intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY, Chương 1

Chia sẻ: Nguyen Van Dau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

162
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công suất động cơ hộp tốc độ. Xác định công suất động cơ điện cần phải đạt mức chính xác nhất định. Hiện nay việc tính toán chính xác động cơ điện là một vấn đề khó khăn vì khó xác định được điều kiện làm việc và hiệu suất máy, điều kiện chế tạo công suất động cơ. Hiện nay có hai cách thường dùng để xác định động cơ điện: - Xác định công suất động cơ điện theo hiệu suất tổng. - Tính chính xác sau khi đã chế tạo xong máy, bằng thực nghiệm có...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY, Chương 1

  1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY Chương 1: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN. 1.1. Công suất động cơ hộp tốc độ. Xác định công suất động cơ điện cần phải đạt mức chính xác nhất định. Hiện nay việc tính toán chính xác động cơ điện là một vấn đề khó khăn vì khó xác định được điều kiện làm việc và hiệu suất máy, điều kiện chế tạo công suất động cơ. Hiện nay có hai cách thường dùng để xác định động cơ điện: - Xác định công suất động cơ điện theo hiệu suất tổng. - Tính chính xác sau khi đã chế tạo xong máy, bằng thực nghiệm có thể xác định được công suất động cơ, các số vòng quay và chế độ cắt gọt khác nhau, rồi thực phương pháp so sánh. 1.1.1. Xác định công suất động cơ truyền dẫn chính. Lực tác dụng khi gia công được xác định: .(Bảng II,1/IV - 90) Ta có công thức kinh ngiệm để tính lực cắt trung bình (Bảng II,1/IV - 90). Với các hệ số lấy từ chế độ thử mạnh. PZ = (0,5 - 0,6) P0. PS = (1 - 1,2) P0. Pa = 0,2. P0. Px = 0,3. P0.tg3. Với máy phay có P0 =0 - Pmax : là góc nghiêng răng của dao, Z : số răng SZ (mm/răng), D : đường kính dao phay . B : chiều rộng phay. B = 50 (mm) , v = 235 (m/ph) , n = 750 (v/p) , t = 3 (mm). Dao phay P18 có D = 100 (mm) , Z = 4, chi tiết gang HRB = 195 . Các hệ số cắt tra (Bảng II,1/IV - 90) C = 682 ; y = 0,72 ; k = 0,86 , - P0 = 682.50.4. ¬. (N). PZ = 1232 - 1478 , chọn PZ = 1300 (N),
  2. PS = 2464 - 2957 , chọn PZ = 2700(N). Hiệu suất truyền động trục trính ( quay tròn) , chọn = 0,75. Ta có công suất cắt : (KW) công suất cắt trong máy cắt kim loại chiếm 70 - 80 % công suất động cơ điện, ta tiên hành tính công suất động cơ theo công thức: (KW). Chọn động cơ có N = 7 KW tốc độ n = 1440 (v/ph). 1.1.2. Lập bảng tính động học hộp tốc độ. Số vòng quay được tính từ nđc = 1440 (v/ph). Tốc độ vòng quay tính toán . Công suất tiêu hao trên trục: Ntr = Nđc . -i. Với : Nđc = 7(KW) -i là hiệu suất từ động cơ đến trục đang xét -ô = 0,995 : hiệu suất của một cặp ổ lăn. -br = 0,97 : hiệu suất của một cặp bánh răng. -lh = 1 : hiệu suất của ly hợp. Mô men xoắn trên các trục tính theo công thức: Mx = 9,55.106. (mm). Đường kính sơ bộ của các trục được xác định bởi: (mm). Với C = (120- 150 ), chọn C = 130. Theo trình tự trên ta tiến hành tính cho từng trục. *. Trục I : nmin = nmax = nđc = 1440 (v/ph). (v/ph), N1 = Nđc.lh.ô.br = 7.1.0,955.0,97 = 6,75(KW), (N.mm), (cm). *. Trục II : (v/ph) Ntr = NI.lh.br.ô = 6,5 (KW),
  3. (N.mm), (cm). *. Trục III : (v/ph), (v/ph), (v/ph), Ntr = 6,5.lh.br.ô3/2 = 6,26 (KW), (N.mm), (cm). *. Trục IV : (v/ph), (v/ph), (v/ph), Ntr = 6,26.lh.br.ô3/2 = 6,01 (KW), (N.mm), (cm). *. Trục V : (v/ph), (v/ph), (v/ph), Ntr = Nđc.lh.br.ô3/2 = 5,76 (KW), (N.mm), (cm). Từ đó, ta lập bảng động học hộp tốc độ : Trục Nmin (v/p) nt(v/p) Ntrục (Kw) Mxtính (Nmm) dsb(cm) dchọn (mm) I 1440 1440 6,75 44766 2,2 25 II 750 750 6,5 82766 2,6 30 III 297 333 6,26 179529 3,4 35 IV 119 188 6,01 305295 4,1 45 V 29,7 78,5 5,76 700739 5,4 55
  4. 1.2. Công suất động cơ hộp chạy dao. Ta có hai phương pháp để tính công suất động cơ hộp chạy dao: - Tính theo tỷ lệ với công suất động cơ chính ( sử dụng đối với các máy dùng chung động cơ). Nđcs = K.Nđcv. - Tính theo lực chạy dao Q. (KW). (II,24 /IV - 94) Trong đó : Q _ lực kéo (N) xác định theo công thức : Q =k.Px + f’.( Pz +2Py +G ) . (II,15 /IV -92) . k_ hệ số tăng lực ma sát do Px tạo ra, chọn k = 1,4, Pz_ lực tiếp tuyến, Px = 0,3.P0.tg (: góc xoắn dao,  = 45 ), f’ = 0,2, G _ trọng lượng bàn máy , vs _ vận tốc chạy dao (m/ph), cd _ hiệu suất truyền động cơ cấu chạy dao, cd  0,15  0,2. Vì hộp chạy dao có động cơ riêng, nên ta dùng phương pháp 2. 1.2.1. Xác định lực chạy dao theo công thức kinh nghiệm: Tra bảng chế độ cắt nhanh. B = 100 (mm) , v = 13,5 (m/ph) , t = 12 (mm). S = 118 mm/ph Dao phay P18 có D = 90 (mm) , Z = 8, Các hệ số cắt tra (Bảng II,1/IV - 90) C = 692 ; y = 0,72 ; k = 0,86 ,  P0 = 682.100.8.(0,3)0,72. (N).  PZ = 0,5 P0 , chọn PZ = 20752,5(N), Py = (11,2) P0 , chọn Py = 1,1.P0 =45655 (N). Px = 0,3.P0.tg = 12451 (N).  Q = 1,4.12451 + 0,2 (20752,5 + 2.45655 + 2800)
  5. = 40404 (N). Từ đây ta có công suất động cơ chạy dao: (KW). Chọn động cơ có N = 1,7 KW tốc độ n = 1440 (v/ph). 1.2.2. Lập bảng tính động học hộp chạy dao. Số vòng quay được tính từ nđc = 1440 (v/ph). Tốc độ vòng quay tính toán . Công suất tiêu hao trên trục: Ntr = Nđc . i. Với i là hiệu suất từ động cơ đến trục đang xét ô = 0,995 : hiệu suất của một cặp ổ lăn. br = 0,97 : hiệu suất của một cặp bánh răng. lh = 1 : hiệu suất của ly hợp. Mô men xoắn trên các trục tính theo công thức: Mx = 9,55.106. (mm). Đường kính sơ bộ của các trục được xác định bởi: (mm). Với C = (120  150 ), chọn C = 130. Theo trình tự trên ta tiến hành tính cho từng trục. *. Trục I : nmin = nmax = nđc = 1440 (v/ph). (v/ph), Ntr = Nđc.lh.ô = 1,65 (KW), (N.mm), (cm). *. Trục II : nII = nddc. = 850(v/ph), (v/ph), Ntr = Nđc.lh.br.ô = 1,54 (KW), (N.mm), (cm). *. Trục III : (v/ph), (v/ph), Ntr = Nđc.lh.2br.ô = 1,44 (KW),
  6. (N.mm), (cm). *. Trục IV : (v/ph), (v/ph), (v/ph), Ntr = Nđc.lh.2br.ô = 1,35 (KW), (N.mm), (cm). *. Trục V : (v/ph), (v/ph), (v/ph), Ntr = Nđc.lh.4br.ô = 1,19 (KW), (N.mm), (cm). Từ đó, ta lập bảng động học hộp chạy dao: Trục nmin (v/p) nt(v/p) Ntrục (Kw) Mxtính (Nmm) dsb(cm) dchọn (mm) I 1440 1440 1,65 10943 1,4 15 II 850 850 1,54 17282 1,7 20 III 314 314 1,44 43796 2,2 25 IV 157 220 1,35 58602 2,4 30 V 71 112 1,19 101469 2,9 35
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2