intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận mạng máy tính: Giao thức X.25

Chia sẻ: Mai Xuân Hoàn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:56

363
lượt xem
93
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giao thức là một tập hợp các quy tắc , quy ước mà thực thể tham gia truyền thông tin trên mạng phải tuân theo để đảm bảo hoạt động tốt Hiện nay vấn đề toàn cầu hoá và nền kinh tế thị trường mở cửa đã mang lại nhiều cơ hội làm ăn hợp tác kinh doanh và phát triển. Các ngành công nghiệp máy tính và truyền thông phát triển đã đưa thế giới chuyển sang thời đại mới: thời đại công nghệ thông tin. Việc nắm bắt và ứng dụng Công nghệ thông...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận mạng máy tính: Giao thức X.25

  1. Tiêu Luận Mang May Tinh ̉ ̣ ́ ́ GIAO THƯC X.25 ́ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI 1. Mở đầu 2. X.25 cấp 1­ Cấp vật lý 3. X.25 cấp 2­ Cấp  tuyến số liệu 4. X.25 cấp 3 – Cấp mạng(lớp mạng) Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  3. 1.Mở đầu Khai niêm chung: ́ ̣ Giao Thưc: La môt tâp hơp cac quy tăc, quy ươc ma  ́ ̀ ̣̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ thưc thê tham gia truyên thông tin trên mang phai tân  ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ theo đê đam bao mang hoat động tốt. ̉̉ ̉ ̣ ̣ CCITT (84): DTE: DCE: Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  4. ́ ́ ̣́ 2.X.25 Câp 1 (câp vât ly) Cấp vật lý của giao thức này xác định các vấn đề  như báo hiệu điện và kiểu các bộ đấu chuyển được  sử dụng. Cho phép hai kiểu giao tiếp chính. Đó là  X.21 và X.21 bis. Khuyến nghị này cũng cho phép  giao tiếp nối tiếp V khi cần.  Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  5. 2. X.25 Câp tuyên sô liêu ́ ́ ̣́ Co hai kiêu giao thức X.25 cấp  ́ ̉ 2:  LAP(Link access Procedure): Thê thức xâm nhâp  ̉ ̣ tuyên ́ LAPB(Link Access Procedure Balanced): Thê  ̉ thưc xâm nhâp tuyên co cân băng. Đây la thê thưc  ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀̉ ́ đươc sữ dung hiện nay. ̣ ̣ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  6. LAPB Thê Thưc Khung LAP: ̉ ́ 1 ­>8 1­>8 1­>8/16 1­>N.8 16­>1 1­>8 F A C INFO FCS F 0111111  bits 8/16 bits N.8 bits 16 bits 8 bits 0 F(Flag): gôm mđinh xem khung chi dang “01111110; ́ ên lôi C(control):xac ́ ột byte 8bits ơ dướ ứa những gi. đê phat hi ̣ FCS(Frame Check Stream): chông tin ̣ ̣ êm tra  ̉ A(Address): kich thươc 1 byte chưa đia chi goi tin INFO(Imformation): trương th ưa day ki ̉ ̉ ́ ̀ ̀́ ̣ ́̀ ̉ ́ ́̃ ̃ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  7. CAC KIỂU KHUNG LAP ́ Thê Thưc Lênh Đap ưng Ma Hoa ̉ ́ ̣ ́́ ̃ ́ Chuyên tin I(tin) 0 N(S) P N(R) ̉ Giam sat RR RR 1 0 0 0 P/F N(R) ́ ́ RNR RNR 1 0 1 0 P/F N/(R) REJ REJ 1 0 0 1 P/F N(R) Không đanh  SABM 1111P 10 0 ́ sô(U) ́ DISC 1100P 01 0 DM 1111F 00 0 UA 1100F 11 0 FRMR 1110F 00 1 Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  8. Cac trường (vùng) N (R) và N (S): ́ Cụm N(R) do bộ phát khung số liệu sử dụng để báo cho máy thu số thứ tự của khùng tin tiếp theo mà máy thu đang đợi. Các khung RR và RNR dùng cụm này để khẳng định công việc thu các khung tin có thứ tự tới N(R). Khung REJ dùng để yêu cầu phát lại các khung tin có số thứ tự bắt đầu từ N(R). Cụm N(S) dùng để chỉ thị số thứ tự của một khung tin. Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  9. Bit P(Poll/Final) Bít P được sử dụng chung để chỉ thị một khung đã  được phát lại.  Khi sử dụng trong một lệnh thì bít này gọi là bit  đầu, còn khi sử dụng trong một đáp ứng thì nó gọi  là bit cuối. Khi một đáp ứng được tạo ra cho một  lệnh thì bit cuối phải bằng bit đầu của lệnh. Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  10. THAO TAC CÂP SỐ LIỆU ́ ́ Xay ra khi 1 khung ko hợp lê. Điêu đo  ̃ ̣ ̀ ́ co nghia 1 khung đa không đươc thu  ́ ̃ ̃ ̣ nhân cung vơi đia chi A hoăc B ơ  ̣̣ ́ Cung đoan lâp tuyên: ̣ ̀ ̣́ ̉ ̣ ̉ trương đia chi A va không co lôi FCS,  ̀ ̣ ̉ ̀ ́̃ ̣ Cung đoan chuyên tin: ̉ nhưng nôi dung cua khung vân ko  ̣ ̉ ̃ chuân xac hoặc ko tương ứng vơi trang  ̉ ́ ́ ̣ Trang thai từ chôi: ̣ ́ ́ thai cua may thu. Đây la trang thai  ́̉ ́ ̣̀ ́ tương đôi trâm trong, co thê hiên sư vi  ́ ̀ ̣ ̣́̉ ̣ pham giao thưc va cân phai tai lâp  ̣ ́ ̀̀ ̣̉́ tuyên. ́ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  11. CAC THAM SỐ HỆ THỐNG ́ T3 la thc xac đinh nhinh môt khung lđai câờ bao  N2 la sso lấ ô hưc đôđ ư thơi gian cưc ốênh  n dung  ́ T2 ̣́ đươ ời gian xac ai ̣̉ đế  mở ́ ̀i gian may phat ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣t DXE phai ch̀ ́ ̀ ́ ̀n cưc đ ng la cac tham s  c̣ âu hinh, no  ̀̀ ̣ ̣̉ ́ Đai lượ ̣ng T1 la khoang thê co trong khung I.  ̀ N1 la số  bit c ệ̀ th ai co th̀ Cac tham s ́ ́ lkhi may thu thu môt khung hoăc phat đi môt  ̀u  đươm co F, A, C, INFO va FCS. ước khi bi  ́t ̣ đật  âu đôi với lệnh thiệ ́t lập tuyến tr ̣ ́ ́ ă khung ĺ ế nh chơươc khi tuyng trươc tai khở ́ ô gồ c phat lai tr  ḿ ôt đap ứ ên đươ c khi phat m ̣ ́ ̣́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀́ ̣́ phat cac DISC n viêc thu khung nay. T2
  12. ́ ́ ̣ 4. X.25 (84) Câp 3: Câp mang Cấp X.25 cấp 3 tạo cho số liệu được phát đi trong các khung tin. Đơn vị số liệu ở cấp mạng là gói. Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  13. Câp mang đưa goi vao khung câp tuyên ́ ̣ ́̀ ́ ́ ́́ Goi câp 3 Goi ́ Khung F A C INFO FCS F Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  14. ́ ́ ̣ DXE giao tiêp đên mang DXE ̣̣ Nôi hat Mang bât kì ̣ ́ DXE Xa Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  15. ̃ ́ ́ ̣ KHUÔN MÂU GOI CÂP MANG GFI(4 bits): chỉ thị khuôn mâu chung cho phân con lai. ̃ ̀ ̣̀ LCGN: Đia chỉ nhom kênh Logic. ̣ ́ LCN: Kênh Logic. PTI: Đinh dang chức năng cua goi. ̣ ̣ ̉ ́ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  16. ́ ̉ ́ ́ ̣ CAC KIÊU GOI CÂP MANG ☻ Goi goi vao, yêu câu goi ́ ̣̀ ̀ ̣ ☻ Goi chỉ cuôc goi được đâu nôi, được tiêp nhân. ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ☻ Goi chỉ thị xoa, goi yêu câu xoa/goi xac nhân xoa. ́ ́ ́ ̀ ́ ́́ ̣ ́ ☻ Goi số liêu. ́ ̣ ☻ Goi ngăt/goi xac nhân ngăt. ́ ́ ́́ ̣ ́ ☻ Goi RR/RNR/REJ.́ ☻ Cac goi tai khởi đông: ́ ́́ ̣ - Goi chỉ thị tai lâp, yêu câu tai lâp/xac nhân tia lâp. ́ ̣́ ̣̀́ ́ ̣̣́ - Cac goi tai khởi đông. ́ ́́ ̣ ☻ Goi yêu câu đăng ky/goi xac nhân đăng ky. ́ ̀ ́́́ ̣ ́ Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  17. THIÊT LÂP VÀ GIAI TOA CUÔC GOI ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Từ DTE tới DCE Từ DCE tới DTE ́ Cac bits ̣̀ ̀ ̣ Goi vao Yêu câu goi 0 0 0 0 1 0 1 1 ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ Đâu nôi cuôc goi Tiêp nhân cuôc goi 0 0 0 0 1 1 1 1 Chỉ thị giai toa ̉̉ ̀ ̉̉ Yêu câu giai toa 0 0 0 1 0 0 1 1 ́ ̣ ̉̉ ́ ̣ ̉̉ Xac nhân giai toa Xac nhân giai toa 0 0 0 1 0 1 1 1 ̉ DCE cua DTE Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  18. SỐ LIÊU VÀ NGĂT ̣ ́ Từ DCE tới DTE Từ DTE tới DCE ́ Cac bits Số liêu DCE ̣ Số liêu DTE ̣ XXXXXXX0 ́̉ ́̉ Ngăt cua DCE Ngăt cua DTE 00000011 ́ ̣ ́̉ ́ ̣ ́̉ Xac nhân ngăt cua Xac nhân ngăt cua 00100111 DCE DTE Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  19. ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ĐIÊU KHIÊN LUÔNG & TAI LÂP Từ DCE tới DTE Từ DTE tới ́ Cac bits DCE DCE RR (module 8) DTE RR (8) x xx 0 0 0 0 1 DCE RR(module 128) DTE RR (128) 0 00 0 0 0 0 1 DCE RNR(module 8) DTE RNR(8) x xx 0 0 1 0 1 DCE RNR(module 128) DTE RNR (128) 0 00 0 0 1 0 1 DTE REJ (8) x xx 0 1 0 0 1 DTE REJ (128) 0 00 0 1 0 0 1 Chỉ thị tai lâp ̣́ ̣̀́ Yêu câu tai lâp 0 00 1 1 0 1 1 ́ ̣̣́ ́ ̣̣́ Xac nhân tai lâp Xac nhân tai lâp 0 00 1 1 1 1 1 Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
  20. GÓI TÁI KHỞI ĐỘNG Tiêu Luân Giao Thức X.25 ̉ ̣
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2