intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

268
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có: A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn. D. A và C đúng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC

  1. TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có: 1. A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn. D. A và C đúng. Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là 2. A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động. D. B và C đều đúng Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là: 3. k 1 m m A. T  2 B. T  C. T  2 2 m k k 1 k D. T  2 m Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà 4. khi: A. Chu kỳ dao động không đổi B. Biên độ dao động nhỏ. C. Khi không có ma sát. D. Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. Chọn câu đúng. Dao động tự do là dao động có: 5. A. Tần số không đổi. B. Biên độ không đổi.
  2. C. Tần số và biên độ không đổi. D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật: 6. A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ. Chọn câu đúng. Trong phương trình dao động điều hoà X = Acos(  t +  7. ), các đại lượng , , t   là những đại lượng trung gian cho phép xác định: A. Ly độ và pha ban đầu B. Biên độ và trạng thái dao động. C. Tần số và pha dao động. D. Tần số và trạng thái dao động. Chọn câu đúng. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động 8. điều hoà biến đổi như sau: A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. C. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. D. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: X = Acos(  t +  )trong 9. đó A, ,  là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đại lượng  gọi là pha dao động.
  3. B. Biên độ A không phụ thuộc vào  và  , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. C. Đại lượng  gọi là tần số dao động,  không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động. D. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2 . 10. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo: A. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. B. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do. D. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều. 11. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn: A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động tự do. B. Dao động của con lắc đơn luôn là một dao dộng điều hoà. C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. A, B, C đều đúng. 12. Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn. A. Độ lệch s hoặc ly độ góc  biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. l B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn T  2 g 1 l C. Tần số dao động của con lắc đơn f  2 g D. Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn. Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là: 13.
  4. A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi. Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là: 14. A. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực. B. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. 15. Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng: A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0 B. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0 . C. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f 0. D. Tần số của dao động c ưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất. 16. Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có cơ năng toàn phần E. A. Tại vị trí biên dao động, động năng bằng E. B. Tại vị trí cân bằng: Động năng bằng E. C. Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E. D. Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E. 17. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α .
  5. B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng. C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi. 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí. B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. D. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. 19. Chọn câu đúng. Dao động tự do là: A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của ngoại lực. C. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường. 20. Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng: A. luôn luôn cùng dấu. B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. 21. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao đọng của vật lặp lại như cũ được gọi là gì? A. Tần số góc của dao động B. Chu kỳ riêng của dao động C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động.
  6. 22. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = A sin ( t +0) trong đó A,  , 0 là những hằng số được gọi là dao động gì? A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tuần hoàn C. Dao động điều hoà. C. Dao động tắt dần 23. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Acos t. Kết luận nào sau đây là sai? A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x= - A. C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = + A D. B và C. 24. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos( t +0) các đại lượng ,0, (t +0) là những đại lượng trung gian cho phép ta xác định: A. Tần số và pha dao động B. Tần số và trạng thái dao động C. Li độ và pha ban đầu D. Biên độ và trạng thái dao động 25. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 26. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = cost (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A
  7. B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 27. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng  x1 = 2cosωt (cm); x2 = 3cos(ωt– ) (cm); x3 = - 2 cosωt (cm). Kết luận 2 nào sau đây là đúng? A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha C. x2, x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha. 28. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. 29. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn: A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g. B. đối với các dao động nhỏ  ≤ 100 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động riêng. D. Cả A, B, C đều đúng. 30. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
  8. B. Tổng năng lượng là đại lượng tỷ lệ với bình phương của biên độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thước vật. 31. Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hoà của chất điểm. A. Động năng là đại lượng biến đổi B. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ C. Cường độ của lực tỉ lệ thuận với li độ D. Biên độ dao động là đại lượng không đổi. 32. Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng x = A cos ( t + . Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương pháp nào sau đây.? A. Lúc chất điểm có li độ x = +A B. Lúc chất điểm có li độ x = -A C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 33. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vât. A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. Tăng khi vận tốc của vật tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. 34. Dao động riêng của một vật là dao động có: A. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Biên độ không đổi C. Tần số không đổi D. Tần số và biên độ không đổi. 35. Dao động điều hoà là:
  9. A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ. D. A, B, C đều đúng 36. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. Li độ dao động B. Biên độ dao động C. Bình phương biên độ dao động. D. Tần số dao động 37. Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc  của vật dao động điều hoà là: A. A2 = (V2 + .x)2 B. (A.)2 = (x. )2 + v2 C. (x.)2 = (A. )2 A2 D. = (x. )2 + (.v)2. 38. Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi: A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lêch pha π/4 so với li độ. 39. Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi: A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ.
  10. 40. Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu: A. Biên độ dao động. B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần 41. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn. D, Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 42. Trong dao động của con lắc đơn nhận xét nào sau đây là sai: A. Điều kiện để nó dao động điều hoà là biên độ góc phải nhỏ. B. Cơ năng E = 1/2K. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều hoà. 43. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: B. F = K.(l - A) C. F = K(l + A). A. F = 0. D. F = K . l 44. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc đơn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
  11. A. F = K.A + l B. F = K(l + A) C. F = (A - l) D. F = K.l + A 45. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Li độ cực đại B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng. C. Là quãng đường đi trong 1/4 chi kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D. A, B, C đều đúng. 46. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì: A.  và A thay đổi, f và  không đổi. B.  và E không đổi, T và  thay đổi. C. , A, f và  đều không đổi. D. , E, T và  đều thay đổi. 47. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A. sin ( A. Lúc vật có li độ x = - A. B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. C. Lúc vật có li độ x = A. D. Lúc đi qua VTCB theo chiều âm. 48. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A.sin t thì gôc thời gian chọn lúc nào? A. Lúc vật có li độ x = - A B. Lúc vật có li độ x = A C. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. 49. Phương trình vận tốc của vật là: v = A cos t. Phát biều nào sau đây là sai? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
  12. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Cả A và B 50. Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai: A Khối lượng tăng 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 4 lần. D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần. 51. Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc  có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai: A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động thời gian t. C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian t. D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M 52. Xét hai con lắc lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai: A Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể. B. Con lắc đơn là dao động điều hoà khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé. C. Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ môi trường D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đứng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo. 53. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P.
  13. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. 54. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì 55. Một con lắc đơn được dùng làm con gõ dây có chu kỳ T = 2s ở trên mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 5 km, để chu kỳ không đổi thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào ? (Cho bán kính trái đất R = 6400 km, g0 = (m/s2) và chiều dài con lắc l0 = 1m). A. Tăng chiều dài con lắc lên 1,001 m B. Giữ nguyên chiều dài con lắc C. giảm chiều dài con lắc xuống 0,999 m D. Chiều dài mới của con lắc bằng 1,01 m. 56. Khi chuyển một đồng hồ quả lắc từ xích đạo lên Bắc cực Trái Đất và sau đó lên Mặt trăng. Đồng hồ đó: A. sẽ chạy nhanh hơn trên Bắc cực và chạy chậm hơn trên Mặt Trăng. B. Sẽ chạy chậm hơn trên Bắc Cực và nhanh hơn trên Mặt Trăng. C. Trên Bắc cực và trên xích đạo chạy nhanh như nhau, trên Mặt Trăng chạy chậm hơn. D. Trên Bắc cực và trên xích đạo chạy nhanh như nhau, trên Mặt Trăng chạy nhanh hơn vì trên đó không có khí quyển. 57. Trong thời gian rơi tự do, con lắc còn thực hiện dao động không? A. Nếu trước khi rơi con lắc đang dao động thì trong thời gian rơi nó tiếp tục dao động B. Do có lực cản của không khí, con lắc tiếp tục dao động nhưng với tần số thấp hơn so với trước đó.
  14. C. Do gia tốc trọng trường tăng, nên càng rơi xuống thấp con lắc càng dao động nhanh hơn, tức tần số dao động càng lớn hơn. D. Con lắc không dao động vì mọi bộ phận của nó kể cả điểm treo, đều rơi xuống đất cùng với gia tốc. 58. Lực kéo căng của đoạn chỉ treo tr ên con lắc đơn dao động có giá trị như thế nào? A. Như nhau tại mọi vị trí dao động B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lực này lớn hơn trọng lượng con lắc. C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng con lắc. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng con lắc. 59. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn. C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. 60. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi A. giảm khối lượng của quả nặng. B. tăng chiều dài của dây treo. C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất. D. tăng lực cản lên con lắc. 61. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. C. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ D. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. 62. Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
  15. A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức. 63. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. 64. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn. C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn. 65. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do A. biên độ dao động giảm dần B. có ma sát và lực cản của môi trường C. dao động không còn điều hòa D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. 66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức? A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. B. Biên độ dao động thay đổi. C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ. 67. Tần số riêng của hệ dao động là A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ. C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
  16. D. tần số dao động điều hòa của hệ. 68. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. 69. Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. tăng dần. C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. 70. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ. C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường. 71. Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật. C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật. D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2