intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán học lớp 10: Tập hợp và các phép toán về tập hợp (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

815
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán học lớp 10: Tập hợp và các phép toán về tập hợp (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ và hướng dẫn giải chi tiết các bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán học lớp 10: Tập hợp và các phép toán về tập hợp (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa h c TOÁN 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> 03. T P H P VÀ CÁC PHÉP TOÁN V T P H P – P1<br /> Th y<br /> D NG 1. XÁC a) A = x ∈ R NH T P H P<br /> 2 2<br /> <br /> ng Vi t Hùng<br /> <br /> Ví d 1: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách li t kê các ph n t :<br /> <br /> { c) C = { x ∈ Z<br /> <br /> {<br /> <br /> ( 2 x − x )( 2 x<br /> <br /> − 3x − 2 = 0<br /> <br /> b) B = n ∈ N 3 < n 2 < 30<br /> <br /> }<br /> <br /> )<br /> <br /> }<br /> <br /> 2 x 2 − 75 x − 77 .<br /> <br /> }<br /> <br /> a) Ta gi i phương trình: 2 x − x 2<br /> (1) cho ta x = 0 ho c x = 2 1 (2) cho ta x = − ho c x = 2. 2  1 V y A = 0; 2; −  . 2 <br /> <br /> (<br /> <br /> )(<br /> <br /> L i gi i:  2 x − x 2 = 0, (1) 2 x 2 − 3x − 2 = 0 ⇔  2  2 x − 3 x − 2, ( 2 ) <br /> <br /> )<br /> <br /> b) V i 3 < n2 < 30 và n ∈ N * nên ch n n = 2; 3; 4; 5. V y B = {2; 3; 4; 5}. c) Phương trình: 2 x 2 − 75 x − 77 = 0 có hai nghi m x = −1 và x =<br /> 77 . Ch n x ∈ Z là x = −1. 2<br /> <br /> V y C = {−1}. Ví d 2: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách li t kê các ph n t :<br /> <br /> a) A = x ∈ Z 2 x 3 − 3 x 2 − 5 x = 0<br /> <br /> b) B = {x ∈ Z|x < |3|} c) C = {x|x = 3k v i k ∈ Z và −4 < x < 12}. a) 2 x − 3 x − 5 x = 0 ⇔ x 2 x − 3 x − 5 = 0<br /> 3 2 2<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> L i gi i:<br /> <br /> 5 ⇔ x = 0 ho c x = −1 ho c x = . Ch n x ∈ Z nên A = {0; −1}. 3 b) x < 3 ⇔ −3 < x < 3<br /> <br /> c) C = {−3;0;3;6;9} . Ví d 3: [ VH]. Li t kê các ph n t c a m i t p h p sau: a) T p h p các s chính phương. b) T p h p các ư c chung c a 36 và 120. c) T p h p các b i chung c a 8 và 15. L i gi i: a) {0;1; 4; 9;16; 25...} c) {0; ± 120; ± 240; ± 360;...} . Ví d 4: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách nêu tính ch t c trưng: a) A = {2; 3; 5; 7} b) B = {−3; − 2; − 1; 0;1; 2; 3} c) C = {−5; 0; 5;10} L i gi i: a) A là t p h p các s nguyên t nh hơn 10. b) B là t p h p các s nguyên có giá tr tuy t i không vư t quá 3. c) C là t p h p các s nguyên n không nh hơn −5, không l n hơn 15 và chia h t cho 5. Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H! b) {±1; ± 2; ± 4; ± 6; ± 12}<br /> <br /> Ch n x ∈ Z thì x = ±1; ± 2; 0 . V y B = {−2; −1;0;1;2}.<br /> <br /> Khóa h c TOÁN 10 – Th y a) A = {1; 4; 7;10;...} a) A = { x x = 3n + 1, n ∈ N }<br /> <br /> NG VI T HÙNG c trưng: b) B = {1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18; 36} L i gi i:<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> 2 3 4 5 6  c) C =  ; ; ; ;  .  3 8 15 24 35 <br /> <br /> Ví d 5: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách n u tính ch t<br /> <br />  n  b) C =  2 n ∈ N , 2 ≤ n ≤ 6 .  n −1  Ví d 6: [ VH]. Vi t t p h p sau b ng cách nêu tính ch t c trưng: a) A = {0; 3; 8;15; 24; 35} b) B = {−4;1; 6;11;16} c) C = {1; − 2; 7} L i gi i: a) Nh n xét r ng m i s thu c t p A c ng thêm 1 u là s chính phương. Ta có th vi t thêm<br /> <br /> A = n 2 − 1 n ∈ N ,1 ≤ n ≤ 6<br /> <br /> b) B = {5n − 4 n ∈ N }<br /> C = x∈R<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> c) Ta có th xem 1; −2 ; 7 là nghi m c a phương trình ( x − 1)( x + 2 )( x − 7 ) = 0 nên<br /> <br /> {<br /> <br /> ( x − 1)( x + 2 )( x − 7 ) = 0} .<br /> <br /> Ví d 7: [ VH]. Vi t t p h p sau ây theo cách nêu tính ch t c trưng: a) T p h p các s th c l n hơn 1 và nh hơn 4. b) T p h p các i m M trên m t ph ng P, thu c ư ng tròn tâm O và ư ng kính 2R. c) T p h p các i m M trên m t ph ng (P), thu c hình tròn tâm O. L i gi i: a) A = { x ∈ R 1 < x < 4} b) B = {M ∈ ( P ) OM = R} c) C = {M ∈ ( P ) OM ≤ R} Ví d 8: [ VH]. Cho A là t p h p các s ch n có hai ch s . H i A có bao nhiêu ph n t ? L i gi i: * M i s t nhiên ch n có d ng 2k (k ∈ N ). Theo gi thi t ta có 10 ≤ 2k < 100. Suy ra A = {2k 5 ≤ k ≤ 50, k ∈ N } . V y A có 45 ph n t . Ví d 9: [ VH]. Cho C là t p h p các s nguyên dương bé hơn 500 và là b i c a 3. H i C có bao nhiêu ph n t ? L i gi i: * M i s nguyên dương là b i c a 3 có d ng 3k (k ∈ N ). Ta ph i có 0 < 3k < 500, suy ra C = {3k 0 < 6k < 167, k ∈ N }<br /> v y C có 166 ph n t .<br /> <br /> BÀI T P LUY N T P<br /> Bài 1: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách li t kê các ph n t c a nó:<br /> <br /> { C = {x ∈ R<br /> <br /> A = x ∈ R (2 x 2 − 5 x + 3)( x 2 − 4 x + 3) = 0 (6 x 2 − 7 x + 1)( x 2<br />     <br /> <br /> } − 5 x + 6) = 0}<br /> <br /> { D = {x ∈ Z {<br /> <br /> B = x ∈ R ( x 2 − 10 x + 21)( x3 − x) = 0 2 x2 − 5x + 3 = 0<br /> <br /> }<br /> <br /> }<br /> <br />  x + 3 < 4 + 2x  E = x ∈ N  5 x − 3 < 4 x − 1  <br /> <br /> F = { x ∈ Z x + 2 ≤ 1}<br /> <br /> G = { x ∈ N x < 5}<br /> <br /> H = x ∈ R x2 + x + 3 = 0<br /> <br /> }<br /> <br /> Bài 2: [ VH]. Vi t m i t p h p sau b ng cách ch rõ tính ch t c trưng cho các ph n t c a nó: A = {0; 1; 2; 3; 4} B = {0; 4; 8; 12; 16}<br /> E = {2; 3; 5; 7; 11} F = { 3; 6; 9; 12; 15} G = T p t t c các i m thu c ư ng trung tr c c a o n th ng AB. H = T p t t c các i m thu c ư ng tròn tâm I cho trư c và có bán kính b ng 5. C = {−3 ; 9; −27; 81} D = {9; 36; 81; 144}<br /> <br /> Bài 3: [ VH]. Trong các t p h p sau ây, t p nào là t p r ng:<br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!<br /> <br /> Khóa h c TOÁN 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> C = x ∈ Q x2 − 4 x + 2 = 0 . x 2 + 7 x + 12 = 0 .<br /> <br /> { E = {x ∈ N<br /> <br /> A = { x ∈ Z x < 1} .<br /> <br /> B = x ∈ R x2 − x + 1 = 0 .<br /> <br /> }<br /> <br /> }<br /> <br /> { D = {x ∈ Q F = {x ∈ R {<br /> <br /> x2 − 2 = 0 . x2 − 4 x + 2 = 0 .<br /> <br /> }<br /> <br /> }<br /> <br /> }<br /> <br /> Bài 4: [ VH]. Tìm t t c các t p con, các t p con g m hai ph n t c a các t p h p sau: A = {1; 2} B = {1; 2; 3} C = {a; b; c; d}<br /> <br /> E = x ∈ Q x2 − 4 x + 2 = 0<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> D = x ∈ R 2 x2 − 5x + 2 = 0<br /> <br /> }<br /> <br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2