intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm môn HTML

Chia sẻ: Lại Văn Nghĩa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

275
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Part I) XML Overview Q.1) XML không thể được sử dụng với HTML. B. Sai Q.2) XML ích lợi hơn đối với sự sử dụng so với một hệ thống cơ sở dữ liệu chiều dài- cố định Vì. D. Tất cả các TH trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm môn HTML

  1. Part I) XML Overview Q.1) XML không thể được sử dụng với HTML. B. Sai Q.2) XML ích lợi hơn đối với sự sử dụng so với một hệ thống cơ sở dữ liệu chiều dài- cố định Vì. D. Tất cả các TH trên. Q.3) SAX là D. Một phân tích cú pháp XML Q.4) PCDATA là B. Một phần tử XML chứa các ký tự phân tích dữ liệu Q.5) Mô hình Đối tượng Tài liệu C. Là một phân tích cú pháp XML Q.6) Bạn phải sử dụng một cú pháp để đọc một tài liệu XML. B. Sai Q.7) XML lưu trữ dữ liệu ở độ dài cố định. B. Sai Q.8) XML là một tập hợp con của A. SGML Q.9) XML được sử dụng cho các dịch vụ web A. True Q.10) Một phần tử XML có thể chứa các phần tử XML. A. Đúng Part II) Creating XML Q.11) Một phần tử cha mẹ không thể chứa đựng phần tử cha mẹ khác B. Sai Q.12) Một thuộc tính có chứa một A. Name/value pair Q.13) Các dấu ở cuối một tên phần tử trong một DTD có nghĩa của nó C. DTD chứa đựng chữ số không tới nhiều phần tử này Q.14) Parser gì làm với phần CDATA của một tài liệu XML? B. Đi các dữ liệu đến các ứng dụng sử dụng các tài liệu XML mà không có bất kỳ dịch hoặc giải thích Q.15) DOCTYPE này được sử dụng để C. Xác định DTD cho một tài liệu XML Q.16) Một phần tử đứa trẻ có thể là Một phần tử cha mẹ A. Đúng Q.17) Tất cả các thẻ đánh dấu XML phải có một thuộc tính. B. Sai Q.18) Những ký hiệu Đặc biệt có thể (thì) được chèn vào vào trong một tài liệu XML Sử dụng
  2. B. Một giá trị Unicode Q.19) Bạn tránh những xung đột giữa một ký tự đặc biệt XML và thông tin trong một tài liệu XML bằng cách sử dụng một comment. B. Sai Q.20) Một lệnh xử lý được lấy ra từ một tài liệu XML trước khi các tài liệu XML được thông qua cùng với các ứng dụng sử dụng các tài liệu XML. B. Sai Part III) DTD Q.21) Một tài liệu XML phải chứa đựng mọi phần tử được khai báo trong DTD. B. Sai Q.22) # PCDATA đề cập đến C. Phân tích dữ liệu đặc tính Q.23) Một dấu hỏi sau tên của một tên con trong tờ khai của một yếu tố cha mẹ có nghĩa là B. Các phần tử con là tùy chọn. Q.24) Cái gì là địa chỉ, điện thoại trong tuyên bố? A. Một nhóm Q.25) Cái gì là điều này? C. Tham khảo một DTD được chia sẻ Q.26) Thẻ hình ảnh là một ví dụ của một phần tử EMPTY. A. Đúng Q.27) Tất cả các thẻ đánh dấu XML phải có một thuộc tính. B. Sai Q.28) Một tên phần tử có thể bắt đầu Với D. Tất cả TH trên Q.29) Bạn không thể đặt những tùy chọn hợp lệ khi khai báo một thuộc tính B. Sai Q.30) # REQUIRED xác định yếu tố đó là một yêu cầu trong tất cả các tài liệu XML sử dụng các DTD. A. Đúng Part IV) XML Schema Q.31) Một giản đồ XML được sử dụng để xác định một loại hình phức tạp. A. Đúng Q.32) type=fiintegerfl means C. Chỉ những số nguyên có thể được sử dụng trong phần tử tương ứng. Q.33) xmlns:xs=fihttp://www.w3.org/2001/XMLSchemafl được sử dụng
  3. để C. Xác định các giản đồ XML thông số kỹ thuật được sử dụng trong các giản đồ XML Q.34) Các xs: chuỗi từ khóa A. Chỉ rõ chuỗi trong đó những phần tử phải xuất hiện trong một tài liệu XML Q.35) xsi:schemaLocation=ficustomers.xsdfl được sử dụng để D. Xác định vị trí của các giản đồ XML Q.36) Bạn có thể yêu cầu một giá trị cụ thể cho các thuộc tính bằng cách thiết lập một giá trị cho cố định. A. Đúng Q.37) Một biểu thức chính quy có thể được dùng để xác định các hạn chế phức tạp về nội dung của một phần tử. A. Đúng Q.38) Bạn có thể chỉ định một loạt các giá trị hợp lệ cho một phần tử bằng cách sử dụng mà sau đây trong một biểu thức chính quy? A. | Q.39) Khía cạnh là một giá trị hợp lệ mà có thể được giao cho một thuộc tính. A. Đúng Q.40) Các xs: đếm từ khóa được sử dụng để xác định một giá trị hợp lệ cho một thuộc tính. A. Đúng Part V) XSLT Q.41) XML chỉ có thể được chuyển thành HTML hoặc XHTML. B. Sai Q.42) Hướng dẫn để chuyển đổi một tài liệu XML được chứa trong A. XSL stylesheet Q.43) Những trạng thái phát biểu C. Đối với mỗi yếu tố khách hàng của các tài liệu nguồn thats một đứa con của khách hàng Q.44) Phần tử được sử dụng B. Đoạn trích văn bản từ nguồn tài liệu Q.45) Phần tử được sử dụng B. Chọn thuộc tính id Q.46) Các phần tử có chứa các yếu tố chỉ XSL B. Sai Q.47) Các chỉ thị các phần tử CSS để đánh giá một điều kiện trước khi trích một phần tử. B. Sai Q.48) Trong mệnh lệnh để phân loại những giá trị số bạn được phải đặt Tới
  4. A. data-type=finumberfl (Đúng) Q.49) Bạn có thể lặp lại dòng mã trong XSL stylesheet bằng cách định nghĩa một áp-mẫu.B. Sai Q.50) Chỉ có một trình duyệt có thể truy cập vào một tài liệu kết quả. B. Sai Part VI) XML Parser - DOM & SAX Q.51) The parser SAX có thể ngang một tài liệu XML. B. Sai Q.52) The parser SAX tạo ra một nút bằng cách sử dụng D. Không có ở trên Q.53) The parser SAX phản ứng với một nguyên tố mới bằng cách sử dụng C. startElement() Q.54) Mà sau đây được đại diện như một nút trong cây DOM tạo ra một cú pháp?D. Tất cả TH trên Q.55) Một biến áp có thể sử dụng Java D>. Tất cả TH trên Q.56) Cùng phiên bản (của) một bộ phân tích Dom phải được sử dụng trên mọi máy tính B. Sai Q.57) Dòng A là một loạt các ký tự có thể được các kết quả của biến đổi được thực hiện bởi một biến áp Java. A. Đúng Q.58) A SAX parser A. Lần đọc một khối của một tài liệu XML một lúc Q.59) Bạn nên sử dụng một parser SAX nếu một parser DOM không thể tải các tài liệu XML vào bộ nhớ. A. Đúng Q.60) Các appendChild () phương thức liên kết một nút đến nút hiện hành. A. Đúng Part VII) DOM & MSXML Q.71) MSXML chỉ có thể được dùng với JavaScript. B. Sai Q.72) Các async = false có nghĩa là B. Thông cáo sẽ không thực hiện cho đến khi tài liệu XML đang được nạp. Q.73) firstChild là một A. Tài sản có chứa một tham chiếu đến đứa trẻ đầu tiên của một nguyên tố Q.74) createElement (fititlefl) có nghĩa là
  5. B. Tạo một phần tử XML mới Q.75) fi/catalog/cd[@upc=fi + upc + fi] có nghĩa là B. Tìm thuộc tính UPC phù hợp với giá trị của biến UPC trong các phần tử cd Q.76) Một tài liệu XML có thể được xác nhận đối với một DTD bằng cách gọi xác nhận () phương pháp. A. Sai Q.77) Các appendChild () gắn thêm một nút vào cuối của một tài liệu XML. A. Đúng Q.78) Phiên bản này được quy định tại ActiveXObject (fiMSXML2.DOMDocument.4.0fl) vì A. Các phiên bản được thiết kế để cùng tồn tại với phiên bản trước. Q.79) Phương pháp () loadXML được sử dụng khi tài liệu này là thông qua như là chuỗi. A. Đúng Q.80) getAttribute (fiupcfl) lấy giá trị của thuộc tính UPC. A. Đúng Câu hỏi thêm: Q.61) Saxon-B là phần mềm duy nhất mà có thể xử lý một XQuery. B. Sai Q.62) Những loại mệnh đề được sử dụng để xác định các tiêu chí lọc? C. nơi khoản (where clause) Q.63) $x is an D. Variable Q.64) Sắp xếp theo C. Nơi tất cả các giá trị trả lại thứ tự tăng dần theo mặc định Q.65) Mệnh đề where C. Chỉ định các tiêu chí lọc Q.66) Tất cả các chức năng được sử dụng bởi một XQuery đang được xây dựng trong các chức năng. B.Sai Q.67) Các dữ liệu () hàm trả về giá trị văn bản của một biến. B. Sai Q.68) Một người xây dựng A. Chuyển đổi thông tin có trong một tài liệu XML sang một kiểu dữ liệu Q.69) The () doc chức năng lấy một tài liệu XML.
  6. A. Đúng Q.70) Vòng-half-to-thậm chí () vòng chức năng một nửa giá trị trả về bởi một hàm. B. Sai B/ Phần tự luận Thông tin về các sinh viên được lưu trong tài liệu XML sinhvien.xml với nội dung  sau: Nuyen Van A AAAAA Sinjuku Tay tang oh what Nhon 1. Xây dựng lược đồ XML để kiểm tra tính hợp lệ của tài liệu trên. 2. Xây dựng XSLT để chuyển tài liệu sinhvien.xml sang định dạng HTML với mẫu DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 2007
  7. Khoa: CNTT STT Lớp Mã SV Họ tên Địa chỉ 1 KHMT1 SV01 abc def
  8. DSSV Danh sach sinh vien
  9. Khoa: STT Lop Masv HoTen DiaChi Kết quả:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2