intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk

Chia sẻ: Ssaczcz Czczxc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk .*The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “S + was/ were + V_ing + while + S + was/ were + V_ing” - Hai hành động cùng đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ với liên từ “while” – trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk

  1. The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk
  2. *The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “S + was/ were + V_ing + while + S + was/ were + V_ing” - Hai hành động cùng đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ với liên từ “while” – trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk.
  3. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: The policemen were chasing after the burglar while I was going for a walk.
  4. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? 1. Mệnh đề thứ nhất: “The policemen were chasing after the burglar” – Những người cảnh sát ấy/ Cảnh sát đang đuổi theo tên trộm. - “The” – là mạo từ xác định (definite article) dùng để chỉ người, sự vật, sự việc mà người nghe và người nói đều đã biết đến. Do đó, danh từ “policemen”- cảnh sát, công an; trong “the policemen” được dịch là những người cảnh sát ấy hoặc là cảnh sát nói chung. “policemen” - là danh từ số nhiều của “policeman”. - “were chasing after” – đang đuổi theo. Câu này có động từ được chia ở thì quá khứ tiếp diễn vì diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, có cấu trúc “S + was/ were + V_ing”. Do chủ ngữ là danh từ số nhiều (the policemen) nên động từ “to be” được chia là “were”. Cụm động từ “chasing after” – có động từ gốc là “chase after” = “run after” = “drive after” – đuổi theo, bám theo. - “ burglar” – là danh từ có nghĩa kẻ trộm đêm; kẻ trộm bẻ khoá, kẻ trộm đào ngạch. 2. Liên từ “while”
  5. - “While”– trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc; là liên từ. Ở đây dùng để diễn tả 2 hành động đang xảy ra cùng một thời điểm (trong quá khứ) với cấu trúc: “S + was/ were + V_ing + while + S + was/ were + V_ing”. - Liên từ "while" cũng có thể đứng đầu câu với cấu trúc "While + S + was/ were + V_ing , S + was/ were + V_ing". Ví dụ: "While he was watching, I was working" - Trong khi anh ta đang xem phim thì tôi đang làm. - Các cấu trúc liên quan khác như: Cấu trúc "while + S + was/ were + V_ing , S + V(ed/ cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc)" và cấu trúc "S + V(ed/ cột 2) + while + S + was/ were + V_ing" - diễn tả một việc nào đó đã xảy ra trong lúc một việc khác đang tiếp diễn ở quá khứ. Ví dụ “While the teacher was teaching, she came.” – Trong khi giáo viên đang giảng bài thì cô ấy đến. Ta cần lưu ý là hành động đang diễn ra được chia ở thì quá khứ tiếp diễn, còn hành động đã xảy ra được chia ở thì quá khứ đơn. 3. Mệnh đề thứ 2: “I was going for a walk” – tôi đang đi dạo. - “I” – tôi, tao, tớ, mình; là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất. - “was going for a walk” –đang đi dạo. Ở mệnh đề này động từ được chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Do chủ ngữ là “I” nên động từ “to be” được chia là “was”. Cụm động từ “go for a walk” = “walk” – đi dạo, đi bộ.
  6. => Dịch cả câu nghĩa: Cảnh sát đang đuổi theo tên trộm trong khi tôi đang đi dạo. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2