Kiến Thức: Học sinh hiểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. 2. Kĩ năng: Vận dụng cỏc quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước để giải các bài toán liên quan. 3. Thỏi độ: Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra. Tích cực trong học tập.
Nội dung Text: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA
MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. MỤC TIấU
1. Kiến Thức:
Học sinh hiểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
2. Kĩ năng:
Vận dụng cỏc quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước để giải
các bài toán liên quan.
3. Thỏi độ:
Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra.
Tớch cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn:
2. Học sinh:
III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG
1.Ổn định tổ chức (1 phỳt) 1. Vớ dụ.
2.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
Kiểm tra học sinh về nhà làm Để tính số học sinh thích chơi môn
cỏc bài tập cũn lại. bóng đá: Ta coi ta chia lớp 6A
thành 3 phần bằng. Sau đó ta lấy
3.Bài mới
một phần đem nhân với 2. Khi đó:
Hoạt động 1. Vớ dụ.
*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ (45 : 3 ) . 2
2
SGK-trang 50 và túm tắt bài.
= 30 (học sinh).
hay 45 .
3
*HS : Lớp 6A cú : 45 học sinh. Trong
Tương tự :
đó có:
Để tính số học sinh thích chơi đá
2 4 2
bóng đá; chơi bóng chuyền;
9 cầu ta phải lấy 45 nhân với 60% :
3 15
60
chơi bóng bàn; 60% chơi đá cầu.
= 27 ( học sinh)
45. 60% = 45.
100
Tính số học sinh ở từng môn chơi ?.
*GV:
Để tính số học sinh thích chơi môn
bóng đá: Ta coi ta chia lớp 6A thành 3
phần bằng. Sau đó ta lấy một phần
đem nhân với 2. Khi đó:
(45 : 3 ) . 2
2
= 30 (học sinh).
hay 45 .
3
Tương tự :
?1
Để tính số học sinh thích chơi đá cầu
Số học sinh thớch búng chuyền:
ta phải lấy 45 nhõn với 60% :
4
45. 12( học sinh)
60 15
= 27 ( học sinh)
45. 60% = 45.
100
Số học sinh thích đó cầu:
2
45. 10 ( học sinh)
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 9
*GV : Yờu cầu học sinh làm ?1 .
Theo cỏch trờn, hóy tớnh số học sinh 2.Quy tắc
của lớp 6A thớch chơi bóng bàn, bóng
chuyền. m
Muốn tỡm của số b cho
n
*HS : Thực hiện.
trước,
*GV : Nhận xột .
ta tớnh
Hoạt động 2. Quy tắc.
m
( m, n N, n 0 )
b.
n
*GV : Với b là một số cho trước,
m
muốn tỡm của b ta làm thế nào ?.
Vớ dụ : (sgk- trang 51).
n
*HS : Trả lời.
*GV : Giới thiệu quy tắc :
m
Muốn tỡm của số b cho trước, ta
n
tính
?2 .
m
( m, n N, n 0 )
b.
n
3
a, . 60 = 45 cm ;
4
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK-
trang 51.
625
.96 600 tấn ;
b, 62,5% . 96 =
- Yờu cầu học sinh làm ?2 . 100
25
Tỡm :
.60 phỳt =15
c, 0,25 .1 giờ =
100
3
của 60 cm ; b, 62,5% của 96 tấn ;
a,
phỳt
4
0,25 của 1 giờ.
*HS : Hoạt động theo nhúm lớn.
4.Củng cố (1 phỳt)
Nờu lại quy tắc
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1
phỳt)
Làm cỏc bài tập trong sgk