intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết kế sàn sườn

Chia sẻ: Bùi Long Vũ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

312
lượt xem
108
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiết kế sàn sườn có bản dầm theo các số liệu sau : - Sơ đồ sàn theo hình 1 - Kích thước tính từ trục dầm và trục tường l = 2,4 m , l = 5,2 cm Tường chịu lực có chiều dày t = 34 cm - Sàn nhà sản xuất công nghiệp nhẹ ,cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớp như hình 1 Hoạt tải tiêu chuẩn = 1020 ; n = 1,2

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết kế sàn sườn

  1. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp đề bài : Thiết kế sàn sườn có bản dầm theo các số liệu sau : - Sơ đồ sàn theo hình 1 - Kích thước tính từ trục dầm và trục tường l 1 = 2,4 m , l 2 = 5,2 cm Tường chịu lực có chiều dày t = 34 cm - Sàn nhà sản xuất công nghiệp nhẹ ,cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớp như hình 1 Hoạt tải tiêu chuẩn PTC = 1020 kG m 2 ; n = 1,2 Vật liệu : bêtông mác 200 cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI ,cốt dọc của dầm loại - AII d c b a 1 3 1 2 4 5 Sơ đồ sàn bài làm : Số liệu tính toán của vật liệu : Bêtông mác 200 có R n = 900 kG ; R k = 7,5 kG 2 cm 2 cm Cốt thép AI có R a = 2100 kG 2 ; R ad = 1700 kG 2 cm cm kG ; R ax = 2150 kG 2 ' Cốt thép AII có R a = R a = 2700 cm 2 cm i. tính toán bản : SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 1 
  2. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp 1.Sơ đồ bản sàn : l 2 = 5,2 m   → l 2 > 2 l1 Xét tỉ số hai cạnh ô bản : l1 = 2,4 m  Bỏ qua sự uốn theo cạnh dài ( l 2 ) .Xem bản làm việc 1 phương ( theo phương l 1 ) .Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm.Các dầm từ trục 2 đén trục 5 là dầm chính,các dầm dọc là dầm phụ. Để tính bản ,cắt một dải rộng b1 =1 m vuông góc với dầm phụ và xem như 1 dầm liên tục. 2.Lựa chọn kích thước các bộ phận : * Tính sơ bộ chiều dày bản : D áp dụng công thức h b = l m Lấy D= 1,3 vì tải trọng PTC = 1120 kG m 2 khá lớn m= 35 vì bản loại dầm và bản liên tục l= l 1 (cạnh theo phương chịu lực) = 240 cm 1,3 240 = 8,9 cm .Chọn h b = 9 cm → hb = 35 1 * Dầm phụ : Chiều cao tiết diện dầm : h dp = l dp md Trong đó l dp = l 2 = 5,2 m = 520 cm chọn m d =12 vì tải trọng khá lớn 1 520 = 43 cm .Chọn h dp = 45 cm ,chọn b dp = 20 cm → h dp = 12 1 * Dầm chính : Chiều cao tiết diện dầm : h dc = l dc md Trong đó l dc = 3 l1 = 7,2 m = 720 cm chọn m d = 10 vì tải trọng khá lớn 1 720 = 72 cm .Chọn h dc = 72 cm ,chọn b dc = 30 cm → hdc = 10 3.Nhịp tính toán của bản : SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 2 
  3. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp Nhịp giữa l = l1 − b dp = 240 − 20 = 220 cm b dp t hb 20 34 9 Nhịp biên l b = l1 − − + = 240 − − + = 217,5 cm 2 22 2 22 220 − 217,5 100 %=1,1% Chênh lệch giữa các nhịp 220 4.Tải trọng trên bản : - Hoạt tải tính toán p b = n . PTC = 1,2.1020 = 1224 kG cm 2 - Tĩnh tải : được tính toán và ghi trong bảng : Các lớp Tiêu chuẩn n Tính toán +Vữa ximăng 2 cm , γ o = 2000 kG m3 40 1,2 48 0,02 . 2000 = 40 +Bản bêtông cốt thép dày 8 cm 200 1,1 220 0,08 . 2500 = 200 +Vữa trát 1 cm , γ o = 1800 kG m3 18 1,2 21,6 0,01 . 1800 = 18 Cộng 289,6 Tĩnh tải tính toán g b = 318 kG m 2 - Tải trọng toàn phần tính toán trên bản : q b = g b + p b = 318 + 1344 = 1662 kG m 2 5.Tính momen : Giá trị tuyệt đối của momen dương ở các nhịp giữa và momen âm ở các gối giữa : q b . l 2 1662.2,2 2 M nhg = M gg = = = 502 Gm 16 16 Giá trị tuyệt đối của momen dương ở các nhịp biên và momen âm ở các gối biên : SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 3 
  4. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp 2 1662.2,175 2 q b .lb M nhb = M gb = = = 714 kGm 11 11 Hình 2.Sơ đồ tính toán của dải bản 6.Tính cốt thép : - Chọn a o =1,5 cm cho mọi tiết diện → Chiều cao làm việc h o = h b − a = 9 − 1,5 = 7,5 cm [ ] M M A= , Fa = 2 , γ = 0,5 1 + 1 − 2 A - Tính Ra .γ.ho R n b1h o +ở gối biên và nhịp biên : 71400 •A = = 0,14 < A d = 0,3 90.100.7,5 2 [ ] • γ = 0,5 1 + 1 − 2.0,14 = 0,923 71400 • Fa = = 4,91cm 2 2100.0,923.7,5 100 Fa 100.4,91 = = 0,65 • Kiểm tra tỉ lệ cốt thép μ % = b1 h 0 100.7,5 ( μ % nằm trong khoảng 0,3ữ0,9 → hợp lí ) π .0,8 2 • Dự kiến dùng cốt thép Φ 8 → f a = = 0,5 cm 2 4 bf 100.0,5 → Khoảng cách giữa các cốt : a = 1 a = = 10,18 cm Fa 4,91 • Chọn cốt thép là Φ 8 , a=13 cm tra bảng phụ lục II ta được Fa = 3,87 cm 2 +ở gối giữa và nhịp giữa : 50200 •A = = 0,098 90.100.7,5 2 [ ] • γ = 0,5 1 + 1 − 2.0,098 = 0,948 50200 • Fa = = 3,36 cm 2 2100.0,948.7,5 π .0,6 2 = 0,2826 cm 2 • Dự kiến dùng cốt thép Φ 6 → f a = 4 SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 4 
  5. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp b1f a 100.0,2826 → Khoảng cách giữa các cốt : a = = = 8,42 cm Fa 3,36 • Chọn cốt thép là Φ 6 , a=9 cm tra bảng phụ lục II ta được Fa = 3,14 cm 2 • Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm 20% cốt thép → Fa = 80%.3,36 = 2,68 cm 2 2,68 = 0,35 % Tỉ lệ cốt thép μ % = 100.7,5 ( μ % nằm trong khoảng 0,3ữ0,9 → hợp lí ) b1f a 100.0,2826 • Khoảng cách giữa các cốt : a = = = 10 cm Fa 2,68 • Chọn cốt thép là Φ 6 , a=10 cm tra bảng phụ lục II ta được Fa = 2,83 cm 2 - Kiểm tra lại chiều cao làm việc h 0 : Lấy lớp bảo vệ dày 1 cm ( C1 = 1 cm ) +ở gối biên và nhịp biên : cốt thép là Φ 8  Φ  0,8  → chiều cao làm việc tính toán h ott = h −  C1 +  = 9 − 1 +  = 7,6 cm > h o = 6,5 cm  2  2 → dùng được. +ở gối giữa và nhịp giữa : cốt thép là Φ 6  Φ  0,6  → chiều cao làm việc tính toán h ott = h −  C1 +  = 9 − 1 +  = 7,7 cm > h o = 6,5 cm  2  2 → dùng được. - Cốt thép chịu momen âm : +Đoạn dài từ mút cốt thép mũ đến mép dầm phụ lấy bằng vl. Vì 3 g b = 3.318 = 954 kG m 2 < p b = 1344 < 5 g b = 5.318 = 1590 kG m 2 nên lấy v=0,3 → vl = 0,3.2,2 = 0,66 m b dp 0.2 → Đoạn dài từ mút cốt thép mũ đến trục dầm : vl+ = 0,66 + = 0,76 m 2 2 + Có h b = 9 cm → tiết kiệm cốt thép bằng cách uốn phối hợp SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 5 
  6. ®å ¸n m«n häc bªt«ng cèt thÐp Đoạn từ điểm uốn đến mép dầm 1 6 l = 1 6 .2,2 = 0,37 m 1 b dp 0,2 l+ = 0,37 + = 0,47 m Đoạn từ điểm uốn đến trục dầm 6 2 2 7.Cốt thép đặt theo cấu tạo : Cốt chịu momen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính ,chọn Φ 6 .Để cốt thép chịu momen âm theo cấu tạo không ít hơn 5 Φ 6 và cũng không ít hơn 50% cốt thép chịu lực tính toán ở các gối giữa ( 50% .3,36 = 1,68 cm 2 ) chọn a = 16 cm (diện tích cốt thép trên 1 m của bản là 1,77 cm 2 ) 1 1 Dùng các thanh cốt mũ ,đoạn dài đến mép dầm : l = .2,2 = 0,55 m 4 4 1b 0,3 → đoạn dài đến trục dầm : l+ dc = 0,55 + = 0,7 m .Kể đến 2 móc vuông ( cắm thẳng 4 2 2 xuống lớp bêtông bảo vệ ) → chiều dài toàn thanh 2(0,7+0,07) = 1,54 m Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn Φ 6 , a= 28 cm → diện tích tiết diện trong mỗi m bề π .0,6 2 100 = 1,01 cm 2 lớn hơn 20% cốt thép chịu lực giữa nhịp : . rộng của bản : 4 28 ở nhịp biên 0,2.4,91 = 0,982 cm2 ở nhịp giữa 0,2.2,68 = 0,536 Trên hình 3a thể hiện bố trí cốt thép trên mặt cắt vuông góc với dầm phụ ở trong phạm vi giữa trục 1 và trục 2 , cũng như giữa trục 5 và trục 6 của mặt bằng sàn , đó là phạm chưa giảm 20% cốt thép . Mặt cắt thể hiện ba nhịp của bản từ trục A đến trục B.Cấu tạo của bản từ trục C đến trục D lấy theo đối xứng với đoạn được vẽ.Các ô bản ở giữa từ trục B đến trục C được cấu tạo giống như ô bản thứ ba, xem là ô bản giữa. Từ trục 2 đến trục 5 ,cốt thép ở các ô bản giữa được giảm 20% mặt cắt của bản cũng được thể hiện như trên hình 3a nhưng các khoảng cách cốt thép từ ô thứ hai trở đi lấy là a= 200 thay cho a= 180 Hình 3.Bố trí cốt thép trong bản a-mặt cắt vuông góc với dầm phụ trong đoạn giữa trục 1 và trục 2, cũng như giữa trục 5 và trục 6 b-mặt cắt vuông góc với các dầm chính c-vùng các ô bản được giảm 20% cốt thép SV NGUYÔN gia kh¸nh        LíP CTT42­§H1                                                                    Trang 6 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2