intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tính tốt của các thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ thực vật

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

112
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuật ngữ thực phẩm chức năng đầu tiên được giới thiệu ở Nhật Bản vào những năm thập niên 1980 và đề cập đến các loại thực phẩm chế biến chứa các thành phần hỗ trợ chức năng cụ thể cho cơ thể ngoải việc mang lại tính bổ dưỡng. Đến nay, Nhật Bản là nước duy nhất đã xây dựng quy trình phê duyệt quy định cụ thể cho các loại thực phẩm chức năng. Viện Y học Thực phẩm và Dinh dưỡng định nghĩa thực phẩm chức năng là "bất kỳ thành phần thực phẩm hoặc thức ăn có thể cung cấp lợi ích cho sức khỏe ngoài các chất dinh dưỡng truyền thống mà chúng chứa". Hiệu quả hơn nữa chính là khả năng của các loại thực phẩm chức năng trong việc giảm thiểu dịch bệnh, tăng cường sức khỏe và giảm chi phí chăm sóc sức khỏe...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tính tốt của các thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ thực vật

TINH TOT C U A<br /> CAC THI/C PHAM CHLfC NANG<br /> •<br /> <br /> <br /> <br /> CO nguon goc<br /> tu' thac vat<br /> • PGS. TS. Nguyin Minh Thuy<br /> TrUdng Dai hpc Can Thd<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> buat ngff thffc pham ehffc nang dau tien dffdc dung c i c ngudn thffc pham chffa cic chit nay trong<br /> <br /> T gidi thieudNhitBin vao giffa thip nien 1980 cbe bien c i c thffc pham ehffc nang, bao gdm:<br /> vi de cap den cic loai thffc pham che bie'n<br /> chffa cic thanh phan hd trd ehffc nang cu the cho cd<br /> the ngoai viec mang lai tinh bd dffdng. Den nay, Nhat<br /> Hgt yen mgch: Cac san pham tff yen mach cd<br /> chffa ngudn chit xd hda tan beta-glucan cd hieu qui<br /> trong viec lim giim ham Iffdng cholesterol, ngan<br /> Ban li nffdc duy nha't da xiy dffng quy trinb pbe<br /> ngffa hinb tbanb khd'i u va benh ung thff. Cic ngbien<br /> duyet quy dinh cu the cho cic loai thffc pham ehffc<br /> cffu cung cbo tha'y rang viec sff dung thffc pbam niy<br /> nang. Vien Y hpc Thffc pham vi Dinh dffdng dinh<br /> cd the lam giim tdng so' vi mat dp LDL (bpoprotein<br /> nghia thffc pham ehffc nang la "bit ky thinh phan<br /> ty trpng thap)-cholesterol, do dd lim giim nguy cd<br /> thffc pbam boac thffc an cd the cung cap ldi ich cho<br /> benh mach vanh.<br /> sffc khde ngoai c i c chat dinh dffdng truyen tbdng<br /> mi chung chffa". Hieu qui hdn nffa chinh li khi Ddu ndnh: Vai trd ciia diu ninh da dffdc biet<br /> nang ciia cic loai thffc phi'm ehffc nang trong viec de'n trong nhffng nam 1990. Dau ninh khdng chi cd<br /> giam thieu dich benh, tang cffdng sffc khde va giam protein cha't Iffdng cao (theo danb gii cua FDA, Hoa<br /> chi phi cham sdc sffc khde. Ky) ma cdn cd vai trd dff phdng va dieu Ui cic benh<br /> Ri't nhieu nghien cffu dich te v i thff nghiem tim mach, ung thff, loang xffdng vi cic Uieu chffng<br /> lam sing cho thi'y che dp an ud'ng cd ngudn gd'c trong thdi ky man kinb ciia phu nff. Tic dung lim<br /> thffc vat cd the lim giim nguy cd mac benh man giim cholesterol dffdc xem li i n h hffdng td't nhi't<br /> tinh, dac biet l i benh ung thff. Nim 1992, dinb gia ciia dau nanh. 38 nghien cffu rieng biet (lien quan<br /> ciia 200 nghien cffu dich te hpc (Block, 1992) cho de^n 743 dd'i tffdng) cho tha'y rang viec tieu thu pro-<br /> tha'y nguy cd ung thff d ngffdi sff dung nhieu rau tein dau nanh lim giim ding ke trong tdng so' cho-<br /> qua trong khau phan an chi khoing mdt nffa so vdi lesterol (9,3%), LDL-cholesterol (12,9%), va triglyc-<br /> sd' ngffdi tieu thu it rau qua. Rd ring l i cic thinh erides (10,5%), cung vdi sff tang mpt Iffdng nbd<br /> phan trong thffc pham cd ngudn gd'c thffc v i t cd (khoing 2,4%) HDL (Lipoprotein ty trpng cao)-cho-<br /> kba nang lim giam nguy cd ung thff hdn cic dang lesterol (Anderson, 1995) - la loai td't cbo sffc khde.<br /> tbffc pbam kbic. Steinmetz vi Potter (1991) xic dinh Mdt so' chit chdng ung thff da dffdc xae dinh trong<br /> hdn mffdi loai cbi't hda hpc cd boat tinh sinb bpc diu ninb bao gdm cac cha't ffc che protease, pby-<br /> cao trong thffc vat dffdc gpi dffdi t e n tosterols, saponins, phenolic acid, acid phytic, va<br /> "phytochemicals". C i c chuyen gia y te dang dan isoflavones (Messina va Barnes, 1991). Trong sd nay,<br /> dan nban ra vai trd cua phytochemicals trong nang isoflavones (Genistein vi Daidzein) dffdc dac biet<br /> cao sffc khde (Howard va Kritcheveky, 1997) vi sff cbu y.<br /> <br /> 15<br /> Cd chua: C i chua da dffdc quan tim nhieu do c i c te b i o thffc vit, xuc t i c cho mdt loat c i c sin<br /> chffa lycopene li loai carotenoid chii yeu (Gerster, pha'm thuy phan, bao gdm isothiocyanates v i Indoles.<br /> 1997) vdi vai trd trong viec giam nguy cd ung thff Indole-3 carbinol (I3C) hien dang dffdc nghien cffu<br /> (Weisburger, 1998). Trong nghien cffu tren hdn trong hda lieu phdng ngffa ung thff tuyen vii.<br /> 47.000 nam gidi, nhffng ngffdi tieu thu sin phi'm Cam, chanh, quyt, bi/dti: Mdt so'nghien cffu dich<br /> ci chua 10 lan hay nhieu hdn mdi tuan se giim t i hpc cho thi'y c i c loai tiii niy giup bao ve cd the<br /> mdt nffa nguy cd phat trien ung thff tuye'n tien liet chd'ng lai nhieu loai benh ung thff. Ngoii cic cha't<br /> (Giovannucci, 1995). Dieu thu vi li lycopene lai li dinh dffdng quan trpng nhff vitamin C, folate vi cha't<br /> dang carotenoid phd bien nhi't trong tuyen tien liet xd, c i c loai trii c i y n i y cdn chffa mdt dang chat<br /> (CUnton, 1996). Lycopene cting cd khi nang ngan "phytochemicals" li Umonoids (Hasegawa va Miyake,<br /> ngffa nguy cd ung thff vu, dffdng tieu hda, cd tff 1996). Limonene dffdc chffng minh l i chi't hd trd<br /> cung, bing quang, da (Clinton, 1998) va phdi (Li, ngan ngffa ung thff cd hieu qui (Gould, 1997).<br /> 1997). Tic dung chii ye'u ciia lycopene li do ehffc<br /> Cranberry: Nffdc qui cranberry d i dffdc cdng<br /> nang chd'ng oxy hda ciia nd.<br /> nhan li cd hieu qua trong dieu tri nhiem triing dffdng<br /> Toi: Tdi (Allium sativum) li loai thao mdc cd tinh tiet nieu tff nam 1914 (Blatherwick).<br /> chit dffdc lieu (Nagoumey, 1998) vi da dffdc xep<br /> Trd: Thinh phan dffdc quan tim dac biet chii y<br /> hang li loai thao mdc ban chay thff hai tai Hoa Ky<br /> la polyphenol chie'm de'n 30% trpng Iffdng khd ciia<br /> trong nhieu nam qua (Anon., 1998). Nhffng ldi ich<br /> li tri tffdi. Catechins li thinh phan chii yeu vi quan<br /> ve sffc khde ciia tdi da dffdc cdng bd nhff hda lieu<br /> trpng nha't ciia tit c i c i c polyphenol tri (Graham,<br /> phdng ngffa benh ung thff, thud'e khang sinh, chd'ng<br /> 1992) vdi 4 h d p cha't catechins chii ye'u la<br /> tang huyet i p , giam cholesterol (Srivastava, 1995)<br /> Epigallocatechin-3-gallate, Epigallocatechin,<br /> vi phdng chdng benh mach vinh. C i c hffdng vi dac<br /> epicatechin-3-gallate vi epicatechin. Trong nhffng<br /> trffng vi vi cay cua tdi li do mdt sff hien dien ciia<br /> nam gan diy d i cd ri't nhieu nghien cffu quan tam<br /> hdp chit chffa Iffu huynh bda tan dffdc trong nffdc vi<br /> den tic diing dffdc ly cua tri vi hau bet li ldi ich<br /> dau. Tdi chffa acid amin khdng miii, alliin, dffdc<br /> ciia tri dd'i vdi sffc khde trong hda Ueu phdng ngffa<br /> chuyen dd'i bdi enzyme allinase thanh allicin khi tdi<br /> benh ung thff.<br /> dffdc nghien (Block, 1992). Allicin sau dd tff phin<br /> buy de tao thinh hdp chi't chffa Iffu huynh cd tic Nho vd ritdu vang: C i c hdp chit phenol vdi ham<br /> dung hda Ueu phdng ngffa benh. Iffdng cao trong rffdu vang dd (gi'p khoang 20-50<br /> lan so vdi rffdu vang trang) li do sff ket hdp ciia vo<br /> Cic dieu tra dffdc tie'n hinh tai Trung Qud'c cho qui nho len men vi nffdc ep nho trong sin xua't rffdu.<br /> tha'y nguy cd ung thff da diy giam khi Iffdng allium Frankel vi cdng sff (1993) cho thi'y ldi Ich tich cffc<br /> trong tdi cao. Gan diy, trong nghien cffu tren hdn cua hdp chit phenol trong rffdu vang dd cd kha nang<br /> 40.000 phu nff d thdi ky man kinh, viec tieu thii tdi ngan chin sff oxy hda LDL (mdt tic ddng quan trpng<br /> da lam giam gan 50% nguy cd ung thff rupt ke't ciia qui trinh xd vffa ddng mach). Rffdu vang do cung<br /> (Steinmetz, 1994). li mdt ngudn ding ke ciia trans-resveratrol, mdt phy-<br /> Bdng cai xanh vd cdc logi rau cdi khde: C i c toalexin cd d vd qui nho (Creasy vi c i phe, 1988).<br /> nghien cffu dich te hpc cho thi'y cd md'i lien quan Resveratrol cung dffdc chffng minh li chi't cd ich ldi<br /> giffa viec tieu thu thffdng xuyen cic loai rau cii vdi cho tim mach, vi cd kha ning ffc che chit giy ung<br /> giam nguy cd ung thff. Verhoeven (1997) cho thi'y cic thff (Jang, 1997).<br /> rau cai cd chffa h i m Iffdng cao glucosinolates. Tuy nhien, vi'n de ding Iffu y la c i c loai dd<br /> Glucosinolates li mdt nhdm c i c glycosides dffdc udng cd cdn thffdng lien quan den nguy cd gia tang<br /> giff trong khdng b i o ciia te b i o ciia ta't c i c i c loai ciia mdt sd' loai ung thff, bao gdm ung thff vu<br /> rau cai. Myrosinase, mdt loai enzyme tim thi'y trong (Bowlin, 1997)./.<br /> <br /> 16<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2