intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư liên bộ số 18-TT/LB

Chia sẻ: Son Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

93
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư liên bộ số 18-TT/LB về một số vấn đề về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để hỗ trợ việc nuôi con bằng sữa mẹ do Bộ Y tế - Bộ Thương mại - Bộ Văn hóa, thông tin - Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em ban hành, để hướng dẫn thực hiện Quyết định số 307-TTg ngày 10-6-1994 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số vấn đề về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để hỗ trợ việc nuôi con...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư liên bộ số 18-TT/LB

  1. B THƯƠNG M I-B C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VĂN HOÁ-THÔNG TIN-B Đ c l p - T do - H nh phúc Y T -U BAN B O V VÀ ******** CHĂM SÓC TR EM VI T NAM ******** S : 18-TT/LB Hà N i , ngày 03 tháng 11 năm 1994 THÔNG TƯ LIÊN B C A B Y T - THƯƠNG M I - VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN - Y BAN B O V VÀ CHĂM SÓC TR EM VI T NAM S 18-TT/LB NGÀY 3-11- 1994 HƯ NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 307-TTG NGÀY 10-6- 1994 C A TH TƯ NG CHÍNH PH QUY Đ NH M T S V N Đ V KINH DOANH VÀ S D NG CÁC S N PH M THAY TH S A M Đ H TR VI C NUÔI CON B NG S A M Căn c Quy t nh s 307-TTg ngày 10-6-1994 c a Th tư ng Chính ph quy nh m t s v n v kinh doanh và s d ng các s n ph m thay th s a m h tr vi c nuôi con b ng s a m . Liên b Y t - Thương m i - Văn hoá và Thông tin - U ban B o v và chăm sóc tr em Vi t Nam hư ng d n vi c th c hi n c th như sau: I- NH NG QUY NNH CHUNG 1- Các s n phNm thay th s a m là s a và các lo i th c ăn cho tr em ư c ch t o b ng phương pháp công nghi p ho c th công nghi p dùng thay th hoàn toàn ho c m t ph n s a m bao g m các s n phNm s a, ngũ c c, h n h p rau, nư c hoa qu , các lo i chè, bình ng s a và u vú cao su. 2- Các cơ s s n xu t, buôn bán, xu t khNu, nh p khNu các s n phNm thay th s a m có trách nhi m b o m tiêu chuNn ch t lư ng và tiêu chuNn v sinh i v i các s n phNm này theo quy nh c a B Y t . 3- Vi c tuyên truy n, giáo d c là m t bi n pháp quan tr ng th c hi n Quy t nh c a Th tư ng Chính ph s 307-TTg ngày 10-6-1994. B Văn hoá và Thông tin, U ban B o v và chăm sóc tr em Vi t Nam, B Y t , B thương m i có trách nhi m ph i h p v i các cơ quan thông tin i chúng, H i Liên hi p ph n Vi t Nam, H i Nông dân Vi t Nam và các t ch c xã h i khác t ch c vi c tuyên truy n, giáo d c các bà m v tính ưu vi t c a s a m và duy trì vi c nuôi con b ng s a m . 4- Vi c thông tin và qu ng cáo các s n phNm thay th s a m ph i tuân theo quy nh c a pháp lu t v thông tin, qu ng cáo và các quy nh c a Thông tư này.
  2. II- QUY NNH C TH V KINH DOANH CÁC S N PH M THAY TH S AM 1- B Thương m i ch c p gi y phép nh p khNu các s n phNm thay th s a m sau khi có ý ki n c a B Y t . 2- Trình t xét c p gi y phép nh p khNu các s n phNm thay th s a m : a) Các doanh nghi p xin c p gi y phép nh p khNu các s n phNm thay th s a m ph i g i h sơ y theo quy nh c a B Thương m i n B Y t xin ý ki n. Trong th i gian 20 ngày k t ngày nh n h sơ, B Y t ph i xem xét và g i ý ki n t i B Thương m i (Phòng c p gi y phép). b) Ch m nh t 15 ngày k t ngày nh n h sơ và ý ki n b ng văn b n c a B Y t , B Thương m i có trách nhi m xem xét c p ho c không c p, n u không c p ph i tr l i b ng văn b n nêu rõ lý do. 3- Các doanh nghi p ư c c p gi y phép nh p khNu các s n phNm thay th s a m mu n nh p khNu các s n phNm này ph i ưa s n phNm m u và h sơ c a s n phNm n B Y t . Sau khi ư c B Y t c p gi y ch ng nh n tiêu chuNn v sinh an toàn th c phNm i v i s n phNm m u, doanh nghi p n Phòng c p gi y phép c a B Thương m i t i khu v c doanh nghi p ó óng tr s chính nh n gi y phép không ph i qua B Thương m i. 4- M t hàng ghi trong h p ng nh p khNu các s n phNm thay th s a m ph i là các m t hàng trong danh m c ã ư c B Y t ng ý cho nh p và B Thương m i c p gi y phép nh p khNu. III- QUY NNH V THÔNG TIN, GIÁO D C, QU NG CÁO CÁC S N PH M THAY TH S A M 1- Các H i ch , tri n lãm thương m i có liên quan n s n phNm thay th s a m t ch c t i Vi t Nam u ph i có gi y phép c a B Thương m i sau khi ư c s ch p thu n c a B Y t . 2- Các chương trình thông tin v b o v s c kho bà m và tr em ph i dành s ưu tiên cho thông tin giáo d c v l i ích c a vi c nuôi con b ng s a m và các phương pháp nuôi dư ng tr sơ sinh, tr nh . 3- Các cơ quan thông tin i chúng có trách nhi m ph n ánh trung th c, y v tính ưu vi t c a s a m i v i tr sơ sinh, tr nh , ch s d ng các s n phNm thay th s a m theo s ch d n c a cán b y t . 4- Vi c qu ng cáo các s n phNm thay th s a m ph i tuân theo quy nh t i i u 4, 5 c a Quy t nh s 307-TTg ngày 10-6-1994 c a Th tư ng Chính ph . 5- Trong nhãn hi u c a các s n phNm thay th s a m và n i dung qu ng cáo các s n phNm này không ư c có l i bình ho c b c tranh nh m tuyên truy n cho vi c kinh doanh ho c khuy n khích vi c s d ng s n phNm, không ư c qu ng cáo các s n phNm s a có y các ch t như s a m ho c có th thay th hoàn toàn s a m .
  3. 6- Các t ch c, cá nhân không ư c qu ng cáo, trưng bày các s n phNm thay th s a m t i các cơ s y t . IV- I U KHO N THI HÀNH 1- B Y t , B thương m i, B Văn hoá và Thông tin, U ban B o v và chăm sóc tr em Vi t Nam có trách nhi m ph bi n Quy t nh s 307-TTg và Thông tư này xu ng các ơn v tr c thu c và a phương, ng th i ph i h p th c hi n các quy nh có liên quan, tăng cư ng công tác thanh tra, ki m tra làm t t vi c khuy n khích, duy trì nuôi con b ng s a m và s d ng h p lý các s n phNm thay th s a m . 2- Ngư i vi ph m các quy nh trong Thông tư này, tuỳ theo m c vi ph m s b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi t h i thì ph i b i thư ng theo quy nh c a pháp lu t, m c ph t ti n c a x ph t vi ph m hành chính ư c áp d ng theo Kho n 3 i u 11 c a Quy t nh s 307-TTg ngày 10-6- 1994 c a Th tư ng Chính ph . 3- Thông tư này có hi u l c k t ngày ký. Trong quá trình th c hi n có gì khó khăn xin ph n ánh v liên B nghiên c u, s a i, b sung cho phù h p. Nguy n Xuân Quang Vũ Kh c Liên ( ã ký) ( ã ký) Phùng Ng c Hùng Tr n Th Trung Chi n ( ã ký) ( ã ký)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2