intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực hành kĩ năng sống: Giữ gìn đôi mắt sáng

Chia sẻ: Ngocnga Huynh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

616
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thực hành kĩ năng sống: Giữ gìn đôi mắt sáng với mục tiêu giúp cho người học hiểu được tầm quan trọng của đôi mắt, rèn thói quen giữ gìn đôi mắt sáng, thường xuyên bảo vệ đôi mắt. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin tham khảo hữu ích của các bạn. Mời cùng tham khảo để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực hành kĩ năng sống: Giữ gìn đôi mắt sáng

  1. Tiết 1 Thực hành kĩ năng sống BÀI 1: GIỮ GÌN ĐÔI MẮT SÁNG  I/ MỤC TIÊU : ­ Hiểu được tầm quan trọng của đôi mắt.  ­ Rèn thói quen giữ gìn đôi mắt sáng.  ­ Thường xuyên bảo vệ đôi mắt.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                   TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  ­ KT sách vở. 3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. GIỮ GÌN ĐÔI MẮT SÁNG B/ Kết nối Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện: Trò chơi   nguy hiểm.  ­ GV đọc truyện. ­ Cả lớp theo dõi. ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4  ­ HS thảo luận nhóm.  làm bài tập 1.  ­ Các nhóm trình bày. 1. Đánh dấu x vào ô trống ở  ý em chọn. Qua câu chuyện em rút ra được điều  gì? + Khi cát bay vào mắt thì không nên  dụi mắt.  Những   cách   giữ   gìn   đôi   mắt  sáng khoẻ. ­ Ngủ đủ 10 – 12 giờ / ngày  ­ Ngồi viết cách vở từ 25 – 30 cm ­ Ngồi học đúng tư thế.
  2. ­ GV nhận xét. ­ Vệ sinh mắt hàng ngày.  ­ Nhận xét. Các nhóm thảo luận viết ý kiến  ­ GV yêu cầu học sinh xử  lí tình huống   vào SGK. trong bài 2.  2. Khi cát bụi vào mắt cần chớp  mắt nhiều lần. Không dụi mắt  và   sau   đó   vệ   sinh   mắt   bằng  ­  Nhận xét – chốt ý; Khi cát bụi vào mắt  nước sạch. cần chớp mắt nhiều lần. Không dụi mắt  ­  Nếu là An em sẽ  giúp bạn vệ  sinh  và sau đó vệ sinh mắt bằng nước sạch. mắt cho hết bụi. Hoặc sẽ  nhờ  người   ­  Nếu là An em sẽ giúp bạn vệ sinh mắt   lớn giúp đỡ bạn.  cho hết bụi. Hoặc sẽ nhờ người lớn giúp  3. Đôi mắt giúp em điều gì? đỡ bạn.  Đôi mắt giúp em quan sát được mọi  vật xung quanh.  ­ Yêu cầu hs làm bài 3 vào SGK.  ­ Nhận xét  – chốt   ý;   Đôi  mắt giúp em  quan sát được mọi vật xung quanh.  ­ Yêu cầu hs làm bài 4  vào SGK.  4. Những cách bảo vệ mắt đúng là ­ Nhận xét  Đeo kính râm khi ra đường.  * GV kết luận:  Đôi mắt giúp em quan  ­ Khám nắt định kì. sát được mọi vật xung quanh. Cần giữ  ­ Nhận xét.  gìn   và   bảo   vệ   cho   đôi   mắt   luôn   sáng,  khoẻ.  4. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài. ­Nêu Những cách giữ  gìn đôi mắt  sáng khoẻ. ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị  cho tiết  2.  ----------------------------------- Tiết 2 Thực hành kĩ năng sống BÀI 1: GIỮ GÌN ĐÔI MẮT SÁNG    T2 
  3. I/ MỤC TIÊU : ­ Bieát löïa choïn nhöõng thöïc phaåm toát cho ñoâi mắt.  Bieát giöõ gìn ñoâi maét saùng. Bieát traùnh nhöõng vieäc aûnh höôûng ñeán ñoâi maét. Thöïc haønh ñaùnh giaùñöôïc caùc noäi dung sau baøi hoïc. ­ Rèn thói quen giữ gìn đôi mắt sáng.  ­ Thường xuyên bảo vệ đôi mắt.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                   TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ HÁT 2. Bài cũ:  ­ Nêu những cách giữ gìn đôi mắt sáng?  ­ HS trả lời câu hỏi.  ­ Nêu những cách bảo vệ đôi mắt?  ­ Nhận xét.  3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. B/ Kết nối  Hoạt động 1  :     Lựa chọn những thực phẩm bổ  ­ HS thảo luận nhóm 4.  sung vitamin cho đôi mắt sáng.  ­ Các nhóm trình bày. ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4. Dựa vào  ­ Những  thực phẩm bổ  sung vitamin  SGK   lựa   chọn   những  thực   phẩm   bổ   sung  cho đôi mắt sáng: cà rốt, đu đủ, rau  vitamin cho đôi mắt sáng.  xanh, cá, trứng.  ­ Nhận xét – Bổ sung.  ­ GV nhận xét. – KL * HĐ 2: Giữ gìn đôi mắt sáng.   ­ HS nêu các việc cần làm để giữ gìn đôi mắt  ­ Các nhóm thảo luận nhóm 3.  sáng.  Viết vào bảng phụ.  ­ Các nhóm trình bày.  + Rửa mắt bằng dung dịch muối  loãng. Ngồi học đúng cách. Ăn những  thực phẩm tốt cho mắt. Ngủ đủ giấc.  Vệ sinh mắt. Tập nhìn xa. 
  4. ­ GV nhận xét kết luận : + Rửa mắt bằng dung  dịch muối loãng. Ngồi học đúng cách. Ăn  những thực phẩm tốt cho mắt. Ngủ đủ giấc.  Vệ sinh mắt. Tập nhìn xa. * Hoạt động 3: Những điều cần tránh để  ­ HS nêu các việc cần tránh để  giúp bảo vệ mắt.  giúp bảo vệ mắt.  ­ GV yêu hs nêu ý kiến.  ­ GV nhận xét. Kết luận: Những điều cần  ­ Nhận xét – Bổ sung.  tránh để giúp bảo vệ mắt: Cúi quá gần  khi viết bài. Dụi mắt. Xem ti vi quá gần.  Đọc sách nơi thiếu ánh sáng.  c/ Thực hành: Em tự đánh giá. ­ Yêu cầu hs đọc kĩ các nội dung tô màu vào các  ­ HS thực hiện đánh giá theo các  ngôi sao.  nội dung.  ­ Một số học sinh trình bày. ­ GV thu một số tập – Nhận xét.  ­ Nhận xét.  * Địa chỉ vận dụng:  + Môn :­ Toán                     +     Bài : Tất cả các bài ­ Môn : Tập làm văn                    +Bài :  Các bài có hoạt động đóng  vai. ­ Môn : Đạo đức, TNXH              Bài: Tất cả các bài.  * Địa chỉ thực hành: Ở nhà, ở trường, ở mọi  nơi.  c. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài. ­Nêu   những   điều   nên   tránh   để   bảo   vệ  mắt.  ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị bài TỰ BẢO 
  5. VỆ BẢN THÂN.  ----------------------------------- Tie á t  4 THÖÏC HAØNH  KÓ NAÊNG  SOÁNG             TÖÏ BAÛO VEÄ BAÛN THAÂN  ( T2) I/ MỤC TIÊU : ­ Biết và tránh được một số việc làm, hành động gây nguy hiểm đến  bản thân và những người xung quanh.   Biết tự  bảo vệ  bản thân  trước những mối nguy hiểm có thể gặp hàng ngày.  ­ Rèn kĩ năng bảo vệ bản thân.  ­ Thường xuyên biết tránh những hành động gây nguy hiểm.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                   TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  ­  Nêu những việc em có thể làm để  bảo  ­ HS lên trả lời.  vệ bản thân.  ­ Nhận xét.  3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. TỰ BẢO VỆ BẢN THÂN   tiết 2.  B/ Kết nối Hoạt động 1 : Tìm hiểu những việc giúp  em bảo vệ bản thân.  ­ HS thảo luận nhóm đôi nêu ra  ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4  các việc giúp bảo vệ bản thân.  làm bài tập. ­ Các nhóm trình bày. ­ Nhận xét – Bổ sung.  ­  Nhận xét – chốt ý; Những việc giúp em  bảo vệ  bản thân: Nói với người lớn khi  bị  người khác dụ  dỗ. Không đánh nhau.  ­ Cả lớp theo dõi.
  6. Không nghịch lửa. Mặc quần áo  ấm vào  mùa đông. Không trèo cây.  ­ Yêu cầu hs làm bài 2.  ­ HS thảo luận nhóm 4 thảo luận.  ­ Nêu các  điều dễ  gây tổn thương  cho  thân thể.  ­ Các nhóm trình bày. ­ Nhận xét – chốt ý; Các điều dễ gây tổn  thương   cho   thân   thể   là:     Tiếp   xúc   với  *   Các   điều   dễ   gây   tổn   thương   cho  người lạ. Đánh nhau với bạn. Nghịch  ổ  thân thể  là:   Tiếp xúc với người lạ.  điện. Nghịch bếp lửa, nghịch  ống pô xe.  Đánh   nhau   với   bạn.   Nghịch   ổ   điện.  Nghịch   dao   kéo.   Cho   người   lạ   vào  Nghịch   bếp   lửa,   nghịch   ống   pô  nhà……  xe…….  ­ Nhận xét – Bổ sung. c/ Thực hành: Em tự đánh giá.  ­ HS thực hành viết.  ­ Yêu cầu hs đọc kĩ các nội dung tô màu  ­ Trình bày trước lớp.  vào các ngôi sao.    ­ GV thu một số tập – Nhận xét.  * Địa chỉ vận dụng:  + Môn : ­ Tập Làm Văn.                                     +Bài :  Các bài có hoạt động  đóng vai. ­ Môn : Đạo đức, TNXH              Bài: Tất cả các bài.  * Địa chỉ thực hành: Ở nhà, ở trường,  ở mọi nơi.  D. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài. ­Nêu những điều nên tránh để bảo  vệ thân thể.  ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­   Dặn   dò:   Xem   lại   bài   chuẩn   bị   bài   :  GIAO TIẾP HỢP TÁC T1.  -----------------------------------
  7. Tiết 5 Thực hành kĩ năng sống               BÀI 3  : EM LÀ NGƯỜI LỊCH SỰ          Tiết 1  I/ MỤC TIÊU : ­ Luôn lịch sự trong giao tiếp. Thực hành những việc của người lịch   sự.  ­ Rèn tự tin trong giao tiếp.      ­    Luôn lịch sự với mọi người trong giao tiếp.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ HS trả lời. ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. B/ Kết nối ­ Cả lớp theo dõi. Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện: Ứng xử  ­ HS thảo luận nhóm.  nơi công cộng.  ­ GV đọc truyện. ­ Các nhóm trình bày. ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4  làm bài tập 1.  Những   biểu   hiện   của   Hùng  chưa lịch sự là:  ­ Cố   chen   lấn   trên   tàu.   Hùng  không   nói   gì   khi   nhận   nước  uống. ­ GV yêu cầu các nhóm trình bày.  ­  Hùng vứt vỏ chai xuống sàn.  ­ GV nhận xét  Các   cô   chú   yêu   quý   và   khen  Hoàng vì Hoàng ngoan ngoãn lễ  Kết   luận:   Những   biểu   hiện   của  phép.  Hùng chưa lịch sự là:  Cố chen lấn trên  ­ Nhận xét – Bổ sung.  tàu. Hùng không nói gì khi nhận nước 
  8. uống. Hùng vứt vỏ chai xuống sàn.  Các cô chú yêu quý và khen Hoàng  vì Hoàng ngoan ngoãn lễ phép.  Em thể hiện phép lịch sự của mình  với   những   người   xung   quanh   như  thế nào?  ­ HS ghi vào SGK.  ­ Từng hs trình bày. ­ Cả lớp nhận xét.  ­ GV nhận xét. * Hoạt  động 2: Học hát bài : CHIM  VÀNH KHUYÊN  ­ HS học thuộc và hát bài hát.  ­ GV hướng dẫn hs hát.  ­  Nhận xét  * Hoạt động 3: Đóng vai  ­ GV yêu cầu hs hoạt động nhóm 5 đóng  ­ HS hoạt động nhóm 5. vai các loài chim trong bài và thực hành  ­ Các   nhóm   lên   thực   hành   đóng  chào hỏi giống như bài hát.  vai. ­ Nhận xét.  ­ GV nhận xét.  c/ Thực hành :  ­ GV yêu cầu HS viết ra những câu giao   ­ HS thực hành viết sách.  tiếp lịch sự mà em sẽ nói: Ở lớp học.  Ở  ­ Trình bày. nơi công cộng. Ở nhà.  ­ Nhận xét.  ­ Y/C hs trình bày. ­ GV nhận xét.  D. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài.   ­ Qua Câu truyện  ỨNG XỬ NƠI CÔNG  CỘNG giúp em rút ra điều gì?  ­ Hát bài CHIM VÀNH KHUYÊN.  ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị  cho tiết  2.  ----------------------------------- Tiết 6
  9. Thực hành kĩ năng sống               BÀI 3  : EM LÀ NGƯỜI LỊCH SỰ          Tiết 2  I/ MỤC TIÊU : ­ Luôn lịch sự trong giao tiếp. Thực hành những việc của người lịch   sự.  ­ Rèn tự tin trong giao tiếp.      ­    Luôn lịch sự với mọi người trong giao tiếp.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  Nói câu giao tiếp lịch sự khi ở nhà.  ­ HS trả lời. ­ Nhận xét.  3. Bài mới.  A/Khám phá: B/ Kết nối Hoạt   động   1  :   Tìm   hiểu   những   biểu  hiện của người lích sự.  ­ GV yêu cầu hs thảo luận. ­ Những   hành   vi   đó   thể   hiện   điều  ­ HS thảo luận nhóm đôi nêu nội  gì? dung các tranh.  ­ ­ Các nhóm trình bày.  ­ GV nhận xét – Kết luận: Những biểu  ­ Những hành vi đó là biểu hiện  hiện của người lịch sự: Chào hỏi lễ phép  của người lịch sự.  với  người  lớn tuổi. Nói  lời xin lỗi khi  ­ Nhận xét.  mắc khuyết   điểm. Nói   lời   cảm  ơn  khi  được khen ngợi. Nói lời lịch sự khi nghe  điện   thoại.   Trang   phục   gọn   gang.   Ăn  uống lịch sự.  *   Hoạt   động   2:   NHỮNG   HÀNH   VI  MÀ NGƯỜI LỊCH SỰ KHÔNG CÓ. 
  10. ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 nêu ra   những hành vi mà người  lịch sự  không  có.  ­ Các nhóm thảo luận.  Kết luận: Những hành vi mà người lịch  sự không có:  ­ Làm ồn ào chen lấn nơi công cộng. ­ Các nhóm trình bày. ­ Nói   trống   không   khi   nghe   điện  ­ Lớp nhận xét – Bổ sung.  thoại. ­ Làm phiền bố mẹ khi có khách. ­ Làm sai nhưng không xin lỗi. ­ Không chào người lớn. ­ Trang phục luộm thuộm. ­ Vứt rác không đúng nơi quy định.  c/ Thực hành: Em tự đánh giá.  ­ Yêu cầu hs đọc kĩ các nội dung tô màu  vào các ngôi sao.  ­ 1 HS nhắc lại.  ­ GV thu một số tập – Nhận xét.  * Địa chỉ vận dụng:  ­ HS thực hiện đánh giá theo các  + Môn : ­  nội dung.  ­ Một số học sinh trình bày. * Địa chỉ thực hành: Ở nhà, ở trường,  Nhận xét. ở mọi nơi.  D. Vận dụng        * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­   Dặn   dò:   Xem   lại   bài   chuẩn   bị   bài   :  GIAO TIẾP TÍCH CỰC T1.  ----------------------------------- Tiết 7 Thực hành kĩ năng sống BÀI 4 : GIAO TIẾP TÍCH CỰC        T1 I/ MỤC TIÊU :
  11. ­ Chủ động, mạnh dạn trong khi giao tiếp. Biết dùng lời nói phù hợp  với hoàn cảnh và đối tượng khi giao tiếp.  ­ Rèn kĩ năng giao tiếp tích cực.  ­ Luôn chủ động, tự tin trong giao tiếp.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:    3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ B/ Kết nối ­ Cả lớp theo dõi. Hoạt   động   1  :   Tìm   hiểu   truyện:   ĐÔI  BẠN THÂN ­ GV đọc truyện. HS thảo luận nhóm. ­ ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 2  ­ Các nhóm trình bày. làm bài tập 1.  Vì   sao   Hoa   được   các   bạn   yêu  quý?  + Hoa là người khiêm tốn thân thiện. + Hoa luôn thân thiện với các bạn, lễ  phép với người lớn.  Biểu hiện thể  hiện lịch sự  giao  tiếp tích cực? ­ Khiêm tốn thân thiện.  ­ Tích cực giúp đỡ mọi người.  ­ GV nhận xét – Chốt ý.  ­ Lễ phép với người lớn.  ­ Ngồi học đúng tư thế. ­ Vệ sinh mắt hàng ngày.  ­ Nhận xét. * Hoạt động 2: THẢO LUẬN NHÓM  Bài tập 2: Em chủ động hỏi về  ­ GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 3  sở   thích,   ước   mơ   của   3   bạn  làm bài tập 2 trong SGK.  trong lớp và ghi lại kết quả. 
  12. ­   HS   hoạt   động   nhóm   3   ghi   két  ­ y/c một số hs trình bày. quả. Một số hs trình bày. ­ GV nhận xét.  ­ HS nhận xét.  * Hoạt động 3 : BÀY TỎ Ý KIẾN.  3/ Những biểu hiện của giao tiếp  ­  gv Y/C  hs   đánh  dấu X  vào  các  ý  em  tích cực:  chọn.  ­   HS   làm   bài   –   Trình   bày   nêu   ý  kiến.  ­ Nói lời cảm ơn. ­ Chài hỏi. ­ Làm quen với bạn.  ­  Nhận xét – chốt ý; Những biểu hiện       ­ Khen ngợi, động viên bạn.  của giao tiếp tích cực:  ­ Nói lời cảm ơn. ­ Chài hỏi. ­ Làm quen với bạn.       ­ Khen ngợi, động viên bạn.  c/   Thực   hành  :   Học   hát   :   LỜI   CHÀO  CỦA EM.  ­ hs   học   hát   bài:   LỜI   CHÀO  ­ GV hướng dẫn hs hát.  CỦA EM. ­ Một số hs trình diễn.  ­  Nhận xét  d. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài.   * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị  cho tiết  2.  ----------------------------------- Tiết 8 Thực hành kĩ năng sống BÀI 4 : GIAO TIẾP TÍCH CỰC        T2 I/ MỤC TIÊU : ­ Chủ động, mạnh dạn trong khi giao tiếp. Biết dùng lời nói phù hợp  với hoàn cảnh và đối tượng khi giao tiếp.  ­ Rèn kĩ năng giao tiếp tích cực. 
  13. ­ Luôn chủ động, tự tin trong giao tiếp.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  Nêu   biểu   hiện   thể   hiện   sự   giao  tiếp tích cực.  ­ HS trả lời. Hát bài Lời chào của em.  ­ Nhận xét.  3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. B/ Kết nối Hoạt động 1  : Tìm hiểu những lời nói  ­ HS thảo luận nhóm đôi  của người giao tiếp tích cực. ­ Các nhóm trình bày.  ­ GV yêu cầu hs thảo luận. ­ Nhận xét.  ­ Những hành vi đó là biểu hiện c  ­ GV nhận xét – Kết luận: Những lời nói  ­ Nhận xét.  của người giao tiếp tích cực:  ­ Bạn thật tuyệt vời. ­ Tớ xin lỗi bạn. ­ Tớ cảm ơn bạn. ­ Dạ vâng ạ! *   Hoạt   động   2:   TÌM   HIỂU   NHỮNG  BIỂU HIỆN CỦA NGƯỜI GIAO TIẾP  TÍCH CỰC.  ­ Các nhóm thảo luận.  ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 nêu ra   ­ Các nhóm trình bày. những biểu hiện của người giao tiếp tích  *   Những   biểu   hiện   của   người   giao  cực.  tiếp tích cực.  ­ Tự tin ­ GV yêu cầu các nhóm trình bày.  ­ Hoà đồng ­ GV nhận xét  ­ Chủ động ­ Vui vẻ 
  14. *   GV   kết   luận:   Những   biểu   hiện   của  ­ Mạnh dạn người giao tiếp tích cực.  ­ Nhiệt tình ­ Tự tin ­ Lớp nhận xét  ­ Hoà đồng ­ Chủ động ­ Vui vẻ  ­ Mạnh dạn ­ Nhiệt tình * Hoạt động 3: Tìm hiểu những biểu   hiện   mà   người   giao   tiếp   tích   cực  không có:  ­ GV yêu cầu hs thảo luận ­ HS thảo luận nhóm 3.  Những   biểu   hiện   mà   người   giao  Kết luận:  Những biểu hiện mà người  tiếp tích cực không có:  giao tiếp tích cực không có:  Rụt rè. Nói  ­ Trình bày.  xấu   bạn.   Nói   trống   không.   Vô   lễ   với  người lớn tuổi. Có lỗi mà không xin lỗi.  ­ 1 HS nhắc lại.  Không cảm   ơn  khi  nhận  được   sự   giúp  đỡ.   c/ Thực hành: Em tự đánh giá.  ­ HS thực hiện đánh giá theo các  ­ Yêu cầu hs đọc kĩ các nội dung tô màu  nội dung.  vào các ngôi sao.  ­ Một số học sinh trình bày. ­ GV thu một số tập – Nhận xét.  Nhận xét. Địa chỉ vận dụng:  D. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài. ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­   Dặn   dò:   Xem   lại   bài   chuẩn   bị   bài   :  NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA EM T1.  -----------------------------------
  15. Tiết 9 Thực hành kĩ năng sống BÀI 5 : NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA EM     T1 I/ MỤC TIÊU : ­ Xác định đúng nhiệm vụ học tập của mình.  ­ Rèn kĩ năng học tập tich cực.       ­ Tự giác và thực hiện tốt các nhiệm vụ  học tập.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  3. Bài mới.  A/Khám phá: ­ HS trả lời.  ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. B/ Kết nối Hoạt   động   1  :   Tìm   hiểu   truyện:   CÔ  NHIỆM   VỤ   HỌC   TẬP   CỦA   EM  BẠN NGHÈO HỌC GIỎI.      ­ GV đọc truyện. T1  ­ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 2  làm bài tập 1.  ­ Cả lớp theo dõi. ­ HS thảo luận nhóm. ­ Các nhóm trình bày. Em   học   tập   bạn   Hoa   ở   điểm 
  16. nào?  + Là người học tập tốt.  GV nhận xét – Chốt ý. + Là người học  + Xây dựng cho mình kế  hoạch học  tập tốt.  tập cụ thể.  + Xây dựng cho mình kế  hoạch học tập  + Lắng nghe chú ý thầy cô giảng bài,  cụ thể.  ghi chép đầy đủ. Hăng say phát biểu ý  + Lắng nghe chú ý thầy cô giảng bài, ghi  kiến. Chuẩn bị  kĩ bài trước  khi  đến  chép đầy đủ. Hăng say phát biểu ý kiến.  lớp, chủ động trong giờ học trên lớp.  Chuẩn bị  kĩ bài trước khi đến lớp, chủ  động trong giờ học trên lớp.  Hoạt động 2 : Lợi ích của nhiệm vụ học  tập đúng.  ­ Y/C hs nêu ra lợi ích của xác định đúng  nhiệm vụ học tập.  ­ GV nhận xét.  Viết   ra   những   nhiệm   vụ   học  * Hoạt động 3: Liên hệ bản thân.  tập của mình.  ­ GV yêu cầu học sinh kể ra những việc  ­ HS thực hiện viết.  làm chừng tọ em đã tự giác thực hiện các  ­ Trình bày – HS nhận xét  nhiệm vụ học tập của mình.  ­ y/c một số hs trình bày. ­ GV nhận xét.  ­ HS nêu ra các việc làm cụ thể.  c/ Thực hành  : BÀY TỎ Ý KIẾN.  ­ HS nhận xét.  ­  gv Y/C  hs   đánh  dấu X  vào  các  ý  em  chọn.  4/   Hình   ảnh   nào   thể   hiện   các  nhiệm vụ học tập.  ­   HS   làm   bài   –   Trình   bày   nêu   ý  kiến.  ­  Nhận xét – chốt ý; Những hình ảnh   ­ Giải toán. thể hiện nhiệm vụ học tập.  ­ Đi học đúng giờ. ­ Giải toán. ­ Học nhóm.  ­ Đi học đúng giờ.      ­  Nhờ thầy cô giúp đỡ.  ­ Học nhóm.  ­ Nhận xét.       ­  Nhờ thầy cô giúp đỡ. 
  17. .  d. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài. ­ Giáo dục tư tưởng.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị  cho tiết  2.    -----------------------------------                   Tiết 10                 Thực hành kĩ năng sống BÀI 5 : NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA EM     T2 I/ MỤC TIÊU : ­ Xác định đúng nhiệm vụ học tập của mình.  ­ Rèn kĩ năng học tập tich cực.       ­ Tự giác và thực hiện tốt các nhiệm vụ  học tập.  II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: ­ Vở bài tập thực hành kĩ năng sống  ­ Phiếu bài tập.  III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :                    HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. ỔN ĐỊNH: ­ Hát  2. Bài cũ:  ­  3. Bài mới.  ­ HS trả lời. A/Khám phá: ­ GV dẫn vào bài và ghi tựa. B/ Kết nối Hoạt động 1 : Tìm hiểu những việc làm  giúp   em   hoàn   thành   tốt   nhiệm   vụ   học  tập.  ­ HS thảo luận nhóm 4.   ­ GV   yêu   cầu   hs   thảo   luận   nêu  ­ Các nhóm trình bày.  những việc làm giúp em hoàn thành  * Những việc làm giúp em hoàn thành  tốt nhiệm vụ học tập.  tốt nhiệm vụ học tập.  Trước khi đến lớp
  18. Ở trường Trước   khi   đến   lớp:   Chuẩn   bị  Về nhà  đầy đủ đồ dùng học tập. Ở   trường:   Tập   trung   nghe  giảng.   Hỏi   cô   giáo   khi   chưa  ­ Y/C các nhóm lên bảng trình bày. hiểu bài. Học nhóm.  ­ GV Nhận xét. Về  nhà : Ôn lại bài học. Chuẩn  ­ GV nhận xét – Kết luận: Những việc  bị bài hôm sau.  làm giúp em hoàn thành tốt nhiệm vụ học  tập.  Trước khi đến lớp: Chuẩn bị  đầy  ­ Nhận xét.  đủ đồ dùng học tập. ­ Những hành vi đó là biểu hiện c  Ở  trường:  Tập trung nghe giảng.  ­ Nhận xét.  Hỏi cô giáo khi chưa hiểu bài. Học  nhóm.  Về  nhà : Ôn lại bài học. Chuẩn bị  bài hôm sau.  *   Hoạt   động   2:   TÌM   HIỂU   NHỮNG  VIỆC KHÔNG NÊN LÀM.  ­ Lớp nhận xét  * GV kết luận: Những việc không nên  làm: Đi học muộn. Lười học. Nói chuyện  ­ HS trả lời.  riêng trong lớp. Nhờ  người khác làm hộ  ­ HS nhận xét – Bổ sung.  bài tập. Chơi điện tử nhiều.  * Xác định nhiệm vụ  học tập đúng giúp  gì em trong học tập?  ­ HS thực hiện đánh giá theo các  ­ GV nhận xét – Chốt ý: Xác định nhiệm  nội dung.  vụ học tập đúng giúp em đạt kết quả tốt  trong học tập.  ­ Một số học sinh trình bày.  c/ Thực hành: Em tự đánh giá.  Nhận xét. ­ Yêu cầu hs đọc kĩ các nội dung tô màu  vào các ngôi sao.  D. Vận dụng     ­ Nhắc lại tựa bài.
  19. ­ Giáo dục tư tưởng.  ­ HS trả lời.  * Nhận xét tiết học – Tuyên dương ­ Dặn dò: Xem lại bài chuẩn bị bài : TỰ  ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP  T1.    -----------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2