intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 21+ 22: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

267
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài này học sinh được: Củng cố về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Kỹ năng nhận biết và chứng minh hai tam giác đồng dạng. Rốn luyện tớnh cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt II/Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: Thước thẳng, phấn màu, MTBT

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 21+ 22: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

  1. Tiết 21+ 22: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC. I/Mục tiêu bài học: Qua bài này học sinh được: Củng cố về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Kỹ năng nhận biết và chứng minh hai tam giác đồng dạng. Rốn luyện tớnh cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt II/Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: Thước thẳng, phấn màu, MTBT III/Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B…………………………… 2. Kiểm tra : 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất Các trường hợp đồng dạng của hai của hai tam giác? tam giác: 1) Nếu ba cạnh của tam giỏc này tỉ lệ + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ II của với ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai
  2. tam giỏc đó đồng dạng. hai tam giác? 2)Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thỡ hai tam giỏc đồng dạng. 3) Nếu hai gúc của tam giỏc này bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đó đồng dạng. Hoạt động2: LUYỆN TẬP BÀI 1: ABC có ba đường trung Bài tập 1: tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R theo thứ tự là trung điểm của các đoạn A thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng P PQR ABC O Q R - Yờu cầu HS đọc đề bài toán, vẽ B C hỡnh. - Hướng dẫn chứng minh: PQ QR PR ? So sỏnh cỏc tỉ số , , ? AB BC AC ? Xột quan hệ giữa PQ và AB?...
  3. Theo giả thiết ta cú: PQ là đường trung bỡnh của OAB 1 PQ 1 => PQ = ×AB => = (1) 2 AB 2 QR là đường trung bỡnh của OBC 1 QR 1 => QR = ×BC => = (2) 2 BC 2 PR là đường trung bỡnh của OAC 1 PR 1 => PR = ×AC => = (3) 2 AC 2 PR QR PQ 1 Từ (1), (2) và (3) => = = = AB BC AC 2 Suy ra : PQR ABC (c.c.c) với tỉ số 1 đồng dạng k = 2 Bài tập 2: A 5 D 10 20 Bài 2: Cho ABC có AB = 10 cm, AC = 20 cm. Trên tia AC đặt đoạn thẳng B C AD = 5 cm. Chứng minh rằng · ABD = · ACB
  4. - GV YCHS đọc đề bài toán, vẽ hỡnh Xột  ADB và  ABC cú : ghi giả thiết, kết luận. ? Nhận xột gỡ về  ADB và  ABC AD 5 1 AB 10 1 = = ; = = AB 10 2 AC 20 2 AD AB ? X ột và ? AD AB AB AC Suy ra : (1) = AB AC - Thảo luận nhúm, tỡm cỏch chứng Mặt khỏc, Â gúc chung (2) minh. Từ (1) và (2) suy ra : - Gọi đại diện nhóm trỡnh bày bài  ADB  ABC giải. =>  ABD =  ACB Bài tập 3: Ta cú: A ABC BC AB  BC CA Bài 3: Cho tam giác ABC có   AB BC CA AB = 3cm, BC = 5cm, CA = 7cm. vì AB là cạnh nhỏ nhất của ABC A B Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam là cạnh nhỏ nhất của A BC giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5cm. A B = 4,5 cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác 4,5 BC CA 3 Có .   A’B’C’ 3 5 7 2
  5. 3.5 BC   7,5 (cm) 2 3.7 và CA   10,5 (cm) 2 Bài tập 4 ˆ ˆ Vì ABC ABC (gt) => B = B' AB  BC và  k.  AB BC 1 1 Có BM  BC (gt) ; BM  BC (gt) 2 2 1 BC BM 2 BC  k.    1 BM BC BC 2 Bài 4 : Chứng minh rằng nếu tam giác Xét ABM và ABM có A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC AB  B M   k.  AB BM theo tỉ số k, thì tỉ số hai đường trung ˆ ˆ B = B' (c/m trên) tuyến tưng ứng của hai tam giác đó  ABM ABM (cgc) cũng băng k
  6. Bài tập 5: Xét ABD và BDC có AM  ˆˆ ˆ ˆ GV gợi ý : Để có tỉ số ta cần A  B2 ( gt ); B1  D1 (so le trong ) AM  ABD BDC (g - g) chứng minh hai tam giác nào đồng 12,5 x AB BD dạng ?    hay . x 28,5 BD DC – Chứng minh ABM ABM.  x2 = 12,5 . 28,5 => x  18,9 (cm) Bài 5: Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình dưới đây. Biết rằng ABCD là hình thang(AB // CD); AB =
  7. 12cm ; CD = 28,5cm ;  DAB=  DBC 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm 5 : Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2