2L - CR 2 (b) ; So sánh ( a) và ( b) được 2ω0 = ( ω1 + ω2 ) 2 2 2 Khi UCmax thì ω0 = . - � 2L2ω02 = L C 2 C
  6. Câu 23: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức −13, 6 En = (eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển t ừ quỹ đạo dừng n = 3 v ề n2 quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. λ2 = 4λ1 B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1. hc −13, 6 8 HD: Bức xạ thứ nhất: = + 13, 6 = .13, 6 ; λ1 9 9 hc −13, 6 13, 6 21 Bức xạ thứ hai: = + = .13, 6 λ2 25 4 100 λ 2 8.100 800 Suy ra: = = λ1 9.21 189 Câu 24: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thu ần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong m ạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để n ạp điện cho m ột t ụ điện có điện dung C = 2.10−6 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi n ối t ụ điện với cu ộn cảm thu ần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao đ ộng điện t ừ t ự do v ới chu kì b ằng π.10−6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 0,5 Ω. D. 0,25 Ω. HD: Suất điện động của nguồn: ε = I ( 1 + r ) Điện tích cực đại của tụ điện: Q 0 = CU 0 = CI ( 1 + r ) Q0 2.10−6.I. ( 1 + r ) Chu kì dao động: T = 2π � π.10−6 = 2π. � r = 1Ω I0 8I Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu b ằng ánh sáng đ ơn s ắc, kho ảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ v ị trí ban đ ầu, n ếu t ịnh ti ến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì kho ảng vân m ới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 μm. B. 0,50 μm. C. 0,48 μm. D. 0,45 μm. ∆i.a ( 1 − 0,8 ) .0, 6 HD: λ = = = 0, 48.10−3 mm ∆D 250 Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ t ự cảm 50 mH và t ụ đi ện có đi ện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong m ạch b ằng m ột n ửa c ường đ ộ hi ệu d ụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 6 2 V. C. 12 3 V. D. 5 14 V. HD: 2 � I0 � 2 �i � �u � 2 �2 2 � �u � 2 1 u2 7 + �I � �U � = 1 � � � �+ �ωLI �= 1 � 8 + � = 1 � u 2 = .144 � u = 3. 14 ( 2000.50.10 .0,12 ) 2 �0 � � 0 � � I0 � � 0� −3 8 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc x ạ. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có m ột đ ầu cố định, đ ầu kia g ắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chi ều dài c ực đ ại l ần đ ầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
  7. F k.∆l0 HD: Khi buông tay, lực đàn hồi cực đại của lò xo truyền cho hệ hai vật gia t ốc: a = = m1 + m 2 2m Vật m1 dao động điều hòa với chu kì T. T m Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì ∆t = = π. . Vật m1 đi được đoạn 16 cm; 2 k 1 2 1 k.∆l0 2 m vật m2 chuyển động nhanh dần đều, đi được s = at = . .π . = 19, 72cm . 2 2 2m k Khoảng cách giữa hai vật thời điểm đó ∆x = 19, 72 − 16 = 3, 72cm Câu 29: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là t ổng h ợp của hai dao đ ộng đi ều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J. 1 HD: W = .0,1.102.0,152 = 0,1125 J 2 Câu 30: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2cos ( 100πt + ϕ1 ) ; u 2 = U 2cos ( 120πt + ϕ2 ) ; u 3 = U 2cos ( 110πt + ϕ3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đo ạn m ạch có bi ểu th ức t ương ứng � 2π � � 2π � là: i1 = I 2cos100πt ; i 2 = I 2cos � 120πt + �; i 3 = I ' 2cos � 110πt − �. So sánh I và I’, ta có: � 3 � � 3 � A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I < I’. D. I > I’. HD: Mạch điện có tần số góc biến thiên; với ω1.ω2 = 100π.120π 110π = ω3 suy ra I’ đạt cực đại. Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương th ẳng đứng v ới phương trình là u A = u B = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và g ần O nh ất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm D. 2 10 cm AM − AO HD: Bước sóng λ = 2cm ; điều kiện: ∆ϕ = 2π = 2π � AM = AO + λ = 11cm λ suy ra MO = AM 2 − AO 2 = 112 − 92 = 2 10cm Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là m ột đi ểm nút, B là m ột điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng th ời gian ng ắn nh ất gi ữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của ph ần tử t ại C là 0,2 s. T ốc đ ộ truy ền sóng trên dây là A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. HD: Bước sóng λ = 40cm T Dùng quan hệ CĐTĐ và DĐĐH kết hợp hình sóng suy ra ∆t = = 0, 2s � T = 0,8s ; được v = 50 cm/s 4 Câu 33: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đ ổi trong m ột môi tr ường truy ền âm đ ẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp r2 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng r1 A. 2. B. ½ C. 4. D. ¼ 2 I1 � r � HD: = ￷￷￷ 2 ￷￷￷ = 4 I 2 �r1 � ￷ Câu 34: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên h ệ giữa các đại lượng là u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 A. + = . B. + =1. C. + = . D. + = 2. U 2 I2 2 U 2 I2 U 2 I2 4 U 2 I2
  8. u 2 i2 �u 2 i 2 � HD: u và i vuông pha nên: + = 1 � � 2 + 2 �= 2 U 02 I02 �U I � Câu 35: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn s ơ cấp g ấp hai l ần s ố vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu m ột s ố vòng dây. Mu ốn xác đ ịnh s ố vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đ ặt vào hai đ ầu cu ộn s ơ c ấp m ột đi ện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ s ố đi ện áp ở cu ộn th ứ c ấp đ ể h ở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cu ộn thứ c ấp 24 vòng dây thì t ỉ s ố điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, h ọc sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây. Nt N HD: Tỉ số biến áp cần quấn đúng: k = = 0,5 � N s = t Ns 0,5 Gọi số vòng cuộn thứ cấp lúc đầu là N2 , số vòng phải tiếp tục quấn thêm là x ta có: N2 N + 24 N 2 + 24 + x 0, 45N 2 = 0, 43N 2 + 10,32 N 2 = 516 Ns = = 2 = suy ra hệ pt: � � 0, 43 0, 45 0,5 0,5N 2 = 0, 43N 2 + 10,32 + 0, 43x x = 60 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đ ại đó b ằng 100 V và đi ện áp hi ệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V. HD: ULC = 64 V và U R = U − 64 . Khi ULmax thì 2 2 2 U. U 2R + U C2 2 UL = � ( U L .U R ) = U 2 ( U R2 + U C2 ) � 104 ( U 2 - 642 ) = U 2 ( U 2 - 642 + 362 ) UR Giải pt bậc 4 đối với U được U = 80V Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. M ốc th ế năng ở v ị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng th ời gian ngắn nh ất khi ch ất đi ểm đi t ừ v ị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s. 1 1 A HD: Vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng: kA 2 = 4. kx12 � x1 = � = �5cm 2 2 2 1 4 1 A 3 Vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng: kA 2 = . kx 22 � x 2 = � = �5 3cm 2 3 2 2 T 1 Dùng quan hệ CĐTĐ và DĐĐH xác định được khoảng thời gian xảy ra sự kiện ∆t = = s ; tương ứng 12 6 chất điểm đi từ tọa độ x1 = 5 cm đến x2 = 5 3 cm ( hoặc từ tọa độ x1 = - 5 cm đến x2 = - 5 3 cm) 5 3 −5 cm v= = 21,96 Tốc độ trung bình trong thời gian đó: 1 s . 6 Câu 38: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia γ không phải là sóng điện từ. C. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia γ không mang điện. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đ ồng th ời ba b ức x ạ đ ơn s ắc có bước sóng là λ1 = 0,42 μm, λ 2 = 0,56 μm, λ 3 = 0,63 μm; Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, n ếu hai vân sáng của hai b ức x ạ trùng nhau ta ch ỉ tính là m ột vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 27. B. 26. C. 21. D. 23. HD: Xét từ vân trung tâm đến vân cùng màu gần nhất. �k1λ1 = k 2 λ 2 = k 3λ3 6k1 = 8k 2 = 9k 3 � � � �k1λ1 = k 2 λ 2 3k1 = 4k 2 � Hệ các vân trùng: � � �k 2 λ 2 = k 3λ 3 8k 2 = 9k 3 � � �k1λ1 = k 3λ3 � �2k1 = 3k 3
  9. k1 k2 k3 Số vân sáng Vân trùng cả 3 bức xạ: 0 và 12 0 và 9 0 và 8 ( không tính - bìa) Vân trùng của λ1 và λ 2 (0); 4; 8; (12) (0); 3; 6; (9) tính 2 vân Vân trùng của λ1 và λ 3 (0); 3; 6; 9; (12) (0); 2; 4; 6; (8) tính 3 vân Vân trùng của λ 2 và λ 3 (0); (9) (0); (8) ( không tính - bìa) Các vân riêng biệt 1; 2; 5; 7; 10; 11 1; 2; 4; 5; 7; 8 1; 3; 5; 7 tính 16 vân Câu 40: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và t ụ đi ện có đi ện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai b ản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 36 μW. B. 36 mW. C. 72 μW. D. 72 mW. C 5.10−6 HD: I0 = U 0 = 12 −3 = 12.10−2 A L 50.10 I02 144.10−4 Công suất cung cấp bằng công suất tỏa nhiệt: P = r = 10−2. = 72.10−6 W 2 2 Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc 1 nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi 5π được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản t ụ điện đ ạt giá tr ị c ực đ ại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 20 Ω. B. 10 2 Ω. C. 20 2 Ω. D. 10 Ω. HD: Cảm kháng: ZL = 20 Ω; U. R 2 + ZL2 U R 2 + 20 2 Trường hợp: U C max = �U 3= � R 2 = 2.102 � R = 10 2 Ω R R Câu 43: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α 0 là A. 6,60 B. 3,30 C. 9,60 D. 5,60 Tmax 3 − 2cosα 0 3 HD: = = 1, 02 � cosα 0 = � α 0 = 6, 60 Tmin cosα 0 3, 02 Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau m ắc n ối ti ếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu d ụng 100 2 V. Từ thông cực 5 đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là π A. 71 vòng. B. 100 vòng. C. 400 vòng. D. 200 vòng. E1 E E 100 2 E 01 = 2πfφ01 = E1 2 � φ01 = = = N.φ1v � N = = = 100 HD: 2πf 4 2πf φ1v 4 2πf 5 .10−3.4 2π.50 π Câu 45: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này có giá trị là A. 1057 nm. B. 220 nm. C. 661 nm. D. 550 nm. hc 19,875.10−26 HD: λ 0 = = = 0, 661.10−6 m A 1,88.1, 6.10−19
  10. Câu 46: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có t ốc đ ộ truyền sóng n ằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm n ằm trên Ox, ở cùng m ột phía so v ới O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. d 20 Δφ = 2π. = ( 2k + 1) π � λ = λ ( 2k + 1) HD: 400 = � vλf 70 < 100 < � k< 2,36 1,5 < 2k + 1 k = 2 � v = 80 Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s ch ất đi ểm th ực hi ện đ ược 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua v ị trí có li đ ộ 2 cm theo chi ều âm v ới t ốc đ ộ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là � π� � π� A. x = 6cos �20t + (cm) . � B. x = 6cos �20t − � (cm) . � 6� � 6� � π� � π� C. x = 4cos �20t + �(cm) . D. x = 4cos � 20t − � (cm) . � 3� � 3� 4 3.402 t=0 HD: Thừa nhận ω = 20rad / s thì ta có + = 1 � A = 4 ; vì �0
  11. Câu 53: Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục n ằm ngang cố đ ịnh. D ưới tác d ụng c ủa trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động. B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc. C. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó. D. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó. Câu 54: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đ ều quanh trục c ố đ ịnh đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công c ần th ực hi ện đ ể làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A. 493 J. B. 820 J. C. 123 J. D. 246 J. HD: Công cần thực hiện có độ lớn bằng độ giảm động năng của đĩa: 2 2 1 1 1 �2π � 1 �2.π � A = Wd = Iω2 = . mR 2 . � �= .0,5.0,152. � �= 123, 4 J 2 1 2 2 �T � 4 �0, 03 � Câu 55: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà m ột momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m 2/s xuống còn 0,9 kg.m 2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 33 N.m. B. 1,4 N.m. C. 14 N.m. D. 3,3 N.m. 3 − 0,9 HD: Độ lớn momen hãm M = = 1, 4 1,5 Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đ ổi đ ối v ới tr ục này. N ếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay A. chậm dần đều rồi dừng hẳn. B. với tốc độ góc không đổi. C. với gia tốc góc không đổi. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. Câu 57: Xét 4 hạt: nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các h ạt này đ ược s ắp x ếp theo th ứ t ự gi ảm d ần c ủa khối lượng nghỉ: A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô. B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron. C. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô. D. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Câu 58: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,30 μm vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt c ủa t ế bào quang điện trên một hiệu điện thế U AK = - 2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng λ2 = 0,15 μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng A. 3,425.10-19 J. B. 9,825.10-19 J. C. 1,325.10-18 J. D. 6,625.10-19 J. ε1 = A + eU h HD : Vì λ1 = 2λ 2 nên � ε1 = WdK − eU h Suy ra 2ε1 = A + WdK hc 19,875.10−26 Động năng cực đại của e khi bứt khỏi catôt : WdK = + eU h = −6 + 3, 2.10−19 = 9,825.10−19 λ1 0,30.10 −19 −19 −19 Động năng cực đại của e khi tới anôt : WdA = WdK + eU AK = 9,825.10 − 2.1, 6.10 = 6, 625.10 J Câu 59: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là ω0. Kể từ t = 0, trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây th ứ 10 v ật quay đ ược m ột góc 24 rad. Giá trị của ω0 là A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 7,5 rad/s. ϕ10 = 10ω0 + 50γ = 150 ω0 = 5 HD: Gọi góc quay trong t giây là ϕ t thì � � ϕ9 = 9ω0 + 40,5γ = 126 γ=2 Câu 60: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng d ừng, t ốc đ ộ truy ền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm b ụng. N ếu trên dây có 6 đi ểm b ụng thì t ần s ố sóng trên dây là A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz. v v k 6 HD: 2l = k1 = k 2 � f 2 = 2 f1 = .42 = 63Hz f1 f2 k1 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2