intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VẬT LÝ 10 - PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

838
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu rõ phương trình chuyển động là công thức biểu diễn tọa độ của một chất điểm theo thời gian.  Thiết lập phương trình chuyển động từ công thức vận tốc bằng phép tính đại số và nhờ đồ thị vận tốc.  Nắm vững được các công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc. 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VẬT LÝ 10 - PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

  1. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Bài 05 PHƯƠN G TRÌNH CHUYỂN Đ ỘNG THẲN G B IẾN ĐỔI ĐỀU I / Mục tiêu :  Hiểu rõ phương trình chuyển động là công thức biểu d iễn tọa độ của một chất điểm theo thời gian.  Thiết lập p hương trình chuyển động từ công thức vận tốc bằng phép tính đại số và nhờ đồ thị vận tốc.  Nắm vững được các công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc.  Hiểu rõ đồ thị p hương trình chuyển động b iến đổi đều là một đường parabol.  Áp dụng các công thức của tọa độ, củavận tốcđể giải các b ài toán chuyển động của một chất điểm, của hai chất điểm chuyển động cùng chiều hoặc ngược chiều. II / C huẩn bị : - Thước và bút chì để vẽ đồ thị III / Tổ chức hoạt động dạy học : 1 / Kiểm tra bài cũ : + Câu 1 : Đại lượng nào cho ta b iết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm ? + Câu 2 : Công thức tính độ lớn của đ ại lượng ấy ? + Câu 3 : Thế nào là một chuyển động thẳng biến đổi đều ? GA VL 10 BAN TN - 17 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  2. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI 2 / Nội dung bài giảng: Phần làm việc của Giáo Viên Phần ghi chép của học sinh 1) Phương trình chuyển động thẳng 1) P hương trình chuyển động thẳng biến đổi đều biến đổi đều a) Thiết lập phương trình chuyển a) Thiết lập phương trình chuyển động động thẳng biến đổi đều thẳng biến đổi đều GV : Ta x ét một chất điểm M bắt đầu  Tại thời đ iểm ban đầu t = 0, chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đ ều, giả có vận tốc v = v0 và tọa độ x = x0 sữ vào thời đ iểm t0 chất điểm tại vị trí A có toạ độ x0 và có vận tốc v0. Cho  Tại thời điểm bất kỳ t , chất điểm có đến thời điểm t, chất điểm đến vị trí B vận tốc v và tọa độ x có tọa độ x với vận tốc v. Em hãy cho   Ta có : v = v0 + at biết gia tốc của chất điểm M ?  Vì vận tốc là một hàm bậc nhất theo HS : Gia tốc của chất điểm M là : thời gian, khi chất điểm thực hiện độ d ời v  v0 a x  x 0 trong khoảng thời gian t  t0 = t t  t0 ta có thể coi chuyển động của chất điểm GV : Từ công thức tính gia tốc, một là thẳng đ ều với vận tốc bằng trung bình em hãy biến đổi xem khi đó công thức của vận tốc ban đ ầu v0 và vận tốc cuối v, tính vận tốc của chất điểm vào thời vậy ta có : điểm t ? v  v0  x  x0 = t 2 GA VL 10 BAN TN - 18 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  3. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI  Từ  và  , ta có phương trình v  v0 HS : Từ a   v = v0 + at. (1) t  t0 chuyển động thẳng b iến đổi đều : GV : V ì vận tốc là một hàm bậc nhất 12 at  x = x0 + v0t + 2 theo thời gian, khi chất điểm thực hiện độ dời x = x – x0 trong kho ảng thời Công thức  gọi là phương trình gian t = t - t0 , ta có thể coi chuyển chuyển động thẳng b iến đổi đều động của chất điểm là thẳng đều với vận tốc bằng trung bình vận tốc ban đầu v0 và vận tốc cuối v, vậy ta có : v  v0  x – x0 =   .t (2)  2   GV : Từ hai p hương trình (1) và (2) , các em hãy biến đổi thành một p hương trình tìm x ?  v  v0  HS : x – x0 =   .t 2 v  at  v0   x – x0 =  0  .t  2   12  x – x 0 = v 0t + at 2 12  x = x0 + v0t + at 2 GV : Phương trình trên được gọi là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. GA VL 10 BAN TN - 19 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  4. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI b) Đồ thị phương trình chuyển động thẳng b iến đổi đều GV : Từ phương trình x = x0 + v0t + 12 at các em cho biết đồ thị p hương 2 trình này có dạng như thế nào ? b) Đồ thị phương trình chuyển động HS : Đồ thị của phương trình chuyển thẳng biến đổi đều động thẳng b iến đổi đ ều có dạng là một đường cong Parabol  Đường biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian là một đường parabol. GV cần diễn giảng cho H S biết trong trường hợp v0 = 0 và a>0 hay a 0 GA VL 10 BAN TN - 20 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  5. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI 2) Công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc Trường hợp CD NDD a> 0 GV hướng dẫn cho Hs cách thiết lập công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc 2) Công thức liên hệ giữa độ dời, vận và gia tốc thứ nhất. tốc và gia tốc Riêng cách thiết lập thứ học sinh tự X ét chất điểm chuyển động thẳng biến biến đổi tham khảo. đổi đều, khi đó ta có phương trình chuyển động thẳng bến đổi đều : 12 x = x0 + v0t + at GV : Một em nào có thể viết lại công 2 thức tính vận tốc và q uãng đường của 12 chuyển động thẳng biến đổi đều ?  x - x0 = v0t + at 2 K hi chất điểm chuyển động theo 1 chiều GA VL 10 BAN TN - 21 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  6. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI thì q uãng đường “trùng” với độ dời : v  v 0  at (1) HS :  2 ( 2) s  v 0 t  1/2at 12  s = x = x – x0 = v0t + at 2 GV : Từ (1) ta suy ra biểu thức tính t, rồi thế vào biểu thức (2) ta được công Mặt khác ta có công thức vận tốc tức thức tính liên hệ giữa a,v và s. ( Yêu thời tại thời điểm t của chất điểm chuyển cầu học sinh thực hiện , sau đó mới động thẳng b iến đổi đều hướng dẫn cho học sinh vừa theo dõi v = v0 + at và viết vào ) Bình phương hai vế : 2 2as  v 2  v 0 v2 = (v0 + at)2 GV : Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 ( v0 =  v2 = v02 + 2 v0at + a2t2 0)  v2 - v02 = 2 v0at + a2t2 HS : K hi đó 2as = v2  v t  2as 12  v2 - v02 = 2 a(v0t +  at ) 2 GV : Trong chuyển động thẳng chậm dần đều đ i được một quãng đường s Kết hợp  và  ta có : thì dừng lại , các em hãy tính s v2  v02 = 2 as  HS : K hi dừng lại nghĩa là v = 0  2 v  N ếu v0 = 0 thì : s 0 2a v2 = 2 as 2s và t= a  Ngoài ra ta còn có thể chứng minh GA VL 10 BAN TN - 22 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  7. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI theo cách thứ hai như sau :  Ta có : v = v0 + at v  v0  t= (3) a  Mặt khác : 12 x = x0 + v0t + at (4) 2  Từ ( 3 ) và ( 4 ) , ta có : 2 v  v0  1  v  v0  x = x0+v0  +a a 2 a      1 ( v2  v02 ) x = x0 + 2a 1 ( v2  v02 ) x  x0 = 2a  Đ ặt : s = x  x0 1 ( v2  v02 )  s= 2a v2  v02 = 2 as   N ếu v0 = 0 thì : v2 = 2 as GA VL 10 BAN TN - 23 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
  8. V ẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI 2s và t= a 3 / Cũng cố : a / V iết p hương trình chuyển động thẳng biến đổi đều ? b / V iết công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc ? 4 / Dặn dò :  Trả lời câu hỏi số 1 và số 2 trang 25.  Làm bài tập : 1 ; 2 ; 3 ; 4    GA VL 10 BAN TN - 24 GV : ĐỖ HIẾU THẢO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2