intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan về .net - ngôn ngữ C # part 1

Chia sẻ: Tran Tam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

103
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Theo quan điểm của người lập trình, NET có thể hiểu như môi trường thực thi mới và thư viện lớp cở sở cải tiến. Môi trường thực thi là: Common language Runtime-CLR. Vai trò chính CLR: cocate, load, manage.Net types...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan về .net - ngôn ngữ C # part 1

  1. TỔNG QUAN .NET NGÔN NGỮ C# ThS. Nguyễn Hà Giang
  2. Nội dung 2 Giới thiệu .NET Framework 1. CLR, CTS, CLS, MSIL… 1. Garbage collection 2. Namespace 3. Tổng quan ngôn ngữ C# 2. Đặc điểm ngôn ngữ 1. Quá trình biên dịch CT C# 2. Các loại CT C# 3. Cấu trúc chương trình C# 4. Chương trình C# đơn giản 5. Nguyen Ha Giang - 2009
  3. .NET Framework 3 Chương trình nền tảng cho ¨ cho công nghệ .NET XML Web Web Windows Cung cấp tập hợp class ¨ Service Forms Forms ASP.NET library thường dùng C# VB.NET J# C++ … Quản lý sự thực thi của các ¨ Custom Classes chương trình .NET Data and XML Classes Base Framework Classes Common Language Runtime Nguyen Ha Giang - 2009
  4. .NET Framework - Architechture 4 Common Language ¨ Infrastructure (CLI) ¤ provide a language- neutral platform for application development and execution Nguyen Ha Giang - 2009
  5. .NET Framework 5 .NET 4.5 (August-2012) VS.NET 2012 Default: Windows 8, .NET 3.5 (Nov-2007) Server 2012 VS.NET 2008 Default: Windows 7, Server 2008 R2 .NET 4.0 (April-2010) .NET 2.0 (Nov-2005) VS.NET 2010 VS.NET 2005 .NET 3.0 (Nov-2006) Default: Windows 7, Default: Windows Server 2008 R2 Vista, Server 2008 .NET 1.1 (Apr-2003) VS .NET 2003 Default: Server 2003 .NET 1.0 (Feb-2002) Nguyen Ha Giang - 2009
  6. Đặc điểm của ứng dụng .NET 6 Chạy trên nền (.NET framework) ¨ Mã nguồn được biên dịch qua MSIL ¨ MSIL được thông dịch qua mã máy lúc thực thi nhờ ¨ vào CLR Độc lập nền tảng ¨ ¤ Về lý thuyết có thể chạy trên mọi nền! Install .NET Framework redistribute packadge ¨ (dotnetfx.exe) để chạy ứng dụng .NET trên máy client. Nguyen Ha Giang - 2009
  7. Đặc điểm của ứng dụng .NET 7 C# CT Compiler C#.NET Programmer VB .NET CT Compiler VB.NET MS IL CLR J# .NET CT Compiler J#.NET C++ CT Compiler C++.NET Nguyen Ha Giang - 2009
  8. Đặc điểm của ứng dụng .NET 8 Nguyen Ha Giang - 2009
  9. .NET Framework - CLR 9 Theo quan điểm của người lập trình, .NET có thể ¨ hiểu như môi trường thực thi mới và thư viện lớp cơ sở cải tiến. Môi trường thực thi là: Common Language Runtime ¨ - CLR Vai trò chính CLR: locate, load, manage .NET types ¨ CLR còn quản lý những phần ở mức thấp như: ¨ memory management, security check Nguyen Ha Giang - 2009
  10. .NET Framework - CTS 10 Common Type System (CTS): ¨ ¤ Mụ cđích hỗ trợ thực thi chéo ngôn ngữ ¤ Định nghĩa kiểu dữ liệu tiền định và có sẵn trong IL: n Tất cả ngôn ngữ .NET sẽ được sinh ra mã cuối trên cơ sở kiểu dữ liệu này VB.NET IL C# … … … Integer Int32 int … … … Nguyen Ha Giang - 2009
  11. . NET Framework - CLS 11 C++ C# CLS CLS is the smallest common CLR/ Visual Basic denominator of various OO- CTS/IL languages. FCL only uses CLS features. Nguyen Ha Giang - 2009
  12. . NET Framework - CLS 12 Common Language Specification: ¨ ¤ Đảm bảo sự thực thi chéo ¤ Tất cả compiler hướng .NET đều phải tuân thủ theo CLS thể viết mã non-CLS nhưng sẽ ko đảm bảo thực thi chéo n Có n IL phân biệt loại ký tự, VB.NET ko phân biệt, CLS báo rằng ko cho phép 2 định danh chỉ khác nhau về kiểu ký tự, do đó VB.NET có thể hoạt động trong CLS VB.NET C# Nguyen Ha Giang - 2009
  13. MS Intermediate Language 13 IL ¨ ¤ Abstractedassembly language ¤ Ý tưởng về mã Java byte ¤ Mã cấp thấp cú pháp đơn giản ⇒ quá trình dịch sang mã máy nhanh hơn CLR chuyển IL thành mã máy lúc runtime ¨ ¤ Sự chuyển này gọi là Just – In – Time Compilation hay JIT compiling Nguyen Ha Giang - 2009
  14. Common Language Runtime - compilation 14 Source Assembly Code Compiler csc.exe or vbc.exe C++, C#, VB or DLL or EXE any .NET language Nguyen Ha Giang - 2009
  15. Assembly 15 Managed Modules ¨ ¤ Chứa IL code để thực thi Chứa resource, metadata… ¨ Portable Executable (PE) ¨ ¤ Process assembly (EXE) ¤ Library assembly (DLL) Nguyen Ha Giang - 2009
  16. Managed Code 16 Phần mềm được viết để sử dụng trong .NET ¨ Framework PM khác thì gọi là Unmanaged code ¨ “Managed”: do chạy dưới sự giám sát của cơ chế ¨ thực thi (CLR) Managed Executable Legacy Software (unmanaged code) Common Language Runtime Nguyen Ha Giang - 2009
  17. Garbage collection 17 class myClass{ Managed Heap void Method(){ variable v1; B variable v2; A do{ …. E C } D } A và D sẽ bị xoá do ko còn tham chiếu hay truy cập tới Nguyen Ha Giang - 2009
  18. Garbage collection 18 GC xuất hiện (ko định trước) khi ko đủ bộ nhớ để ¨ cung cấp cho ứng dụng. GC thực hiện việc tìm kiếm những đối tượng trong ¨ managed heap, xoá nếu ko còn tham chiếu tới. Có thể gọi GC một cách tường minh ¨ Nguyen Ha Giang - 2009
  19. Namespace 19 Tránh xung đột tên ¨ Namespace CS1 Cho phép nest ¨ Truy cập đầy đủ qua tên ¨ Class A Tất cả data type có tiếp đầu ngữ là ¨ tên namespace Class B Namespace CS2 Class C Class A Class B CS1.A… Class C CS2.A… Nguyen Ha Giang - 2009
  20. Namespace 20 Hầu hết các lớp cơ sở chung của .NET đều thuộc ¨ namespace System ¤ L ớp CS Array thuộc System → System.Array .NET đề nghị tất cả kiểu do user định nghĩa phải ¨ nằm trong 1 namespace Tên CompanyName namespace Customer Tên lớp Personel Nguyen Ha Giang - 2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2