intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trích đề thi đại học cao đẳng 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

83
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trích đề thi đại học cao đẳng 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trích đề thi đại học cao đẳng 2011

  1. Trích đề thi đại học cao đẳng 2011 Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa 1. đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M. Gi trị của V l (cho Fe=56) A. 40. B. 20. C. 80. D. 60. 2. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vo 2, 5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol /lít, thu được 15, 67 gam kết tủa. Gi tri của a l (Cho H=1, C=12, O=16, Ba=137) A. 0,06. B. 0,04. C. 0,032. D. 0,048. 3. Khi nung hỗn hợp cc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 v FeCO3 trong không khí đ ến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. 4. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bo hồ. Khí X l A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO. 5. Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lư ợt phản ứng với dung dịch HNO3 đ ặc nóng. Số phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử l D. 7. dịch không thay đổi). Dung dịch Y cĩ pH l 6. A. 6. B. 8. C. 5. A. 2. B. 7. C. 6. D. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vo 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl v axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) v dung dịch Y (coi thể tích dung 1. 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho F2 đ ẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. C. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 8. Cho lu ồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn hỗn hợp chất rắn còn lại gồm: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,12. C. 0,075. D. 0,04. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, HNO3, H2SO4 đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng 10. thuố c thử là A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. Al. 22). Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p 6 là 11. A. K+, Cl-, Ar. B. Na+, Cl-, Ar. C. Li+, F-, Ne. D. Na+, F-, Ne. Dãy gồm các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng 12. trước cặp Ag+/Ag) A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu 2+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ D. Ag+, Cu 2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag , Fe , Cu , Fe . Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với 13. dung d ịch HNO3 đ ặc nóng là A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu 14. được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b laà: A. V=11,2(a+B. B. V=11,2(a-B. C. V=22,4(a-B. D. V=22,4(a+B. Hoà tan hoàn toàn12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp 15. khí X (gồm gO và NO2) và dung d ịch Y(chỉ chứa 2 muối và axit dưc). tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là (Cho H=1, N=14, O=16, Cu=64, Fe=56) A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ 16. lệ A. a:b>1:4. B. a:b=1:5. C. a:b=1:4. D. a:b
  2. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA. A. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA. D. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đ ược 0,32 gam Cu ở catot và một 18. lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) Sau phản ứng nồng độ NaOH còn 0,05M (giã thiết thể tích dung dịch không thay đổig). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu=64, Cl=35,5) A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,05M. Cho các phản ứng sau: 19. a) FeO + HNO3 (đ ặc nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đ ặc nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3 Ni,t o e) CH3CHO + H2   f) glucôzơ + AgNO3(hoặc Ag2O) tro ng dung d ịch NH3 → g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a,b,d,e,f,g. B. a,b,c,d,e,h. C. a,b,c,d,e,g. D. a,b,d,e,f,h. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d ãy có tính chất 20. lưỡng tính là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp 21. chất của chúng, là A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Zn. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al. Mệnh đề không đúng là 22. A. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. B. Fe2+ oxi hoá được Cu. 2+ D. tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. C. Fe khử được Cu . Hoà tan 2, 81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa đủ). 23. Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu đ ược sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Cho H=1, Mg=24, O=16, Zn=65, Fe=56, S=32) A. 5,81 gam. B. 3,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) rồi thêm 24. tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung d ịch trên thì số chất kết tủa thu đ ược là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan 25. X bởi dung dịch (6a+2b+2c) mol HNO3 đ ược dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol /lít, pH của 2 dung dịch tương ứng là x 26. và y. Quan hệ giữa x và y là (giã thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có một phân tử điện li) A). y = 2x. B). y = x - 2. C). y = x + 2. D). y = 100x. Nhỏ từ từ cho đến dư dung d ịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xãy ra là 27. A). có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B). không có kết tủa, có khí bay lên. C). có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan dần. D). chỉ có kết tủa keo trắng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2